Câu hỏi trắc nghiệm Word

doc 20 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 05/12/2025 Lượt xem 32Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Word", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi trắc nghiệm Word
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM WORD
VIETKEY
Câu 1: Khi sử dụng chương trình Vietkey, nếu Font chữ đang sử dụng là VNI-Times, bảng mã là Unicode, để gõ đúng tiếng Việt có dấu thì phải sử dụng kiểu gõ:
A: Telex 
B: Cả hai kiểu gõ Telex và Vni đều đúng
C: Vni
D: Không thực hiện được
FORMAT FONT
Câu 1: Trong Word để tạo chữ to như ý, sau khi quét chọn, chúng ta thực hiện:
Nhấn CTRL + ] 
Nhấn CTRL + [
Nhấn ALT + ]
Nhấn ALT + [
Câu 2: Trong Word để tạo chữ nhỏ lại như ý, sau khi quét chọn, chúng ta thực hiện:
Nhấn CTRL + ] 
Nhấn ALT + ]
Nhấn ALT + [
Cả 3 câu đều sai
Câu 3: Trong Word để được chữ nhỏ lại, chúng ta thực hiện:
Nhấn CTRL + ] 
Nhấn ALT + ]
Nhấn CTRL + [
Cả 3 câu đều sai
Câu 4: Trong Word để biến chữ thường thành chữ IN, ta dùng lệnh hay tổ hợp nào sau đây:
Shift + F3
Format/Change Case
Câu A và B đều đúng
Câu A và B đều sai
(hoặc: Muốn chuyển toàn bộ các ký tự trong khối văn bản được chọn sang chữ hoa, dùng lệnh:
Format \ Change Case 
Format \ Drop Cap
Format \ Tabs
Format \ Drop Cap
hoặc: Trong Word, muốn chuyển đổi chữ hoa sang chữ thường hoặc ngược lại ta dùng:
Tổ hợp phím Alt + F3
Tổ hợp phím Shift + F3
Dùng lệnh Format \ Change Case
Câu B và C đúng
Câu 5: Trong Word muốn tô màu cho chữ ta dùng lệnh hay thao tác nào sau đây:
Dùng lệnh Format/Font
Kích biểu tượng Font Color 
Các câu A và B đều đúng 
Các câu A và B đều sai
Câu 6: Để đổi chữ hoa sang chữ thường hay ngược lại ta thực hiện:
Alt + F3
Ctrl + Shift + A
Shift + F3
Các câu trên đều đúng
Câu 7: Để chọn Font chữ mặc định (Default) cho một văn bản trong Word ta thực hiện:
Format \ Font \ Chọn font chữ \ Default
Format \ Font \ Character Spacing \ Default
Ctrl + D \ Chọn font chữ \ Default
Câu A và C đều đúng
Câu 8: Muốn đổi Font chữ của khối ta thực hiện:
Ctrl + Shift + F sau đó chọn font
Format \ Drop Cap
Format \ AutoFormat
Câu A và C đều đúng
Câu 9: Để bật chế độ đánh tiếng việt trong Word ta có thể sử dụng:
Tổ hợp phím Alt + Shift
Tổ hợp phím Ctrl + Shift
Tổ hợp phím Alt + Capslock
Tất cả đều sai
Câu 10: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + D là để:
Mở hộp thoại Paragraph
Mở hộp thoại Date and Time
Mở hộp thoại Font
Không có tác dụng gì cả.
Câu 11: Tổ hợp phím Ctrl + ] dùng để:
Tăng cỡ chữ (mỗi lần tăng lên 1 cỡ chữ)
Giảm cỡ chữ (mỗi lần giảm đi 1 cỡ chữ)
Tăng cỡ chữ (mỗi lần tăng lên 2 cỡ chữ)
Giảm cỡ chữ (mỗi lần giảm đi 2 cỡ chữ)
Câu 12: Bôi đen một cụm từ trong văn bản đang soạn rồi lần lượt thực hiện thao tác : Nhấn tổ hợp phím Ctrl + B tiếp đến là Ctrl + I, cụm từ được bôi đen sẽ :
Được gạch chân
Được in đậm
Được in nghiêng
Được in đậm và nghiêng
Câu 13: Trong Word muốn có hiệu ứng chữ cái lớn đầu dòng ta thực hiện:
Format \ Drop Cap
Insert \ Drop Cap
Tool \ Drop Cap
Cả A, B, C đều sai
FILE
Câu 1: Trong Word muốn định dạng cho tập tin như canh biên trái, biên phải, canh giấy quay ngang, quay dọc ta thực hiện:
File\Page Setup
File\Setup
Câu A và B đều sai
Câu A và B đều đúng
Câu 2: Trong Word muốn sửa lại một văn bản đã có và lưu nó với tên mới (tập tin cũ vẫn còn), ta thực hiện:
Kích biểu tượng Save trên thanh công cụ
File/ Page Setup
File/Save As
Câu A và C đều đúng
hoặc: Để lưu tài liệu với tên khác (Vào tập tin khác) ta thực hiện:
File \ Save
 File \ Save As
 Edit \ Save
Ctrl + S
Câu 3: Trong MS Word, cách đặt tên tập tin nào sau đây là hợp lệ 
A. Doc.Doc 
B. HK1/06.Doc 
C. Com1.Doc 
D. Bai*.Doc
Câu 4: Trong Word muốn tạo mới một văn bản ta thực hiện :
File \ New \ Blank document
Nhấn biểu tượng New () trên thanh Tool Bar
Cả A và B đều đúng
Cả A và B đều sai
EDIT
Câu 1: Để sao chép và dán khối văn bản được chọn, ta dùng các biểu tượng:
 và 
 và 
 và 
 và 
Câu 2: Thao tác Edit \ Find dùng để :
Tìm kiếm File văn bản
Sử dụng để gõ tắt
Tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản đang soạn thảo
Câu A và C đều đúng
Câu 3: Tổ hợp phím Ctrl + X sẽ tương đương với lệnh gì trên thanh thực đơn: 
Edit \ Copy
Edit \ Paste
Format \ Cut
Edit \ Cut
Câu 4: Trong Word muốn tìm kiếm một ký tự trong tập tin, tìm kiếm và thay thế ta thực hiện:
 File/Page Setup
 File/File Search
 Edit/Find hoặc Edit/Replace
 D. Câu A và B đều đúng
Câu 5: Giả sử trong văn bản đã được soạn thảo, ta muốn đổi một nhóm ký tự cũ bởi một nhóm ký tự mới, và muốn việc thay đổi phải được thực hiện ngay một lần cho tất cả mọi trường hợp có trong văn bản. Ta có thể vào menu EDIT và chọn mục REPLACE (hoặc gõ tổ hợp phím Ctrl + H). Trong bảng mới xuất hiện:
Ta gõ vào ô FIND WHAT nhóm ký tự cũ và gõ vào ô REPLACE WITH nhóm ký tự mới. Cuối cùng, ta bấm chuột vào nút REPLACE.
Ta gõ vào ô FIND WHAT nhóm ký tự cũ và gõ vào ô REPLACE WITH nhóm ký tự mới. Cuối cùng, ta bấm chuột vào nút REPLACE ALL.
Ta gõ vào ô REPLACE WITH nhóm ký tự cũ và gõ vào ô FIND WHAT nhóm ký tự mới. Cuối cùng, ta bấm chuột vào nút REPLACE ALL
Câu 6: Để cắt khối văn bản được đánh dấu (bằng cách bôi đen) vào vùng nhớ đệm (CLIPBOARD), ta có thể thực hiện thao tác sau:
Phương án
Bấm biểu tượng
Gõ phím nóng
Dùng menu
A
CTRL + X
EDIT / CUT
B
CTRL + C
EDIT / COPY
C
CTRL + V
EDIT / PASTE
Câu 7: Trong Word, để xóa mọi định dạng nhưng giữ lại nội dung của tài liệu ta dùng lệnh :
A. Edit\Clear\Format 
B. Format\Clear 
C. Edit\Format\Clear 
D. Format\Delete
FORMAT
Câu 1: Trong Word muốn chia cột cho một đoạn văn bản hoặc toàn bộ tập tin ta thực hiện:
Format/Columns
Kích biểu tượng Columns trên thanh công cụ
Câu A và B đều đúng
Câu A và B đều sai
Câu 2: Nếu muốn chèn dấu chấm tròn, dấu hoa thịvào đầu các đoạn trong một khối văn bản đã được chọn bằng cách bôi đen (mỗi đoạn khi soạn thảo được kết thúc bởi việc gõ phím ENTER để xuống dòng), ta có thể thực hiện như sau: Vào Format\Bullets and Numbering. Tiếp đó:
Bảng Bullets and Numbering xuất hiện, ta vào mục BULLETED để chọn cách đánh dấu (dấu chấm tròn, hoặc dấu chấm vuông, hoặc dấu hoa thị,). Cuối cùng kích nút OK để hoàn tất việc đánh dấu.
Bảng Bullets and Numbering xuất hiện, ta vào mục NUMBERED để chọn cách đánh dấu (dấu chấm tròn, hoặc dấu chấm vuông, hoặc dấu hoa thị,). Cuối cùng kích nút OK để hoàn tất việc đánh dấu.
Bảng Bullets and Numbering xuất hiện, ta vào mục OUTLINE NUMBERED để chọn cách đánh dấu (dấu chấm tròn, hoặc dấu chấm vuông, hoặc dấu hoa thị,). Cuối cùng kích nút OK để hoàn tất việc đánh dấu.
Câu 3:. Để canh lề giữa cho văn bản đang soạn thảo, sử dụng biểu tượng hoặc tổ hợp phím nào dưới đây:
Phương án
Bấm biểu tượng
Gõ phím nóng
A
CTRL + L
B
CTRL + R
C
CTRL + E
INSERT
Câu 1: Trong Word muốn cho tập tin có số trang ta thực hiện:
File/Page Setup
View/Header and Footer
Insert/Page Numbers
Câu B và C đều đúng
hoặc: Trong Word để đánh số thứ tự trang vào từng trang văn bản, ta thực hiện:
Insert \ Page Numbers
Insert \ Object
File \ Page Setup
Format \ Object)
Câu 2: Trong Word để cắt ngang văn bản tại một vị trí nào đó thì từ vị trí đó (vị trí để con trỏ) ta dùng lệnh:
Insert \ Break
Insert \ Page Numbers
View \ Break
View \ Page Numbers
Câu 3: Trong Word để tạo một hyperlink cho văn bản, ta thực hiện:
Insert \ Hyperlink
Ctrl + K
Câu A và B đều đúng
Câu A và B đều sai
Câu 4: Trong Word để chèn một ký hiệu cho văn bản, ta thực hiện:
Ctrl + P
Kích vào biểu tượng 
Insert \ Symbol
Câu B và C đều đúng
Câu 5: Trong Word để chèn ghi chú cho văn bản ta thực hiện:
Insert \ Comment
Format \ Comment
Tools \ Comment
Câu A, B, C sai
TEXT BOX
Câu 1: Trong Word muốn tô nền cho Text Box:
Format \ Border and Shading
Kích vào biểu tượng Fill Color 
Kích vào biểu tượng Font Color 
Kích vào biểu tượng Shadow 
Câu 2: Trong Word muốn tạo một Text Box trên màn hình ta thực hiện:
Vào Insert/Textbox
Vào Table/Insert/Table
Kích vào Rectangle trên thanh Draw
Kích vào biểu tượng TextBox trên thanh Draw
Câu 3: Trong Word muốn tạo bóng đổ cho TextBox:
Format/Border and Shading
Kích vào biểu tượng Fill Color 
Kích vào biểu tượng Font Color 
Kích vào biểu tượng Shadow 
Câu 4: Trong Word muốn tạo nét đậm cho TextBox:
Format/Font
Kích vào biểu tượng Outside Border 
Kích vào biểu tượng Font Color 
Kích vào biểu tượng Line Style 
Câu 5: Để sao chép một TextBox (hoặc một Picture), ta chọn TextBox (hoặc Picture), trỏ chuột vào đối tượng đó rồi:
Nhấn phím Ctrl, đồng thời kéo rê đối tượng đến vị trí muốn sao chép rồi thả chuột
Nhấn phím Shift, đồng thời kéo rê đối tượng đến vị trí muốn sao chép rồi thả chuột
Không cần giữ phím nào cả, chỉ kéo rê đối tượng đến vị trí muốn sao chép rồi thả chuột
Textbox và Picture không cho phép thực hiện sao chép
Câu 6: Chọn câu phát biểu sai:
Chọn View \ Header and Footer để tạo tiêu đề đầu trang và cuối trang
Tạo một TextBox ở cuối trang để tạo một Footnote
Chọn View \ Header and Footer cũng có thể chèn số trang cho văn bản
Muốn tạo một Footnote \ ta chọn Insert \ Footnote
PICTURE
Câu 2: Trong Word muốn chèn hình ảnh vào tập tin ta thực hiện:
Vào menu File/Picture
Vào View/Picture
Vào menu Insert/Picture
Cả 3 câu đều sai
Câu 1: Để chèn một hình ảnh vào văn bản, ta phải:
Chọn Insert \ Picture \ From File
Chọn Insert \ Picture \ Clip Art
Chọn Format \ Picture
Câu A và B đều đúng
 Câu 2: Để chèn ảnh vào văn bản ta thực hiện :
Insert \ Picture \ WordArt
Insert \ Picture \ Chart
Insert \ Symbol
Cả A, B, C đều sai
Câu 3: Chức năng View \ Zoom là để:
Viết chữ vào chân trang hoặc đầu trang
Phóng to hay thu nhỏ hình ảnh các trang văn bản
Thay đổi kích thước (độ lớn) chữ
Tất cả phương án trên đều sai
Câu 4: Để chèn một hình ảnh vào văn bản, ta có thể bắt đầu từ thao tác sau:
Phương án
Bấm biểu tượng
Dùng menu
A
INSERT / PICTURE / MS EQUATION 3.0
B
INSERT / PICTURE / CHART
C
INSERT / PICTURE / FROM FILE
TABLE
Câu 1: Trong Word để xoá 1 cột và dồn cột trong bảng ta dùng lệnh hay tổ hợp phím gì?
Chọn khối cột và dùng lệnh Edit/Cut (hoặc biểu tượng hoặc CTRL + X) 
Chọn khối cột và ấn phím Delete
Các câu A và B đều đúng
Các câu A và B đều sai
Câu 2: Trong Word sau khi quét khối và đưa chuột vào trong khối và kéo đi. Kết quả là:
Khối đó sẽ chuyển đến vị trí khác
Khối đó sẽ được xoá đi
Khối đó sẽ được Copy đến chỗ khác
Các câu trên đều sai
Câu 3: Trong Word muốn trộn các ô của 1 bảng, sau khi quét khối ô trong bảng, ta dùng lệnh gì?
Table\AutoFormat
Table\Split Cells
Table\Merge Cells
Các câu B và C đều đúng
(hoặc: Gộp nhiều ô trong bảng biểu thành một ô ta quét khối ô sau đó thực hiện::
Table \ Split Cell
Table \ Merge Cell
Table \ Split Cell
Các câu trên sai)
Câu 4: Trong Word muốn chia 1 ô của bảng thành nhiều cột, sau khi quét ô đó, ta dùng lệnh gì?
Table\AutoFormat
Table\Split Cells
Table\Merge Cells
Các câu B và C đều đúng
Câu 5: Trong Word muốn nhảy từ ô trái trong bảng qua ô phải ta thực hiện ra sao?
Nhấn phím →
Nhấn phím TAB
Nhấn phím ALT
Câu A và B đều đúng
Câu 6: Trong Word muốn nhảy từ ô phải trong bảng qua ô trái ta thực hiện ra sao?
Nhấn phím ←
Nhấn phím TAB
Câu A và B đều sai
Câu A và B đều đúng
Câu 7: Trong Word muốn nhảy từ ô phải của bảng qua ô trái ta dùng phím nào?
SHIFT
TAB
SHIFT + TAB
ALT + TAB
Câu 8: Trong Word muốn định dạng dòng chữ trong ô của bảng từ ngang thành dọc, ta thực hiện:
Format \ Font
Table \ Merge Cells
Kích phải tại ô muốn định dạng \ chọn Text Direction
Cả A, B, C đều sai
Câu 9: Trong Word muốn sắp xếp dữ liệu trong bảng, ta dùng lệnh nào sau đây:
Table \ Sort
Data \ Sort
Format \ Cells
 D. Câu A và B đều đúng
Câu 10: Trong Word muốn tô nền cho bảng, ta dùng lệnh hay thao tác nào sau đây:
Format \ Border and Shading
Kích vào biểu tượng Fill Color 
Kích vào biểu tượng Font Color 
Kích vào biểu tượng Shadow 
Câu 11: Trong Word để tạo bảng ta thực hiện:
Insert \ Insert Table
Table \ Insert \ Table
Tools \ Insert \ Table
Insert \ Table
Câu 12: Trong Word để xoá hàng trong bảng ta thực hiện:
Table \ Delete \ Rows
Table \ Delete \ Cells
Câu A, B đều đúng
Câu A, B đều sai
(hoặc: Muốn xoá bớt một hàng nào đó trong bảng đang soạn thảo, ta có thể thực hiện như sau:
Đưa con trỏ vào một ô bất kỳ trong dòng cần xoá rồi vào menu Table \ Delete \ Rows.
Đưa con trỏ vào một ô bất kỳ trong dòng cần xoá rồi vào menu Table \ Delete \ Columns.
Đưa con trỏ vào một ô bất kỳ trong dòng cần xóa rồi vào menu Table \ Delete \ Table.)
Câu 13: Thực hiện lệnh Insert Columns trong biểu bảng để:
Chèn các dòng
Xoá các dòng
Chèn các cột
Xoá các cột
Câu 14: Để chia văn bản thành dạng cột báo ta chọn:
Format \ Columns \ chọn số cột \ OK
Kẻ hai Textbox song song sau đó gõ dữ liệu vào
Hai câu A, B đều sai
Hai câu A, B đều đúng
Câu 15: Muốn chuyển một khối văn bản thành bảng ta thực hiện:
Table \ Convert Text to Table
Insert \ Convert Text to Table
Windows \ Split Text to Table
Cả 3 cách trên đều thực hiện được
Câu 16: Muốn chọn toàn bộ một bảng biểu, ta nhấn tổ hợp phím:
Alt + F5 (vùng phím số có chế độ Num Lock)
Alt + F5 (vùng phím số không có chế độ Num Lock)
Ctrl + A
Ctrl + F4 
Câu 17: Bôi đen một cột trong bảng rồi thực hiện thao tác: Table \ Delete \ Columns là để:
Xoá cột bôi đen
Xoá cột bên phải cột bôi đen
Xoá cột bên trái cột bôi đen
Xoá tất cả các cột trong bảng
Câu 18: Để thêm một cột vào bảng hiện có, sau khi đánh dấu (bằng cách bôi đen) khối cột ở vị trí cần thêm ta thực hiện menu Table / Insert Columns. Khi đó cột bị đánh dấu sẽ:
Bị đẩy sang phải cột mới thêm
Bị đẩy sang trái cột mới thêm
Bị xoá đi
Cả 3 cách trên đều không thực hiện được
Câu 19: Để xóa bảng (Table) trong Word, sau khi bôi đen bảng ta chọn lệnh hoặc dùng tổ hợp phím nào sau đây:
A. Ctrl + X 
B. Table\Delete\Table 
C. Edit\Cut 
D. Cả A, B, C đều đúng
FORMULAR
Câu 1: Trong Word khi cần dùng các ký hiệu toán học như căn số, phân số, dấu tích phân, dấu góc, các phép toán so sánh, các ký hiệu đặc biệt, thực hiện như sau:
A. Insert \ Object \ Microsoft Equation 3.0
B. Format \ Object \ Microsoft Equation 3.0
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 2: Trong một bảng của văn bản Word, hàm Rank dùng để:
Xếp hạng
Tính tổng
Tính trung bình
Cả A, B, C đều sai
Câu 3: Trong một bảng của văn bản Word, muốn tính tổng cho các số liệu trong bảng, ta sử dụng:
Hàm Max
Hàm Sum
Hàm Min
Hàm And
Câu 4: Để tính tổng các số của một cột số liệu trong bảng ta sử dụng công thức: 
Sử dụng công thức SUM(ABOVE) 
Sử dụng công thức SUM(ALL)
Sử dụng công thức SUM(Tên cột cần tính tổng)
Câu A và B đều đúng
Câu 5: Giả sử trong một bảng đã được tạo trong Word có một cột ghi các con số (thí dụ: số ngày công lao động của mỗi người trong đơn vị). Nếu muốn tự động tính tổng các con số đó và ghi kết quả vào dòng cuối cùng của cột này (thí dụ: tính tổng số ngày công của cả đơn vị), ta có thể di chuyển con trỏ đến ô cuối cùng của cột đó rồi vào menu TABLE và chọn mục FORMULA. Tiếp đó:
Trong bảng mới xuất hiện ta gõ vào ô mang tên NUMBER FORMAT công thức SUM(ABOVE). Cuối cùng, ta bấm chuột vào nút OK.
Trong bảng mới xuất hiện ta gõ vào cạnh dấu bằng (dấu =) của ô mang tên FORMULA công thức PRODUCT(ABOVE), hoặc có thể chọn công thức này từ ô mang tên PASTE FUNCTION. Cuối cùng, ta bấm chuột vào nút OK.
Trong bảng mới xuất hiện ta gõ vào cạnh dấu bằng (dấu =) của ô mang tên FORMULA công thức SUM(ABOVE), hoặc có thể chọn công thức này từ ô mang tên PASTE FUNCTION. Cuối cùng, ta bấm chuột vào nút OK.
DRAWING
Câu 1: Trong Word muốn vẽ các đoạn thẳng hoặc vẽ các khung bằng các đoạn thẳng ta thực hiện:
Format \ Font \ Underline Style
Kích vào biểu tượng Outside Border trên thanh Formatting
Kích vào biểu tượng Line trên thanh Drawing 
Kích vào biểu tượng Line Style trên thanh Drawing 
Câu 2: Trong Word muốn vẽ các đoạn thẳng có đầu mũi tên ta thực hiện:
Format \ Font
Kích vào biểu tượng Arrow trên thanh Drawing 
Kích vào biểu tượng Line trên thanh Drawing 
Kích vào biểu tượng Arrow Style trên thanh Drawing 
Câu 3: Trong Word muốn vẽ hình Elip ta thực hiện:
Kích vào biểu tượng Rectangle 
Kích vào biểu tượng Arrow trên thanh Drawing
Kích vào biểu tượng Line
Kích vào biểu tượng Oval
Câu 4: Trong Word muốn vẽ hình tròn ta thực hiện:
Kích vào biểu tượng Rectangle
Kích vào biểu tượng Arrow trên thanh vẽ
Kích vào biểu tượng Line
Kích vào biểu tượng Oval , khi vẽ nhấn thêm phím Shift
Câu 5: Trong Word muốn vẽ hình vuông ta thực hiện:
Kích vào biểu tượng Rectangle , khi vẽ nhấn thêm phím Shift
Kích vào biểu tượng Arrow
Kích vào biểu tượng Line
Kích vào biểu tượng Oval khi vẽ nhấn thêm phím Shift
Câu 6: Để vẽ một đoạn thẳng, ta có thể làm như sau: Nháy chuột vào biểu tượng LINE (có hình ), khi đó con trỏ chuột sẽ có hình chữ thập (+). Di chuyển dấu chữ thập đến điểm đầu đoạn thẳng cần vẽ rồi:
Bấm và giữ nút chuột phải. Rê chuột đến điểm cuối đoạn thẳng cần vẽ rồi thả nút chuột ra.
Bấm và giữ nút chuột trái. Rê chuột đến điểm cuối đoạn thẳng cần vẽ rồi thả nút chuột ra.
Gõ phím ENTER. Di chuyển con trỏ chuột đến điểm cuối đoạn thẳng cần vẽ rồi gõ phím ENTER một lần nữa.
Câu 7: Nếu trên màn hình Word không thấy hiển thị các biểu tượng trợ giúp cho việc kẻ đường thẳng, vẽ mũi tên, hình chữ nhậtmuốn hiển thị chúng để sử dụng cho việc kẻ vẽ, ta có thể thực hiện như sau:
Vào menu View và chọn mục Toolbar. Trong bảng mới xuất hiện ta bấm chuột vào dòng có chữ Drawing.
Vào menu View và chọn mục Toolbar. Trong bảng mới xuất hiện ta bấm chuột vào dòng có chữ Forms.
Vào menu View và chọn mục Toolbars. Trong bảng mới xuất hiện ta bấm chuột vào dòng có chữ Frames.
PRINT
Câu 1: Trong Word muốn xem lại tập tin trước khi in ta kích vào biểu tượng nào trên thanh công cụ:
Print 
Print Preview 
Cả A và B đều đúng
Cả A và B đều sai
Câu 2: Trong Word muốn in toàn bộ tập tin ta thực hiện:
Kích hình trên thanh công cụ
Vào File \ Print \ Tích chọn All trong tab Page Range
Cả A và B đều đúng
Cả A và B đều sai
Câu 3: Trong Word muốn in chỉ một vài trang hoặc trang hiện thời ta thực hiện:
Kích hình trên thanh công cụ
Vào File \ Print \ Chọn trang cần in trong ô Page
Cả A và B đều đúng
Cả A và B đều sai
Câu 4: Trong Word muốn in chỉ một trang hiện thời ta thực hiện:
Kích hình trên thanh công cụ
Vào File \ Print chọn All
Vào File \ Print chọn Pages
Vào File \ Print chọn Current Page
Câu 5: Trong Word muốn in chỉ một vài trang, giả sử từ trang 5 đến trang 10 ta thực hiện:
Vào File \ Print chọn Pages, nhập 5 
Vào File \ Print chọn Pages, nhập 10
Vào File \ Print chọn Pages, nhập 5-10
Cả A, B, C đều sai
Câu 6: Trong Word muốn in chỉ những trang lẻ hoặc những trang chẵn ta thực hiện:
Kích hình trên thanh công cụ
Vào File \ Print chọn All
Vào File \ Print chọn Pages
Vào File \ Print \ trong khung Print chọn Odd Pages (hoặc Even Pages) 
Câu 7: Tổ hợp Ctrl + P dùng để :
In một tập tin ra máy in
Đánh số trang văn bản
Dán một đoạn văn bản vào một tập đang làm việc
Hiển thị màn hình ở chế độ Page Layout
Câu 8: Thực hiện lệnh File \ Print Preview là để :
In văn bản ra máy in
Xem văn bản trước khi in
Hiệu chỉnh khổ giấy in
Cả A, B, C đều đúng
TOOLBAR
Câu 1: Trong Word muốn cho hoặc không cho xuất hiện thanh công cụ hoặc thanh menuta thực hiện:
Vào File \ Toolbars 
Vào Edit \ Toolbars
Vào View \ Toolbars
Vào Format \ Toolbars
Câu 2: Trong Word muốn không hoặc cho xuất hiện thước đo ta thực hiện:
Vào File \ Ruler
Vào Edit \ Ruler
Vào View \ Ruler
Vào Format \ Ruler
Câu 3: Muốn bật/tắt các thanh công cụ của Word, ta chọn View rồi chọn tiếp:
Toolbars \ chọn trong hộp thoại xổ xuống
Document Map
Full Screen
 D. Zoom
HEADER and FOOTER
Câu 1: Trong Word muốn tạo Header và Footerta thực hiện:
File \ Header and Footer
Edit \ Header and Footer
View \ Header and Footer
Format \ Header and Footer
(Hoặc: Trong Word khi chọn menu View\ Header and Footer là ta muốn:
Tạo tiêu đề đầu / cuối trang
Tạo Heading
Tạo cột trong văn bản
Tạo bảng trong văn bản)
HOT KEYS
Câu 1: Trong Word muốn để con trỏ sang dòng mới ta dùng phím hoặc tổ hợp phím:
Enter
Ctrl + Enter
Shift + Enter
Câu A, C đều đúng
Câu 2: Trong Word nếu kích đúp chuột tại từ trong tài liệu sẽ:
Chọn từ đó
Xoá từ đó
Làm lớn/nhỏ từ
Cả A, B, C đều sai
Câu 3: Để đánh dấu chọn toàn bộ tài liệu,

Tài liệu đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_word.doc