Chuyên đề 25: Tổng hợp vô cơ môn hóa 11

pdf 42 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1472Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề 25: Tổng hợp vô cơ môn hóa 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề 25: Tổng hợp vô cơ môn hóa 11
CHUYÊN ĐỀ 25: TỔNG HỢP VÔ CƠ
Câu 1: Đốt 11,2 gam Fe trong bình kín chứa khí Cl2, thu được 18,3 gam chất rắn X. Cho toàn bộ X
vào dung dịch AgNO3 dư đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chắt rắn. Giá trị
của m là
A. 28,7. B. 43,2. C. 56,5. D. 71,9.
Lời giải
Chọn đáp án D
Xét cả quá trình:
2
BTKL
Fe Cl
11,2 18,3 11,2n 0,2(mol) n 0,1(mol)
56 71
    
Trạng thái đầu:
0 1
0
2 3Fe ,Cl ,Ag NO

Trạng thái cuối: 3 0Fe ,Cl ,Ag 
Bảo toàn e
2Fe Cl Ag Ag
3n 2n n n 3.0,2 2.0,1 0,4(mol)       
Chất rắn gồm Ag : 0,4 (mol); AgCl : 0,2 (mol)
108.0,4 143,5.0,2 71,9( )   m gam
Câu 2: Hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 có tỉ lệ số mol tương ứng là 8 : 5. Hòa tan hoàn toàn 21,78 gam
X bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 1,344 lít (đktc) khí Y duy nhất và dung dịch Z chứa 117,42
gam muối. Công thức của Y là
A. N2. B. NO2. C. N2O. D. NO.
Lời giải
Chọn đáp án C
2 3
e
2 3
Al :8a
21,78 gam 8a.27 5a.102 21,78 a 0,03(mol)
Al O :5a
Al : 0,24(mol) n 0,24.3 0,72(mol)
Al O : 0,15(mol)
     
   
 3 3
4 3
BTNT.Al
Al NO
3 3 BTKL
NH NO
4 3
n 0,24 0,15.2 0,54(mol)
Al(NO ) 117,42 0,54.213Muô i´ n 0,03(mol)
NH NO 80
   
   
BTE 0,72 0,03.8 k.0,06 k 8     (Trao đổi 8e) Y là N2O →Chọn C
Câu 3: Trộn 0,25 mol bột Al với 0,15 mol bột Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều
kiện không có không khí (giả sử chỉ có phản ứng khử Fe2O3 về Fe), thu được hỗn hợp rắn X. Cho
toàn bộ X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), thu được 0,15 mol H2 và còn lại m gam chất rắn không
tan. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm và giá trị của m lần lượt là
A. 60% và 20,40. B. 50% và 30,75. C. 50% và 40,80. D. 60% và 30,75.
Lời giải
Chọn đáp án A
Phản ứng nhiệt nhôm:
2Al + Fe2O3
0t 2Fe + Al2O3
2 3Fe OAl
nn 0,125 0,15
2 1
    hiệu suất tính theo Al
Rắn sau phản ứng tác dụng với NaOH chỉ có Al sinh ra khí H2
2
BTE du
H Al
BTNT.Al
2 3
Al(pu )´
BTNT.Fe
2 3
0,15.2n 0,15(mol) n 0,1(mol)
3
Al O : 0,075(mol)
Al : 0,1(mol)
n 0,25 0,1 0,15(mol) X
Fe : 0,15(mol)
Fe O : 0,075(mol)
   
     
2 3
0,15H 60%
0,25
m m(Fe;Fe O ) 0,15.56 0,075.160 20,4(gam)
        
→Chọn A
Câu 4: Hỗn hợp X gồm: CuO, FeO và Fe3O4. Dẫn khí CO dư qua 4,56 gam hỗn hợp X nung nóng.
Đem toàn bộ lượng CO2 tạo ra cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 thu được 5,91 gam kết tủa và
dung dịch Y. Đun nóng Y lại thu thêm 3,94 gam kết tủa. Cho 4,56 gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ
với dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch chứa m gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của m là
A. 11,28. B. 7,20. C. 10,16. D. 6,86.
Lời giải
Chọn đáp án C
3 3BaCO (1) BaCO (2)
5,91 3,94n 0,03(mol);n 0,02(mol)
197 197
   
Chú ý :
0t
3 2 3 2 2Ba(HCO ) BaCO CO H O
0,02 0,02
  
Ta có sơ đồ 0
3
2 2 t
3 2 3 2 2
BaCO (1)
CO Ba(OH)
Ba(HCO ) BaCO CO H O(2)
        
2 3 2 3
BTNT.cacbon
CO C BaCO (2) CO (2) BaCO (1)n n n n n 0,02 0,02 0,03 0,07(mol)        
Vì
2
BTKLtrong X
trong X 2 O CO KL(Fe,Cu)CO O CO n n 0,07 m 4,56 0,07.16 3,44(gam)        
2
4
BTNT.oxi trong X 2
O 4SO
n n m m(Fe;Cu;SO ) 3,44 0,07.96 10,16(gam)       
→Chọn C
Câu 5: Cho 14,4 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg và Cu (số mol mỗi kim loại bằng nhau) tác dụng hết với
dung dịch HNO3, thu được dung dịch X và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp gồm 4 khí N2, N2O, NO và NO2
trong đó hai khí N2 và NO2 có số mol bằng nhau. Cô cạn cẩn thận toàn bộ X thu được 58,8 gam muối
khan. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là
A. 0,945. B. 0,725. C. 0,923. D. 0,893.
Lời giải
Chọn đáp án D
Chú ý : Vì
2 2N NO
n n (gộp N2 + NO2 thành N3O2 = NO và N2O) nên ta có thể xem như hỗn hợp
khí chỉ có NO và N2O
Fe Mg Cu
BTE
e
Fe : 0,1(mol)
14,4n n n 0,1(mol) Mg : 0,1(mol)
56 24 64
Cu : 0,1(mol)
n 0,1.3 0,1.(2 2) 0,7(mol)
       
    
4 3 4 3
BTKL
4 3 3 NH NO NH NO58,8 m(NH NO ,KL, NO ) m 14,4 0,7.62 n 0,0125(mol)
      
2
khi BTE
a b 0,12N O : a(mol) a 0,048(mol)2,688n 0,12
b 0,072(mol)NO : b(mol)22,4 8a 3b 0,0125.8 0,7
               
3 3
BTNT.nito
HNO N N(spk)NO (kimloai)
n n n n 0,7 0,0125.2 0,048.2 0,072 0,893(mol)        
→Chọn D
Câu 6: Đốt 4,2 gam sắt trong không khí thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit sắt. Hòa
tan hết X bằng 200 ml dung dịch HNO3 a mol/l sinh ra 0,448 lít NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất
của N+5). Giá trị của a là
A. 1,2. B. 1,1. C. 1,5. D. 1,3.
Lời giải
Chọn đáp án B
Chú ý : Số mol 3NO trong muối bằng số mol e nhường.Với bài toán này ta BTE cho cả quá
trình nên số mol e nhường sẽ tính qua O và NO (O, NO chính là hợp phần bên nhận e)
3
O
e NO
NO
5,32 4,2n 0,07(mol)(BTKL)
n n 0,07.2 0,02.3 0,2(mol)16
n 0,02(mol)

        
3 3
BTNT.nito
HNO N(NO)N(NO )
0,22n n n 0,2 0,02 0,22(mol) a 1,1(M)
0,2
        
→Chọn B
Câu 7: Hỗn hợp X gồm C và S. Hòa tan hoàn toàn m gam X trong dung dich HNO3 đặc, nóng, thu
được 0,8 mol hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2 có tỉ khối so với H2 bằng 22,875 (không có khí nào
khác). Khối lượng của S trong m gam X là
A. 1,60 gam. B. 1,28 gam. C. 0,96 gam. D. 1,92 gam.
Lời giải
Chọn đáp án A
2
2
a b 0,8
NO : a(mol) a 0,7(mol)
0,8 mol 46a 44b 22,875.2CO : b(mol) b 0,1(mol)
0,8
        
Vậy m gam X có
2
BTE
C S NO S
C: 0,1(mol)
4.n 6n 1.n 0,1.4 6x 0,7 x 0,05 m 1,6(gam)
S: x(mol)
          
→Chọn A
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 0,15 mol Fe vào dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4 đặc, nóng chỉ thu được khí
SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 35,2. B. 27,6. C. 53,3. D. 22,8.
Lời giải
Chọn đáp án B
Ta sử dụng phương trình :    22 4 4 2 22H SO 2e SO SO 2H O do đó thấy ngay axit thiếu vì
e (axit) Fen 0,4(mol) 3n 0,45(mol)     tạo 2 muối FeSO4 và Fe2(SO4)3
2 4
2
4
H SO
SO (muoi)
n
n 0,2(mol)
2
  
Ta có ngay : 
       
2
4Fe2 SO
4
Fe : 0,15(mol)
m m m 56.0,15 96.0,2 27,6(gam)0,4SO : 0,2(mol)2
→Chọn B
Câu 9: Điện phân 500 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 a mol/l và NaCl 1 mol/l với điện cực trơ, màng
ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi 5A trong thời gian 96,5 phút (hiệu suất quá trình điện phân
là 100%, nước bay hơi không đáng kể) thu được dung dịch có khối lượng giảm so với ban đầu là
17,15 gam. Giá trị của a là
A. 0,3. B. 0,4. C. 0,5. D. 0,2.
Lời giải
Chọn đáp án D


    
2Cu
e
Cl
n 0,5a(mol) It 5.96,5.60n 0,3(mol)n 0,5(mol) F 96500
Vì   0,3.35,5 0,15.64 20,25 17,15 nên nước đã bị điện phân bên catot
Catot(-) Anot(+)
2
2 2
Cu 2e Cu
2H O 2e H 2OH


 
   22Cl Cl 2e
  
          2
BTE
H BTKL
2b 2.0,5.a 0,3 a 0,2(mol)n b(mol) b 0,05(mol)17,15 0,3.35,5 0,5a.64 2b
→Chọn D
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn m gam Na vào H2O thu được 1 lít dung dịch có pH=13. Giá trị của m là
A. 2,3. B. 5,6. C. 4,6. D. 6,9.
Lời giải
Chọn đáp án A
          BTNT.NaNaOHpH 13 OH 0,1 n 0,1 m 0,1.23 2,3(gam)
→Chọn A
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 42,6 gam hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ có
tỷ lệ mol tương ứng là 5:4 vào 800ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y và 17,472 lít khí ở
đktc. Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch Y thì khối lượng kết tủa cực đại có thể thu được là
A. 74,86 gam. B. 94,56 gam. C. 48,00 gam. D. 38,00 gam.
Lời giải
Đáp án D
X + HCl  dung dịch Y + H2
Dung dịch Y + CO2 thu được kết tủa chứng tỏ dung dịch Y có OH 
Đặt M là kim loại chung cho A, B
Các phản ứng xảy ra:
2
2 2
2
(OH)
2
n
n
nM nHCl MCl H
nM nH O M H
   
   




 

         
    

  

BTE
2
ddY
BTDT
2
2 3 2
2
3
A : 5a A : 0,642,6 5a 4a.2 13a 0,78.2 a 0,12 42,6(gam)B : 4a B : 0,48
K : 0,639.0,6 40.0,48 42,6(gam) Ca : 0,48
K : 0,6
Ca : 0,48
Cl : 0,8
OH :0,76
CO 2OH CO H O
0,76 0,38
CO (ma
 

 
 
3
2 2
3 3
max
CaCO
x) 0,38(mol)
Ca CO CaCO
0,38 0,38
m 38
Câu 12: Cho hỗn hợp X gồm x mol NaOH và y mol Ba(OH)2 từ từ vào dung dịch chứa z mol AlCl3
thấy kết tủa xuất hiện, kết tủa tăng dần và tan đi một phần. Lọc thu đựơc m gam kết tủa. Giá trị của m
là :
A. 78(2z - x - 2y) B. 78(2z - x - y) C. 78(4z - x - 2y) D. 78(4z - x - y)
Lời giải
Đáp án C
Ta quan niệm như sau : Cho OH  vào thì nó có 2 nhiệm vụ :
Nhiệm vụ 1 : Đưa kết tủa tới cực đại:
3
33 ( )Al OH Al OH
  
z 3z z
Nhiệm vụ 2: Hòa tan 1 phần kết tủa :
3 2 2( ) 2Al OH OH AlO H O
   
 mz 78 
mz 78
mOH x 2y 3z z C78
        
Câu 13: Nhúng một thanh Magie vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2,
sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam. Khối lượng Magie đã
phản ứng là
A. 6,96 gam B. 20,88 gam C. 25,2 gam D. 24 gam
Lời giải
Đáp án C
Với tính chất của trắc nghiệm việc biện luận xem xảy ra TH nào thì khá mất thời gian.Do đó,ta
nên thử với TH nghi ngờ cao nhất.Nếu có đáp án thì ok luôn.
Với bài này thì thứ tự phản ứng với Mg là 3 2 2Fe Cu Fe   
Với bài này dự đoán Fe3+, Cu2+ hết vì Fe3+ sẽ chuyển về Fe2+, sau đó Mg sẽ phản ứng với Cu2+,
rồi hết Cu2+ mới đến Fe2+  dung dịch thu được sau phản ứng gồm Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2 dư
Chất rắn gồm Mg dư, Cu và Fe sinh ra


   
       
 3
3 2
3 BT.ionNO
3 2
BTKL
Mg(NO ) : a
NO 2,5 2,5 2aFe(NO ) : 2
2,5 2a11,6 0,05.64 56(0,8 ) 24a a 1,05 C2
Nhận xét:
 Đối với bài toán kim loại đẩy muối nhớ thứ tự dãy điện hoá, phản ứng xảy ra theo từng nấc
 Ngoài ra bài này cũng có thể áp dụng bảo toàn mol e và tăng giảm khối lượng
3 2
0 2 2
2
1
0,8 0,8 0,8
2 2
0,45 2 0,9 0,05 0,1 0,05
2
2
Fe e Fe
Mg Mg e Cu e Cu
a a
Fe e Fe
a a a
 
 

 
   
 
 
mkim loại tăng = mCu + mFe – mMg(pư)
( )56 64.0,05 24( 0,45) 11,6 0,6( ) 0,6 0,45 1,05( )Mg pua a a mol n mol          
( ) 24.1,05 25,2( )Mg pum gam  
Câu 14: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO có tỉ lệ mol tương ứng là 14:1 tác dụng hết với
dung dịch HNO3 thì thu được 0,448 lít một khí duy nhất (đo ở đktc) và dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận
dung dịch Y thu được 23 gam chất rắn khan T. Xác định số mol HNO3 đã phản ứng.
A. 0,28 B. 0,34 C. 0,32 D. 0,36
Lời giải
Đáp án D
Đối với bài này ta cần xác khí X và dự đoán có NH4NO3
      
  
      
4 3
BTNT.Mg
3 2
e BTKL
NH NO
BTE
BTNT.nito
2 3
Mg(NO ) : 0,15Mg : 0,14 n 0,283,76 23 23 0,15.148MgO :0,01 n 0,0180
0,28 0,01.8 0,02.10
N : 0,02 HNO N 0,15.2 0,02 0,02.2 0,36
Câu 15: Cho V lít khí CO2 được hấp thụ từ từ vào dung dịch X chứa 0,04 mol NaOH và 0,03 mol
Na2CO3. Khi CO2 được hấp thụ hết thu được dung dịch Y. Làm bay hơi cẩn thận dung dịch Y thu
được 6,85 gam chất rắn khan. Giá trị của V (ở đktc)là
A. 1,008. B. 1,344. C. 0,896. D. 2,133.
Lời giải
Đáp án A
Các phản ứng xảy ra:
2 2 3 2
2 2 3 2 3
2
2
CO NaOH Na CO H O
CO Na CO H O NaHCO
  
  
Dung dịch Y có thể gồm Na2CO3 và NaHCO3
2
2
2
2 3
2 3 3
.
:0,04 :
6,85( ) 0,025
0,03: : 0,1 2
0,1 0,075( ) n 0,075 0,03 0,045( )
0,045.22,4 1,008( )
BTNT Na
CO
BTNT Cacbon
C CO
CO
Na CO aNaOH
V g a
Na CO NaHCO a
n a mol mol
V lit A
      
       
   
Câu 16: Trộn 21,6 gam bột Al với m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thu được hỗn hợp Y.
Nung Y ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
chất rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít H2 ở đktc. Mặt khác, nếu cho Z
tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 19,04 lít NO là sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Giá
trị của m là
A. 58,6. B. 46. C. 62. D. 50,8.
Lời giải
Đáp án D
Rắn sau phản ứng tác dụng với NaOH 2H chứng tỏ có Al dư, và các oxit hết ; rắn Z gồm Al
dư, Fe và Al2O3
Bảo toàn e
2
3 2Al H Aln n n   dư 2
2 2 6,72. . 0,2( )
3 3 22,4H
n mol  
Ta có sơ đồ sau :
2 3
2
.Al
2 3
0,3( ) : 0,2( )
: (
0,8( ) ( ) 0,2 2 0,8 : 0,3
: ( )
:
BTE
BTNT
Al O
mol H Al mol
Fe a mol
mol Al m g Z n Al O
O b mol
Fe a
        
Chất rắn Z gồm Al dư ; Fe ; Al2O3 + HNO3 :
3 : 0,85( ) 0,2.3 3 0,85.3 0,65
: 0,65( ); : 3.0,3 0,9(mol) m 56.0,65 0,9.16 50,8(gam)
      
     
BTEZ HNO NO mol a a
Fe mol O
Nhận xét :
 Đối với bài toán nhiệt nhôm thì rắn sau phản ứng tác dụng với NaOH thu được H2 thì
chứng tỏ Al dư
 Bảo toàn nguyên tố thì số mol Al, Fe, O không thay đổi đối với các chất ban đầu và chất
sau phản ứng
 Đối với bài này ta cũng có thể dùng phương pháp qui đổi Z thành Al, Fe, O tác dụng với
HNO3 :
nAl dư = 0,2 (mol)
2 3
0,8 0,2 0,3( ) 0,9( )
2Al O O
n mol n mol    
Bảo toàn mol e :
3 2 3 3.0,85 2.0,9 3.0,83 3 3 2 0,65( )
3 3
56.0,65 16.0,9 50,8( )
NO O Al
Al Fe NO O Fe
Fe O
n n n
n n n n n mol
m m m gam
         
     
Câu 17: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất là 100%) dung dịch X chứa 0,02 mol CuCl2;
0,02 mol CuSO4 và 0,005 mol H2SO4 trong thời gian 32 phút 10 giây với cường độ dòng điện không
đổi là 2,5 ampe thì thu được 200 ml dung dịch Y. Giá trị pH của dung dịch Y là
A. 1,78. B. 1,00. C. 0,70. D. 1,08.
Lời giải
Đáp án B
2,5.1930 0,05
96500e
It
n
F
  
Cu2+ : 0,04(mol) 2( ) 0,04.2 0,08 0,05e Cun      Cu2+ dư; H+ chưa phản ứng ở catot
Xét quá trình ở anot:
2 2
1
0,04 0,04
2 4 4
0,01 0,01
0,1
Cl e Cl
H O e H O
H B



     
    
0,020,02( ) [ ] 0,1 lg 0,1 1
0,2
H mol H pH         
Câu 18: Cho 4,8 gam Br2 nguyên chất vào dung dịch chứa 12,7 gam FeCl2 thu được dung dịch X.
Cho dung dịch AgNO3 dư vào X thu được a gam kết tủa . Giá trị a là
A. 28,5 B. 55,58 C. 39,98 D. 44,3
Lời giải
Đáp án D
Phản ứng: 2 32 2 2 2Br Fe Fe Br
    
0,03 0,06 0,06 0,06
Ta có sơ đồ sau:
2
3
2
Br
2
Fe : 0,06
n 0,03 Fe : 0,04 AgX m 44,3FeCl : 0,1 Cl : 0,2 AgCl
Br : 0,06 AgBr




         
Câu 19: Hòa tan 5,68 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 vào dung dịch HCl dư , khí CO2 thoát ra được
hấp thụ hoàn toàn bởi 50ml dung dịch Ba(OH)2 0,9 M và tạo ra 5,91 gam kết tủa . Khối lượng của
CaCO3 trong hỗn hợp đầu là:
A. 2 gam B. 2,5 gam C. 3 gam D. 4 gam
Lời giải
Đáp án D
33.
3 2
3
3
: 0,03
0,03 0,06
( ) : 0,015
: 0,06 0,04
0,04.100 4
: 100 84 5,68 0,02

   
               
BTNT Ba
C
CaCO
BaCO
n n
Ba HCO
CaCO a a b a
m gam D
MgCO b a b b
Chú ý : Không cần làm TH Ba(OH)2 dư nữa vì đã có đáp án rồi
Câu 20: Cho hỗn hợp X dạng bột gồm Al; Fe;và Cu. Hòa tan 23,4 gam X bằng dung dịch H2SO4 ,
đặc, nóng, dư thu được 15,12 lít SO2(đktc). Mặt khác, cho 23,4 gam X tác dụng với dung dịch H2SO4,
loãng, dư thu được 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp X là:
A. 68,4% B. 30,0% C. 41% D. 54,7%
Lời giải
Đáp án C
Al : a 27a 56b 64c 23,4 a 0,2
23,4 Fe : b 3a 3b 2c 1,35 b 0,15 %Cu 41,02%
Cu : c 3a 2b 0,9 c 0,15
                      
Nhận xét:
 Kim loại tác dụng với H2SO4 đặc thì:
 Đối với bài toán kim loại tác dụng với H2SO4 đặc thì:
- 2
4 ( ) 2 2
e e
SO muôì
n n
n    
-
2
2 SO e en n n  
- 2 2 2 4 24 (pu)( ) ; 2SO H SO SOSO muoin n n n  
- 2
4
muoi kimloai SOm m m  
 Đối với bài toán này ta giả sử H2SO4 đặc hết thì
2 2 4
2 0,4( ) 3 0,45( )SO H SO Fen n mol n mol    
giả thiết đúng và Fe dư, do đó thu được cả 2 muối FeSO4, Fe2(SO4)3 và cuối cùng Fe hết vì
kim loại tan hoàn toàn
2 4
2
4
0,2( ) 0,15.56 96.0,2 27,6( )
2
H SO
muoiSO
n
n mol m gam      
 Kim loại tác dụng với H2SO4 loãng:
2
2e e Hn n n    nchất khử.số e nhường = nchất oxh.số e nhận
2 24
HSOn n   mmuối 24kimloai SOm m  
Câu 21: Chia hỗn hợp A gồm Zn, ZnO, Al2O3 thành 2 phần bằng nhau . Phần một tác dụng với dung
dịch Ba(OH)2 dư, thu được 4,48 lít H2. Phần 2 tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 dư thu được
0,896 lít khí X(sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích đều đo ở đktc. Khí X là:
A. NO2 B. NO C. N2O D. N2
Lời giải
Bài này ta để ý là chỉ có Zn thay đổi số oxi hóa(là chất khử).
Bảo toàn
2 2
0,2 0,4 0,04.k 10H en n k N
       
Đáp án D
Câu 22: Hòa tan 2,16 gam hồn hợp ba kim loại Na, Fe, Al vào nước (lấy dư) thu được 0,448 lít(đktc)
và một lượng chất rắn. Tách lượng chất rắn này cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư thu
được 3,2 gam Cu. Phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp trên là:
A.12,5% B. 37,5% C.18,75% D. 25,0%
Lời giải
Hỗn hợp tác dụng với H2O như vậy Na hết
2 2
1
2
Na H O NaOH H  
2 2 2
3
2
Al NaOH H O NaAlO H   
Ngay lập tức suy ra chất rắn là Fe và Al dư vì nếu không có Al khi đó
3,2 0,05( ) 0,05.56 2,8( ) 2,16( )
64Fe Cu Fe
n n mol m gam gam       (vô lí)
Và cũng suy ra ngay Al bị tan 1 phần (a mol) để ý chất tạo ra là NaAlO2 số mol Na cũng là a.
Khi đó có ngay :
2
:
3 2 3 0,04 0,01 . :1,66
:
56 27 1,66 0,02
2 3 2 2 3 0,05.2 0,1 0,02
0,81( ).27 0,03.27 0,81 % .100 37,5%
2,16
         
           
       
BTE
Na Al H
Fe Al Cu
Al
Fe b
n n n a a a chat ran
Al c
b c b
n n n b c c
Al a c m
Đáp án B
Câu 23: Hòa tan 50 gam tinh thể CuSO4.5H2O vào 600ml dung dịch HCl 0,2mol/l được dung dịch A.
Cho 13,7 gam bari kim loại vào dd A. Sau khi kết thúc tất cả các phản ứng lọc lấy kết tủa,rửa sạch
đem nung ở nhiệt độ cao thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 3,2 B.12,52 C. 27,22 D. 26,5
Lời giải
Các phản ứng xảy ra:
2 2
2 2 2
2 4 4 2
2
2 ( )
( ) ( )
Ba HCl BaCl H
Ba H O Ba OH H
Ba OH CuSO BaSO Cu OH
  
  
    
Ta có sơ đồ sau:
4
42
uS : 0,2
: 0,04
: 0,12
aS : 0,10,08 ( ) : 0,04
: 0,1 : 0,2
80.0,04 233.0,1 26,5
       
   
du
OH
C O
CuO
HCl
B On Cu OH
Ba OH
m gam
Đáp án D
Câu 24: Biết hai kim loại A, B đều có hóa trị II(MA<MB). Nếu cho 10,4 gam hỗn hợp A và B (có số
mol bằng nhau) tác dụng với dd HNO3 đặc,dư thu được 8,96 lít khí NO2 là sản phẩm khử duy
nhất.(đktc). Nếu cho 12,8 gam hỗn hợp A và B (có khối lượng bằng nhau) tác dụng với dung dịch
HNO3 đặc ,dư thu được 11,6 lít NO2(đktc), A và B lần lượt là:
A. Mg và Cu B. Cu và Zn C. Mg và Zn D. Ca và Cu
Lời giải
: 0,1
10,4 2( ) 0,4 0,2 10,4 40.0,1 64.0,1
: 0,1
             
A a mol a mol
gam a b a b
B bmol b mol
Đáp án D
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 42,9 gam Zn trong lượng vừa đủ V ml dung dịch HNO3 10%(d=1,26g/ml)
sau phản ứng thu được dung dịch A chứa 129,54 gam hai muối tan và 4,032 lít (đktc) hỗn hợp hai khí
NO và N2O. Giá trị của V là:
A. 840 ml B. 540ml C. 857ml D.1336 ml
Lời giải
Đáp án A
33 2
4 3
3
2
. dd
( ) : 0,66
: 0,66 1,32 129,54
: 0,06
:
: 0,18 0,12
0,18
: 3 8 0,06.8 1,32 0,06
1,68.630,66.2 0,06.2 0,12 0,06.2 1,68
0,1.
                   
        
 e
BTNT nito
HNO
Zn NO
Zn n
NH NO
HNO
NO a a b a
N O b a b b
m
n V
d
840
1,26
 ml
Câu 26: Cho 3,58 gam hỗn hợp X gồm Al; Fe; Cu vào 200ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5 M đến khi
phản ứng kết thúc thu được dung dịch A và chất rắn B. Nung B trong không khí ở nhiệt độ cao đến
khi phản ứng hoàn toàn thu được 6,4 gam chất rắn. Cho A tác dụng với dung dịch NH3 dư,lọc lấy kêt
tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 2,62 gam chất rắn D. Phần trăm theo
khối lượng của Fe trong hỗn hợp là:
A. 46,93% B. 78,21% C. 15,64% D. 31,28%.
Lời giải
Đáp án D
Nếu Cu2+ chuyển hết về Cu thì số mol Cu > 0,2.0,5 = 0,1(mol)
CuOn >0,1 m rắn > 0,1.80 = 8 >6,4 (loại) 2Cu  dư
3 2
3
2
( ) 2
2
2
3
2 3
2 3
:
0,1 :
( ) :
6, 4 0,1.80 8 : 0,1 0,08
: : 0, 2
3,58 : : : 0,5
2,62: : 0,5
3 2 2(0,02 ) 0,2
102.0,5 160.0,5 2,62
27 56





     

Tài liệu đính kèm:

  • pdfChuyen_de_25_Hoa_hoc_vo_co.pdf