CHUYấN ĐỀ 1: ĐỒNG ĐẲNG ĐỒNG PHÂN DANH PHÁP (BUỔI 1) I. DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ 1. Tờn thụng thường: thường đặt theo nguồn gốc tỡm ra chỳng đụi khi cú phần đuụi để chỉ rừ hợp chất loại nào. 2. Tờn hệ thống theo danh phỏp IUPAC a) Tờn gốc – chức (cú khoảng trống “Thỳ y” ): gồm Tờn phần gốc_Tờn phần định chức. VD: C2H5 – Cl: Etyl clorua; C2H5 – O – CH3: Etyl metyl ete Iso và neo viết liền, sec- và tert- cú dấu gạch nối “-” b) Tờn thay thế: Tờn thay thế được viết liền (“Thỳy” ) khụng viết cỏch như tờn gốc chức, phõn làm ba phần như sau: Tờn phần thế (cú thể khụng cú)+Tờn mạch cacbon chớnh+(bắt buộc phải cú)+Tờn phần định chức (bắt buộc phải cú) VD: H3C – CH3: et+an (etan); C2H5 – Cl: clo+et+an (cloetan); CH3 – CH=CH – CH3: but-2-en; CH3 – CH(OH) – CH = CH2: but-3-en-2-ol Chỳ ý:Thứ tự ưu tiờn trong mạch như sau: -COOH>-CHO>-OH>-NH2>-C=C>-C≡CH>nhúm thế VD: OHC-CHO: etanđial; HC≡C-CH2-CH2-C(CH=CH2)=CH-CHO: 3-vinylhept-2-en-6-inal OHC-C≡C-CH2-CH2-C(CH=CH2)=CH-CHO: 3-vinyloct-2-en-6-inđial 3. Tờn số đếm và tờn mạch cacbon chớnh: SỐ ĐẾM MẠCH CACBON CHÍNH 1 Mono Met 2 Đi Et 3 Tri Prop 4 Tetra But 5 Penta Pent 6 Hexa Hex 7 Hepta Hept 8 Octa Oct 9 Nona Non 10 Đeca Đec Cỏch nhớ: Mẹ Em Phải Bún Phõn Húa Học Ở Ngoài Đồng Mỡnh Em Phải Bao Phen Hồi Hộp ễi Người Đẹp 4. Tờn một số gốc (nhúm) hiđrocacbon thường gặp a) Gốc (nhúm) no ankyl: (từ ankan bớt đi 1H ta được nhúm ankyl) CH3-: metyl; CH3-CH2-: etyl; CH3-CH2-CH2-: propyl; CH3-CH(CH3)-: isopropyl; CH3[CH2]2CH2-: butyl; CH3-CH(CH3)-CH2-: isobutyl; CH3-CH2-CH(CH3)-: sec-butyl (CH3)3C-: tert-butyl; CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-: isoamyl b) Gốc (nhúm) khụng no: CH2=CH-: vinyl; CH2=CH-CH2-: anlyl c) Gốc (nhúm) thơm: C6H5-: phenyl; C6H5-CH2-: benzyl d) Gốc (nhúm) anđehit-xeton: -CHO: fomyl; -CH2-CHO: fomyl metyl; CH3-CO-: axetyl; C6H5CO-: benzoyl Danh phỏp cỏc loại hợp chất hữu cơ 1. ANKAN: CnH2n+2 a) Ankan khụng phõn nhỏnh ANKAN: CnH2n+2 GỐC ANKYL: -CnH2n+1 Cụng thức Tờn (Theo IUPAC) Cụng thức Tờn CH4 Metan CH3- Metyl CH3CH3 Etan CH3CH2- Etyl CH3CH2CH3 Propan CH3CH2CH2- Propyl CH3[CH2]2CH3 Butan CH3[CH2]2CH2- Butyl CH3[CH2]3CH3 Pentan CH3[CH2]3CH2- Pentyl CH3[CH2]4CH3 Hexan CH3[CH2]4CH2- Hexyl CH3[CH2]5CH3 Heptan CH3[CH2]5CH2- Heptyl CH3[CH2]6CH3 Octan CH3[CH2]6CH2- Octyl CH3[CH2]7CH3 Nonan CH3[CH2]7CH2- Nonyl CH3[CH2]8CH3 Đecan CH3[CH2]8CH2- Đecyl b) Ankan phõn nhỏnh: Số chỉ vị trớ-Tờn nhỏnh+Tờn mạch chớnh+an *Mạch chớnh là mạch dài nhất, cú nhiều nhỏnh nhất. Đỏnh số cỏc nguyờn tử cacbon thuộc mạch chớnh bắt đầu từ phớa phõn nhỏnh sớm hơn. *Gọi tờn mạch nhỏnh (tờn nhúm ankyl) theo thứ tự vần chữ cỏi. Số chỉ vị trớ nhỏnh nào đặt ngay trước gạch nối với tờn nhỏnh đú. a: 5 4 3 2 1 CH3 – CH2 – CH – CH – CH3 b: 5’ 4’ 3’ | | 2’CH2 CH3 | 1’CH3 3-etyl-2-metylpentan Chọn mạch chớnh: Mạch (a): 5C, 2 nhỏnh } Đỳng Mạch (b): 5C, 1 nhỏnh } Sai Đỏnh số mạch chớnh: Số 1 từ đầu bờn phải vỡ đầu phải phõn nhỏnh sớm hơn đầu trỏi Gọi tờn nhỏnh theo vần chữ cỏi (VD nhỏnh Etyl trước nhỏnh Metyl) sau đú đến tờn mạch C chớnh rồi đến đuụi an. 2. XICLOANKAN: CnH2n (n>=3) Tờn monoxicloankan: Số chỉ vị trớ nhỏnh-tờn nhỏnh+xiclo+Tờn mạch chớnh+an Mạch chớnh là mạch vũng.Đỏnh số sao cho tổng cỏc số chỉ vị trớ cỏc mạch nhỏnh là nhỏ nhất. VD: Xiclo+hex+an Metyl+xiclo+pent+an 1,2-đimetyl+xiclo+but+an 1,1,2-trimetyl+xiclo+prop+an (Xiclohexan) (Metylxiclopentan) (1,2-đimetỹiclobutan) (1,1,2-trimetylxiclopropan) 3. ANKEN: CnH2n (n>=2) a) Tờn của anken đơn giản lấy từ tờn của ankan tương ứng nhưng đổi đuụi an thành đuụi ilen. CH2=CH2: etilen; CH2=CH-CH3: propilen; CH2=CH-CH2-CH3: α-butilen; CH3-CH=CH-CH3: β-butilen; CH2=C(CH3)-CH3: isobutilen b) Tờn thay thế: Số chỉ vị trớ-Tờn nhỏnh+Tờn mạch chớnh-số chỉ vị trớ nối đụi-en -Mạch chớnh là mạch chứa liờn kết đụi, dài nhất và cú nhiều nhỏnh nhất. -Đỏnh số C mạch chớnh bắt đầu từ phớa gần liờn kết đụi hơn. -Số chỉ vị trớ liờn kết đụi ghi ngay trước đuụi en (khi mạch chớnh chỉ cú 2 hoặc 3 nguyờn tử C thỡ khụng cần ghi). CH2=CHCH2CH2CH3: pent-1-en; CH3CH=CHCH2CH3: pent-2-en; CH2=C(CH3)-CH2CH3: 2-metylbut-1-en; CH3C(CH3)=CHCH3: 2-metylbut-2-en Đồng phõn hỡnh học: abC=Cde để cú đp hỡnh học thỡ phải cú a≠b và d≠e giả sử a>b, e>d -Dựa vào số hiệu nguyờn tử của nguyờn tử LK trực tiếp với >C=C< để so sỏnh a với b, e với d. Số hiệu nguyờn tử càng lớn độ phõn cấp càng cao. -H<-CH3<-NH2<-OH<-F<-Cl 1 6 7 8 9 17 -Nếu cỏc nguyờn tử LK trực tiếp với C mang nối đụi là đồng nhất thỡ xột đến nguyờn tử LK tiếp theo. -CH2-H<-CH2-CH3<-CH2-OH<-CH2-Cl ≡C (6x3=18)< ≡N(7x3=21); =C(6x2=12)< =O(8x2=16) -C≡CH(6x3=18)< -C≡N(7x3=21)< -COR(8x2+6=22)< -COOH(8x2+8=24) 1LK C=C cú 2 đp hỡnh học n LK C=C cú 2^n đp hỡnh học Nếu ae cựng phớa =>đp cis-; ae khỏc phớa=>đp trans- (cis-thuyền trans-ghế) VD: Ruồi cỏi phỏt tớn hiệu gọi ruồi đực bằng cỏch tiết ra một hợp chất khụng no cú tờn cis-tricos-9-en (C23H46) CH3[CH2]6CH2 CH2[CH2]11CH3 C=C H H H3C CH3 H CH3 C=C C=C H H H3C H Cis-but-2-en Trans-but-2-en Dạng thuyền Dạng ghế Ít bền hơn Bền hơn Nhiệt độ sụi cao hơn Nhiệt độ sụi thấp hơn Nhiệt độ núng chảy thấp hơn Nhiệt độ núng chảy cao hơn 4. ANKAĐIEN: CnH2n-2 (n>=3) Vị trớ nhỏnh-Tờn nhỏnh+Tờn mạch chớnh (thờm “a”)-số chỉ vị trớ hai nối đụi-đien -Mạch chớnh là mạch chứa 2 liờn kết đụi, dài nhất, cú nhiều nhỏnh nhất. -Đỏnh số C mạch chớnh bắt đầu từ phớa gần liờn kết đụi hơn. VD: CH2=C=CH2: propađien (anlen); CH2=CH-CH=CH2: buta-1,3-đien (butađien); CH2-C(CH3)=CH=CH2: 2-metylbuta-1,3-đien (isopren); CH2=CH-CH2-CH=CH2: penta-1,4-đien 5. ANKIN: CnH2n-2 (n>=2) a) Tờn thụng thường: CH≡CH: axetilen; R-C≡C-R’: tờn R, R’+axetilen (viết liền) VD: CH3-C≡C-C2H5: etylmetylaxetilen; CH≡C-CH=CH2: vinylaxetilen b) Theo IUPAC: Quy tắc gọi tờn ankin tương tự như gọi tờn anken, nhưng dựng đuụi in để chỉ liờn kết ba. VD: CH≡CH: etin; CH≡C-CH3: propin; CH≡C-CH2CH3: but-1-in; CH3C≡CCH3: but-2-in 6. HIĐROCACBON THƠM: a) Tờn thay thế: Phải chỉ rừ vị trớ cỏc nguyờn tử C của vũng bằng cỏc chữ số hoặc cỏc chữ cỏi o, m, p. b) Tờn thụng thường: Những hợp chất thơm, một số lớn khụng cú tờn khụng theo hệ thống danh phỏp mà thường dựng tờn thụng thường. CH3 CH2CH3 CH3 CH3 CH3 1 (o)6 2(o) CH3 (m)5 3(m) CH3 4(p) CH3 metylbenzen etylbenzen 1,2-đimetylbenzen 1,3-đimetylbenzen 1,4-đimetylbenzen (Toluen) o-đimetylbenzen m-đimetylbenzen p-đimetylbenzen (o-xilen) (m-xilen) (p-xilen) C6H5-CH(CH3)2: isopropylbenzen (cumen) C6H5-CH=CH2: stiren (vinylbenzen, phenyletilen) +2H2 +3H2 Ni, 150°C Ni, 200°C, 35atm C10H8: naphtalen C10H12: tetralin C10H18: đecalin 7. DẪN XUẤT HALOGEN CỦA HIĐROCACBON a) Tờn thụng thường: VD: CHCl3: clorofom; CHBr3: bromofom; CHI3: iođofom b) Tờn gốc-chức: Tờn gốc hiđrocacbon_halogenua (viết cỏch) VD: CH2Cl2: metilen clorua; CH2=CH-F: vinyl florua; C6H5-CH2-Br: benzyl bromua c) Tờn thay thế: Coi cỏc nguyờn tử halogen là những nhúm thế đớnh vào mạch chớnh: Vị trớ halogen-Tờn halogen+Tờn hiđrocacbon tương ứng. VD: FCH2CH2CH2CH3: 1-flobutan; CH3CHFCH2CH3: 2-flobutan; FCH2CH(CH3)CH3: 1-flo-2-metylpropan; (CH3)3CF: 2-flo-2-metylpropan 8. ANCOL: a) Tờn thụng thường (tờn gốc-chức): Ancol_Tờn gốc hiđrocacbon+ic VD: CH3OH: ancol metylic; (CH3)2CHOH: ancol isopropylic; CH2=CHCH2OH: ancol anlylic; C6H5CH2OH: ancol benzylic b) Tờn thay thế: Tờn hiđrocacbon tương ứng theo mạch chớnh-số chỉ vị trớ-ol Mạch chớnh được quy định là mạch cacbon dài nhất cú chứa nhúm –OH. Số chỉ vị trớ được bắt đầu từ phớa gần nhúm –OH hơn. CH3CH2CH2CH2OH: butan-1-ol; CH3CH2CH(OH)CH3: butan-2-ol; (CH3)3C-OH: 2-metylpropan-2-ol (ancol tert-butylic); (CH3)2CCH2CH2OH: 3-metylbutan-1-ol (ancol isoamylic) HO-CH2-CH2-OH: etan-1,2-điol (etylen glycol) HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH: propan-1,2,3-triol (glixerol) (CH3)2C=CHCH2CH2CH(CH3)CH2CH2OH: 3,7-đimetyloct-6-en-1-ol (xitronelol trong tinh dầu sả) 9. PHENOL: Phenol là loại hợp chất mà phõn tử cú chứa nhúm hiđroxyl (-OH) liờn kết trực tiếp với vũng benzen. OH OH OH OH HO CH3 OH OH OH phenol o-crezol catechol rezoxinol hiđroquinon 10. ANĐEHIT – XETON: *Anđehit: Theo IUPAC, tờn thay thế: Tờn của hiđrocacbon tương ứng (tớnh cả C của –CHO)+al Mạch chớnh chứa nhúm –CH=O (nhúm cacbanđehit), đỏnh số từ nhúm đú. Một số anđehit đơn giản hay được gọi theo tờn thụng thường (xuất phỏt từ tờn thụng thường của axit) Cỏch 1: Anđehit_Tờn axit tương ứng (bỏ axit) Cỏch 2: Tờn axit tương ứng (bỏ axit, bỏ đuụi “ic” hoặc “oic”)+anđehit Anđehit Tờn thay thế Tờn thụng thường HCH=O Metanal Fomanđehit (anđehit fomic) CH3CH=O Etanal Axetanđehit (anđehit axetic) CH3CH2CH=O Propanal Propionanđehit (anđehit propionic) (CH3)2CHCH2CH=O 3-metylbutanal Isovaleranđehit (anđehit isovaleric) CH3CH=CHCH=O But-2-en-1-al Crotonanđehit (anđehit crotonic) C6H5CHO: benzanđehit; para-C6H4(CHO)2: benzene-1,3-đicacbanđehit *Xeton: Tờn thay thế: Tờn của mạch hiđrocacbon tương ứng (tớnh cả C của -CO-)-vị trớ nhúm >C=O-on Mạch chớnh chứa nhúm >C=O (nhúm cacbonyl), đỏnh số 1 từ đầu gần nhúm đú. Tờn gốc-chức của xeton gồm tờn gốc R, R’ đớnh với nhúm >C=O và từ xeton (R-CO-R’) VD: CH3-CO-CH3: propan-2-on (đimetylxeton, axeton); CH3-CO-C2H5: butan-2-on (etyl metyl xeton); CH3-CO-CH=CH2: but-3-en-2-on (metyl vinyl xeton) CH3-CO-C6H5: axetophenon 11. AXITCACBOXYLIC: a) Theo IUPAC: Tờn của axit cacboxylic mạch hở chứa khụng quỏ 2 nhúm cacboxyl (-COOH) được cấu tạo bằng cỏch: Axit_Tờn của hiđrocacbon tương ứng+oic Mạch chớnh bắt đầu từ nguyờn tử C của nhúm –COOH. b) Tờn thụng thường: cú liờn quan đến nguồn gốc tỡm ra chỳng nờn khụng cú tớnh hệ thống. Tờn một số axit thường gặp Cụng thức Tờn thụng thường Tờn thay thế Axit chứa vũng benzene thường gặp H-COOH Axit fomic Axit metanoic C6H5-COOH: axit benzoic CH3-COOH Axit axetic Axit etanoic Ortho-C6H4(COOH)2: Axit phtalic CH3CH2-COOH Axit propionic Axit propanonic (CH3)2CH-COOH Axit isobutyric Axit 2-metylpropanoic Meta-C6H4(COOH)2: Axit isophtalic CH3-[CH2]3-COOH Axit valeric Axit pentanoic CH2=CH-COOH Axit acrylic Axit propenoic Para-C6H4(COOH)2: Axit terephtalic CH2=C(CH3)-COOH Axit metacrylic Axit 2-metylpropenoic HOOC-COOH Axit oxalic Axit etanđioic Ortho-C6H4(OH)(COOH) Axit salixilic C6H5-COOH Axit benzoic Axit benzoic Tờn thụng thường một số axit đa chức, axit bộo HOOC-CH2-COOH Axit malonic C15H31COOH: CH3[CH2]14COOH Axit panmitic HOOC-[CH2]2-COOH Axit sucxinic C17H35COOH: CH3[CH2]16COOH Axit steric HOOC-[CH2]3-COOH Axit glutaric C17H33COOH: cú 1 LK đụi ở C9,10 (∆9): axit oleic kớ hiệu là C18∆9 C17H31COOH: cú 2 LK đụi ở C9,10 và C12,13: axit linoleic kớ hiệu là C18∆9,12 C17H29COOH: cú 3 LK đụi ở C9,10; C12,13 và C15,16: axit linolenic kớ hiệu là C18∆9,12,15 HOOC-[CH2]4-COOH Axit ađipic 12. ESTE Tờn este gồm: Tờn gốc hiđrocacbon R’_Tờn anion gốc axit (đuụi “at”) (RCOOR’) HCOO-C2H5: etyl fomat; CH3COO-CH=CH2: vinyl axetat; C6H5COO-CH3: metyl benzoat; CH3COO-CH2-C6H5: benzyl axetat HCOOCH2CH2CH2CH3: butyl fomat HCOOCH2CH(CH3)2: isobutyl fomat HCOOCH(CH3)CH2CH3: sec-butyl fomat HCOOC(CH3)3: tert-butyl fomat CH3COOCH2CH2CH3: propyl axetat CH3COOCH(CH3)2: isopropyl axetat CH3CH2COOC2H5: etyl propionat CH3CH2CH2COOCH3: metyl butyrat (CH3)2CHCOOCH3: metyl isobutyrat 13. ETE: a) Tờn gốc-chức: Tờn gốc R, R’_ete. VD: CH3-O-CH3: đimetyl ete; CH3-O-C2H5: etyl metyl ete 14. AMIN: Hợp chất Tờn gốc-chức (viết liền) Tờn gốc hiđrocacbon+amin Tờn thay thế Tờn HC-VTNC-amin CH3NH2 Metylamin Metanamin C2H5NH2 Etylamin Etanamin CH3CH2CH2NH2 Propylamin Propan-1-amin CH3CH(CH3)NH2 Isopropylamin Propan-2-amin H2N[CH2]6NH2 Hexametylenđiamin Hexan-1,6-điamin (CH3)2CHNH2 Phenylamin Benzenamin C6H5NH2 (Anilin) Metylphenylamin N-Metylbenzenamin C2H5NHCH3 Etylmetylamin N-Metyletan-1-amin 15. AMINO AXIT: Cụng thức Tờn thay thế Tờn bỏn hệ thống Tờn thường Kớ hiệu H2N-CH2-COOH (PTK:75) Axit aminoetanoic Axit aminoaxetic Glyxin Gly-G CH3-CH(NH2)-COOH (89) Axit 2-aminopropanoic Axit α-aminopropionic Alanin Ala-A CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH (117) Axit 2-amino-3-metylbutanoic Axit α-aminoisovaleric Valin Val-V HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH (147) Axit 2-aminopentan-1,5-đioic Axit α-aminoglutaric Axit glutamic Glu-E H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH (146) Axit 2,6-điaminohexanoic Axit α,ε-điaminocaproic Lysin Lys-K Para-HO-C6H4-CH2-CH(NH2)-COOH (181) Axit 2-amino-3(4-hiđroxiphenyl)propanoic Axit α-amino-β-(p-hiđroxiphenyl)propionic Tyroxin Tyr-Y H2N-[CH2]5-COOH: axit ε-aminocaproic/ axit 6-aminohexanoic (trựng ngưng tạo nilon-6) H2N-[CH2]6-COOH: axit ω-aminoenantoic/ axit 7-aminoheptanoic (trựng ngưng tạo nilon-7) Một số α-axit amin khỏc: (CH3)2CHCH2CH(NH2)COOH: Axit α-aminoisocaproic (Leucin kớ hiệu Leu-L) CH3CH2CH(CH3)CH(NH2)COOH: Axit α-amino-β-metylvaleric (Isoleucin kớ hiệu Ile-I) HOCH2CH(NH2)COOH: Axit α-amino-β-hiđroxipropionic (Serin kớ hiệu Ser-S) CH3CH(OH)CH(NH2)COOH: Axit α-amino-β-hiđroxibutyric (Threonin kớ hiệu Thr-T) HS-CH2CH(NH2)COOH: Axit α-amino-β-mecaptopropionic (Cystein kớ hiệu Cys-C) CH3-S-[CH2]2CH(NH2)COOH: Axit α-amino-γ-metylthiobutyric (Methionin kớ hiệu Met-M) HOOCCH2CH(NH2)COOH: Axit α-aminosucxinic (Axit Aspatic kớ hiệu Asp-D) C6H5CH2CH(NH2)COOH: Phenylalanin kớ hiệu Phe-F 15. GLUXIT: Glucozơ: C6H12O6: CH2OH-[CHOH]4-CHO Fructozơ: C6H12O6: CH2OH-[CHOH]4-CO-CH2OH Saccarozơ: C12H22O11 (1 gốc α-glucozơ LK với 1 gốc β-fructozơ) Mantozơ: C12H22O11 (2 gốc α-glucozơ LK với nhau) Xenlulozơ: (C6H10O5)n hay [C6H7O2(OH)3]n do cỏc gốc β-glucozơ LK với nhau Tinh bột: (C6H10O5)n do cỏc gốc α-glucozơ LK với nhau. 16. POLIME - Ghộp từ poli trước tờn monome. VD: (CH2-CH2)n polietilen -Nếu tờn monome gồm 2 từ trở lờn hoặc từ 2 monome tạo nờn polime thỡ tờn monome phải để ở trong ngoặc đơn. VD: poli(vinyl clorua), poli(ure-fomanđehit) -Một số polime cú tờn riờng (tờn thụng thường). VD: Teflon: (CF2-CF2)n; nilon-6: (NH-[CH2]5-CO)n; xenlulozơ: (C6H10O5)n -Một số phản ứng điều chế polime: a)PVC t°,p, xt nCH2=CHCl (CH2-CHCl)n poli(vinyl clorua) (PVC) b) Capron CH2-CH2-C=O t°, xt nCH2 (NH[CH2]5CO)n CH2-CH2-NH caprolactam capron c) Cao su buna-S Na, t° nCH2=CH-CH=CH2+nCH2=CH (CH2-CH=CH-CH2-CH2-CH)n C6H5 C6H5 Butađien stiren poli(butađien-stiren) d)Cao su buna t°,xt Na nCH2=CH-CH=CH2 (CH2-CH=CH-CH2)n e)Nilon-6 t° nH2N[CH2]5COOH (NH[CH2]5CO)n + nH2O axit ε-aminocaproic policaproamit (nilon-6) f) Tơ lapsan t° nHOOC-C6H4-COOH+nHO-CH2-CH2-OH (CO-C6H4-CO-O-CH2-CH2-O)n + 2nH2O axit terephtalic etylen glycol poli(etylen-terephtalat) (tơ lapsan) g) Polietilen (PE) t°,p,xt nCH2=CH2 (CH2-CH2)n h) Poli(metyl metacrylat) (thủy tinh hữu cơ plecxigat) CH3 t°,xt nCH2=C-COOCH3 (CH2-C )n CH3 COOCH3 i) Nilon-6,6 t° nNH2[CH2]6NH2+nHOOC[CH2]4COOH (NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO)n+2nH2O poli(hexametilen ađipamit) (nilon-6,6) k) Tơ nitron (hay olon) nH2C=CH (CH2-CH)n CN CN Acrilonitrin Poliacrilonitrin l) Poli(ure-fomanđehit) H+, t° nNH2-CO-NH2+nCH2O nNH2-CO-NH-CH2OH (NH-CO-NH-CH2)n+nH2O m)Nhựa phenol fomanđehit (nhựa bakelit) H OH H t°,xt OH n + nCH2=O ( CH2)n II. ĐỒNG ĐẲNG – ĐỒNG PHÂN Câu 1: Tổng số liên kết s (xích ma) trong một phân tử anken có công thức chung CnH2n là A. 3n. B. 3n – 1. C. 3n – 2. D. 3n + 1. Câu 2: Cho các chất: C4H10O, C4H9Cl, C4H10, C4H11N. Số đồng phân của các chất giảm theo thứ tự A. C4H9Cl, C4H10, C4H10O, C4H11N B. C4H11N, C4H9Cl, C4H10O, C4H10 C. C4H11N, C4H10O, C4H9Cl, C4H10 D. C4H11N, C4H10O, C4H10, C4H9Cl. Câu 3: Ankan X có công thức phân tử C5H12 khi tác dụng với clo tạo được 3 dẫn xuất monoclo. Khi tách hiđro từ X có thể tạo ra mấy anken đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học) ? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 4:Cho các hợp chất sau: (1) CH2=CH-CH2-CH3 ; (2) CH3-CH=C(C2H5)-CH3 ; (3) Cl-CH=CH-Br; (4) HOOC-CH=CH-CH3 ; (5) (CH3)2C=CH-CH3 ; (6) CHBr=CH-CH3. Các hợp chất có đồng phân hình học là: A. 1, 2, 4, 6. B. 2, 3, 4, 6. C. 2, 4, 5. D. 2, 3, 4, 5, 6. Câu 5: Cho isopren tỏc dụng với Br2 (tỉ lệ 1:1) thu được bao nhiờu sản phẩm đồng phõn của nhau (không kể đồng phân hình học) ? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 6: Chất X cú cụng thức phõn tử là C7H8. Cho X tỏc dụng với dung dịch AgNO3(dư) trong NH3 thu được chất Y. Biết Y cú khối lượng phõn tử lớn hơn khối lượng phõn tử của X là 214. Số đồng phõn cấu tạo của X trong trường hợp này là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7: Chất X chỉ chứa một loại liờn kết bội, cúcụng thức phõn tử là C7H8 , mạch cacbon khụng phõn nhỏnh. Cho X tỏc dụng với dung dịch AgNO3 (dư) trong NH3 thu được chất Y. Biết Y cú khối lượng phõn tử lớn hơn khối lượng phõn tử của X là 107. Số đồng phõn cấu tạo của X trong trường hợp này là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Cõu 8: Chất hữu cơ X cú cụng thức phõn tử C6H6. Biết 1 mol X tỏc dụng với dung dịch AgNO3(dư) trong NH3 thu được 292 gam chất kết tủa. Khi cho X tỏc dụng với H2 (dư) (Ni, t0) thu được 3-metylpentan. Cụng thức cấu tạo của X là: A. HC ≡ C – C ≡ C – CH2 – CH3 B. HC ≡ C – [CH2]2 – C ≡ CH C. HC ≡ C – CH(CH3) – C ≡ CH D. HC ≡ C – CH(CH3) – CH2– C ≡ CH Câu 9: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ đơn chức và tạp chức (chứa C, H, O) phân tử khối là 60 và tác dụng được với Na kim loại A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 10: C4H8O2 là hợp chất tạp chức ancol – anđehit. Số đồng phân của nó là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Cõu 11: C8H10O cú bao nhiờu đồng phõn chứa vũng benzen. Biết rằng cỏc đồng phõn này đều tỏc dụng được với Na nhưng khụng tỏc dụng được với NaOH. A. 4 B. 5 C. 8 D. 10 Cõu 12: Cú bao nhiờu đồng phõn este mạch khụng phõn nhỏnh cú cụng thức phõn tử C6H10O4 khi cho tỏc dụng với NaOH tạo ra một ancol và một muối? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 13: Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là CHO. Biết X có mạch cacbon không phân nhánh, có thể tác dụng được với Na, NaOH và dung dịch Br2. Khi đốt cháy 1 mol X cho dưới 6 mol CO2. Số lượng đồng phân cấu tạo có thể có của X là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14: Số lượng amin bậc hai, đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C4H11N là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 15: Một amino axit có công thức phân tử là C4H9NO2. Số đồng phân amino axit là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 16: Có bao nhiêu đồng phân có công thức phân tử C3H7O2N có tính chất lưỡng tính: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Đề thi Đại học 1.(CĐ-2010)-Cõu 39 : Số liờn kết s (xớch ma) cú trong mỗi phõn tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là A. 3; 5; 9 B. 5; 3; 9 C. 4; 2; 6 D. 4; 3; 6 2.(KA-2010)-Cõu 4 : Trong sụ́ các chṍt : C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N; chṍt có nhiờ̀u đụ̀ng phõn cṍu tạo nhṍt là A. C3H7Cl B. C3H8O C. C3H8 D. C3H9N 3.(CĐ-2010)-Cõu 28 : Ứng với cụng thức phõn tử C3H6O cú bao nhiờu hợp chất mạch hở bền khi tỏc dụng với khớ H2 (xỳc tỏc Ni, t0) sinh ra ancol ? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 4.(CĐ-2010)*Cõu 52: Số amin thơm bậc một ứng với cụng thức phõn tử C7H9N là A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 5.(KA-08)-Cõu50:Choiso-pentantỏcdụngvớiCl2theotỉlệsốmol1:1,sốsảnphẩmmonoclotốiđathuđược là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. 6.(KB-08)-Cõu 38 : Hiđrocacbon mạch hở X trong phõn tử chỉchứa liờn kết s(xớch ma) và cú hai nguyờn tử cacbon bậc ba trongmộtphõntử.Đốtchỏyhoàntoàn1thểtớchXsinhra6thểtớchCO2(ởcựngđiềukiệnnhiệtđộ, ỏp suất). Khi cho X tỏc dụng với Cl2(theotỉlệ sốmol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tốiđa sinh ra là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. 7.(KB-07)-Cõu49:Khibromhúamộtankanchỉthuđượcmộtdẫnxuấtmonobromduynhấtcútỉkhốihơiđối với hiđro là 75,5. Tờn của ankan đú là (cho H = 1, C = 12, Br = 80) A. 3,3-đimetylhecxan. B. isopentan. C. 2,2,3-trimetylpentan. D. 2,2-đimetylpropan. 8.(CĐ-07)-Cõu39:Khi cho ankan X (trong phõn tử cú phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tỏc dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1 : 1 (trong điều kiện chiếu sỏng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phõn của nhau. Tờn của X là (Cho H = 1 ; C = 12 ; Cl = 35,5) A. 2-metylpropan. B. 2,3-đimetylbutan. C. butan. D. 3-
Tài liệu đính kèm: