CHUYÊN ĐỀ I: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC A.CƠNG THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN I. Hàm số lượng giác của các cung (góc) có liên quan đặc biệt: Đó là các cung : 1. Cung đối nhau : (tổng bằng 0) (Vd: ,) 2. Cung bù nhau : ( tổng bằng ) (Vd: ,) 3. Cung phụ nhau : ( tổng bằng ) (Vd: ,) 4. Cung hơn kém : (Vd: ,) 5. Cung hơn kém : (Vd: ,) 1. Cung đối nhau: 2. Cung bù nhau : Sin bù Cos đối 3. Cung phụ nhau : 4. Cung hơn kém Phụ chéo Hơn kém sin bằng cos cos bằng trừ sin Hơn kém tang , cotang 5. Cung hơn kém : VI. Công thức lượng giác: 1. Các hệ thức cơ bản: 2. Công thức cộng : 3. Công thức nhân đôi: 5. Công thức hạ bậc: 6.Công thức tính theo 7. Công thức biến đổi tích thành tổng : 8. Công thức biến đổi tổng thành tích : 9. Các công thức thường dùng khác B.PHUƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC DẠNG I: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN A.CƠNG THỨC NGHIỆM CẦN NHỚ Cơng thức nghiệm Các trường hợp đặc biệt ( u; v là các biểu thức chứa ẩn và ) B.BÀI TẬP ÁP DỤNG Bài 1: GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC SAU a) b) c) d) 1) 2sin(3x-)- 2) cos 3) 4) 5) 6) 7) 8) Bài 2: Tìm nghiệm của phương trình trên các khoảng cho trước b) , với c) sin(2x - 10o) = víi -120o < x < 90o d) cos(2x + 1) = víi - p < x < p DẠNG 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2 ĐỐI VỚI 1 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC A.LÝ THUYẾT CẦN NHỚ Dạng phương trình Phương pháp giải Đặt ẩn phụ : t = sinx ( t = cosx; t = tgx; t = cotgx) Ta được phương trình : (1) Giải phương trình (1) tìm t, rồi suy ra x Chú ý : Nếu thì điều kiện B.BÀI TẬP ÁP DỤNG: Bài 1: Giải các phương trình sau 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) Bài 2: Giải các phương trình sau d) e) f) g) h) Bài 3: Tìm nghiệm của phương trình trên các khoảng cho trước , DẠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX A.KIẾN THỨC CẦN NHỚ Dạng phương trình Phương pháp giải Chú ý: -Phương trình cĩ nghiệm -Trong trường hợp phương trình cho dưới dạng: , với cách đặt như bên, phương trình được đưa về dạng Vậy tùy theo dạng của phương trình, khi áp dụng cơng thức cộng ta sẽ đưa về các phương trình cơ bản khác nhau. -Ngồi ra ta cịn cĩ thể đặt . Chia hai vế của phương trình cho thì pt (2) Đặt với thì : Pt (3) có dạng 1. Giải pt (3) tìm x. B.BÀI TẬP ÁP DỤNG Bài 1: Giải các phương trình sau: 3. cos3x + sin3x = ; 4). 4sinx – 3cosx = 5; 5) 3sin2x + 2cos2x = 3; Bài 2: Giải các phương trình sau: 1) 2(sinx + cosx)cosx = 3 + cos2x DẠNG 4: PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2 ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX Dạng phương trình Phương pháp giải Chú ý - Nếu a = d thì là nghiệm của phuơng trình (4),ngược lại nĩ khơng là nghiệm. - Ngồi cách giải đưa về phương trình bậc 2 theo tanx, ta cịn cĩ thể dùng các cơng thức -Hạ bậc: , -Nhân đơi: Đưa phương trình (4) về dạng (3) : phương trình bậc 1 theo sin2x và cos2x. Th1: Xét thay vào phương trình, nếu thõa mãn thì là nghiệm của phương trình ngược lại khơng là nghiệm của phương trình. Th 2: Xét , chia 2 vế của phương trình cho ta được (*) là phương trình bậc 2 theo tanx đã biết cách giải KL: Hợp nghiệm của 2 trường hợp. B. BÀI TẬP ÁP DỤNG Bài 1: Giái các phương trình sau Bài 2: Giải các phương trình sau a) , b) c) , d) , e) f) . g) , i) . h) k) Bài 3: Giải các phương trình sau: (***) DẠNG 5: PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG Dạng phương trình Phương pháp giải Đặt Điều kiện: pt Giải ra t ( chú ý chọn nghiệm t thỏa mãn điều kiện ) giải ra x. Chú ý: -Nghiệm t chon được phải thõa mãn điều kiện Đặt Giải tương tự như dạng 1 Đặt ĐK: Giải tương tự như dạng 1 Đặt ĐK: Giải tương tự như dạng 1 B.BÀI TẬP ÁP DỤNG ĐÁP ÁN: GIÁO ÁN CĨ SỬ DỤNG TÀI LIỆU CỦA CÁC ĐỒNG NGHIÊP.
Tài liệu đính kèm: