CHUYÊN ĐỀ: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG 1.Hiện tượng quang điện ngoài Câu 1. Năng lượng của một phôtôn được xác định theo biểu thức A. e = hl. B. e = . C. e = . D. e = . Câu 2. Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào A. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catôt. B. điện áp giữa anôt và catôt của tế bào quang điện. C. bản chất của kim loại. D. điện trường giữa anôt và catôt. Câu 3. Cường độ dòng quang điện bảo hoà A. tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích. B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ chùm ánh sáng kích thích. C. tỉ lệ nghịch với cường độ chùm ánh sáng kích thích. D. không phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích. Câu 4. Electron quang điện có động năng ban đầu cực đại khi A. năng lượng mà electron bị mất đi là nhỏ nhất B. năng lượng mà electron thu được lớn nhất. C. phôtôn ánh sáng tới có năng lượng lớn nhất. D. công thoát electron có năng lượng nhỏ nhất. Câu 5. Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được A. hiện tượng quang điện ngoài. B. hiện tượng quang - phát quang. C. hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. Câu 6. Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là eĐ, eL và eT thì A. eL > eT > eĐ. B. eT > eĐ > eL. C. eĐ > eL > eT. D. eT > eL > eĐ. Câu 7. Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ. B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên. C. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ. D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn. Câu 8. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng l1 = 0,75 mm và l2 = 0,25mm vào một tấm kẻm có giới hạn quang điện l0 = 0,35 mm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện? A. Không có bức xạ nào. B. Cả hai bức xạ. C. Chỉ có bức xạ l2. D. Chỉ có bức xạ l1. Câu 9. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catôt của một tế bào quang điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy h = 6,625. 10-34 Js, c = 3.108 m/s và me = 9,1.10-31 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng A. 9,61.105 m/s. B. 9,24.103 m/s. C. 1,34.106 m/s. D. 2,29.104 m/s. Câu 10. Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 mm. Lấy h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10-19C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là A. 4,22 eV. B. 0,21 eV. C. 2,11 eV. D. 0,42 eV. Câu 11. Công thoát electron của một kim loại là 7,64.10-19J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là l1 = 0,18 mm, l2 = 0,21 mm và l3 = 0,35 mm. Lấy h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108 m/s. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó? A. Chỉ có bức xạ l1. B. Cả ba bức xạ (l1, l2 và l3). C. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên. D. Hai bức xạ (l1 và l2). Câu 12. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng? A. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định. B. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng phôtôn ánh sáng đỏ. D. phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Câu 13. Giới hạn quang điện của chì sunfua là 0,46 eV. Để quang trở bằng chì sunfua hoạt động được, phải dùng bức xạ có bước sóng nhỏ hơn giá trị nào sau đây? A. 5,4 mm. B. 0,27 mm. C. 1,35 mm. D. 2,7 mm. Câu 14. Kim loại có giới hạn quang điện l0 = 0,3 mm. Công thoát electron khỏi kim loại đó là A. 6,625.10-19 J. B. 13,25.10-19 J. C. 1,325.10-19 J. D. 0,6625.10-19 J. Câu 15. Công thoát electron khỏi đồng là 4,57 eV. Khi chiếu bức xạ có bước sóng l = 0,14 mm vào một quả cầu bằng đồng đặt xa các vật khác thì quả cầu được tích điện đến điện thế cực đại là A. 4,3 V. B. 0,215 V. C. 2,15 V. D. 0,43 V. Câu 16. Một đèn phát ra công suất bức xạ 10 W, ở bước sóng 0,5 mm, thì số phôtôn do đèn phát ra trong mỗi giây là A. 2,5.1020. B. 2,5.1019. C. 2,5.1018. D. 2,5.1021. Câu 17. Một tia X mềm có bước sóng 125 pm. Năng lượng của phôtôn tương ứng có giá trị nào sau đây? A. 2.104 eV. B. 102 eV. C. 103 eV. D. 104 eV. Câu 18. Công thoát electron khỏi đồng là 6,625.10-19J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của đồng là A. 0,40 mm. B. 0,30 mm. C. 0,60 mm. D. 0,90 mm. Câu 19. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng l vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36 mm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu l bằng A. 0,42 mm. B. 0,28 mm. C. 0,30 mm. D. 0,24 mm. Câu 20. Công thoát electron khỏi đồng là 4,57 eV. Chiếu chùm bức xạ điện từ có bước sóng l vào một quả cầu bằng đồng đặt xa các vật khác thì quả cầu đạt được điện thế cực đại 3 V. Bước sóng l của chùm bức xạ là A. 0,132 mm. B. 1,32 mm. C. 0,164 mm. D. 2,64 mm. Câu 21. Giới hạn quang điện của kẻm là 0,36 mm, công thoát electron của kẻm lớn hơn natri 1,4 lần. Giới hạn quang điện của natri là A. 2,57 mm. B. 5,04 mm. C. 0,257 mm. D. 0,504 mm. Câu 22. Một kim loại có công thoát electron là A = 6,625 eV . Lần lượt chiếu vào quả cầu làm bằng kim loại này các bức xạ điện từ có bước sóng: l1 = 0,1875 mm; l2 = 0,1925 mm; l3 = 0,1685 mm. Hỏi bước sóng nào gây ra được hiện tượng quang điện? A. l3. B. l1; l3. C. l2; l3. D. l1; l2; l3. Câu 23. Trong 10 s, số electron đến được anôt của tế bào quang điện là 3.1016. Cường độ dòng quang điện lúc đó là A. 0,48 mA. B. 4,8 A. C. 0,48 A. D. 4,8 mA. Câu 24. Công thoát electron của một kim loại là A = 4eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,28 mm. B. 0,25 mm. C. 0,35 mm. D. 0,31 mm. Câu 25. Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10-19 J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,295 mm. B. 0,250 mm. C. 0,300 mm. D. 0,375 mm. Câu 26. Công thoát electron của một kim loại là A0, giới hạn quang điện là l0. Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng l = 0,5l0 thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng A. A0. B. 0,75A0. C. 0,5A0. D. 2A0. Câu 27. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng. B. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s. C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn. Câu 28. Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng A. 3,24.1019. B. 3,02.1020. C. 3,02.1019. D. 0,33.1019. Câu 29. Công thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện là A. hf = A - . B. hf = A + . C. hf = A - . D. hf + A = . Câu 30. Một đèn laze có công suất phát sáng 1 W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7 mm. Cho h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108 m/s. Số phôtôn của nó phát ra trong 1 giây là A. 3,52.1018. B. 3,52.1016. C. 3,52.1019. D. 3,52.1020. Câu 31. Công thoát của electron ra khỏi kim loại l 2 eV thì giới hạn quang điện của kim loại này là A. 6,21 mm. B. 0,621 mm. C. 621 mm. D. 62,1 mm. Câu 32. Dùng ánh sáng chiếu vào catốt của tế bào quang điện thì có hiện tượng quang điện xảy ra. Để tăng dòng điện bảo hòa người ta A. tăng tần số ánh sáng chiếu tới. B. giảm tần số ánh sng chiếu tới. C. tăng bước sóng ánh sáng chiếu tới. D. tăng cường độ ánh sánh chiếu tới. Câu 33. Công thoát của electron ra khỏi vônfram là A = 7,2.10-19 J chiếu vào vônfram bức xạ có bước sóng 0,18 mm thì động năng cực đại của electron khi bức ra khỏi vônfram là A. 3,8.10-19 J. B. 38.10-19 J. C. 3,8.10-18 J. D. 3,8.10-20 J. Câu 34. Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc tới bề mặt tấm kim loại. Nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ của chùm sáng thì A. vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tăng lên. B. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên. C. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống. D. số lectron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên. Câu 35. Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với công suất phát sáng là 1,5.10-4 W. Lấy h=6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s. Số phôtôn được nguồn phát ra trong một giây là A. 5.1014. B. 6.1014. C. 3.1014. D. 4.1014. Câu 36. Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn. D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau. Câu 37. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 µm là A. 3.10-20 J. B. 3.10-17 J. C. 3.10-18 J. D. 3.10-19 J. Câu 38. Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Công thoát êlectron khỏi kim loại này là A. 2,65.10-19 J. B. 2,65.10-32 J. C. 26,5.10-32 J. D. 26,5.10-19 J. Câu 39. Rọi vào tế bào quang điện chùm sáng có bước sóng l = 0,4 mm. Biết công thoát của kim loại catôt là 2 eV. Tìm hiệu điện thế hãm. A. Uh = - 2 V. B. Uh = 1,1 V. C. Uh = - 1,1 V. D. Uh = 2 V. Câu 40. Phôtôn không có A. tính chất sóng. B. năng lượng. C. động lượng. D. khối lượng tĩnh. Câu 41. Chiếu vào tấm kim loại bức xạ có tần số f1 = 2.1015 Hz thì các quang electron có động năng ban đầu cực đại là 6,6 eV. Chiếu bức xạ có tần số f2 thì động năng ban đầu cực đại là 8 eV. Tần số f2 là A. f2 = 4,1.1015 Hz. B. f2 = 2,21.1015 Hz. C. f2 = 2,34.1015 Hz. D. f2 = 3.1015 Hz. Câu 42. Chiếu chùm bức xạ có bước sóng 0,18 mm vào catôt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện là 0,3 mm. Tìm vận tốc ban đầu các đại của các quang electron. A. 98,5.105 m/s. B. 0,0985.105 m/s. C. 0,985.105 m/s. D. 9,85.105 m/s. Câu 43. Kim loại dùng làm catôt của tế bào quang điện có công thoát electron là 1,8 eV. Chiếu vào catôt một ánh sáng có bước sóng l = 600 nm từ một nguồn sáng có công suất 2 mW. Tính cường độ dòng quang điện bảo hoà. Biết cứ 1000 hạt phôtôn tới đập vào catôt thì có 2 electron bật ra. A. 1,93.10-6 A. B. 1,93 mA. C. 19,3 mA. D. 0,193.10-6 A. Câu 44. Chiếu chùm ánh sáng có công suất 3 W, bước sóng 0,35 mm vào catôt của tế bào quang điện có công thoát electron 2,48 eV thì đo được cường độ dòng quang điện bảo hoà là 0,02A. Tính hiệu suất lượng tử. A. 2,538%. B. 2,366%. C. 0,2366%. D. 3,258%. Câu 45. Một tế bào quang điện có catôt được làm bằng asen có công thoát electron 5,15 eV. Chiếu vào catôt chùm bức xạ điện từ có bước sóng 0,2 mm và nối tế bào quang điện với nguồn điện một chiều. Mỗi giây catôt nhận được năng lượng của chùm sáng là 0,3 mJ, thì cường độ dòng quang điện bảo hoà là 4,5.10-6C. Hiệu suất lượng tử là A. 0,094%. B. 9,4%. C. 0,186%. D. 0,94%. Câu 46. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng l1 và l2 vào một tấm kim loại. Các electron bật ra với vận tốc ban đầu cực đại lần lượt là v1 và v2 với v1= 2v2. Tỉ số các hiệu điện thế hãm để dòng quang điện triệt tiêu là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 47. Kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện có công thoát bằng 2,2 eV. Chiếu vào catốt một bức xạ có bước sóng l. Hiệu điện thế hãm làm triệt tiêu dòng quang điện là Uh = - 0,4 V. Bước sóng l của bức xạ là A. 0,487 mm. B. 0,578 mm. C. 0,478 mm. D. 0,748 mm. Câu 48. Cường độ của chùm sáng chiếu vào catôt tế bào quang điện tăng thì A. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron tăng. B. Cường độ dòng quang điện bão hòa tăng. C. Điện áp hãm tăng. D. Giới hạn quang điện của kim loại tăng. Câu 49. Công thoát electron của kim loại làm catôt của một tế bào quang điện là 4,5 eV. Chiếu vào catôt lần lượt các bức xạ có bước sóng l1 = 0,16 mm, l2 = 0,20 mm, l3 = 0,25 mm, l4 = 0,30 mm, l5 = 0,36 mm, l6 = 0,40 mm. Các bức xạ gây ra được hiện tượng quang điện là A. l4, l5, l6. B. l1, l2. C. l1, l2, l3. D. l2, l3, l4. Câu 50. Công thoát electron của một kim loại là A0, giới hạn quang điện là l0. Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng = λ0/3 thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng A. A. B. 2A. C. A. D. 3A. Câu 51. Giới hạn quang điện của kim loại là l0. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện lần lượt 2 bức xạ có bước sóng l1 = λ0/2 và l2 = λ0/3. Gọi U1 và U2 là điện áp hãm tương ứng để triệt tiêu dòng quang điện thì A. U1 = 2U2/3. B. U1 = 1,5U2. C. U1 = 0,5U2 . D. U1 = 2U2. Câu 52. Chiếu bức xạ tử ngoại có l = 0,25 mm vào một tấm kim loại có công thoát 3,45 eV. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là A. 7,3.105 m/s. B. 6.105 m/s. C. 7,3.10-6 m/s. D. 73.106 m/s. Câu 53. Catốt của một tế bào quang điện có công thoát A = 1,9 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng l = 0,40 mm. Để triệt tiêu dòng quang điện thì phải đặt một hiệu điện thế hãm có độ lớn Uh là A. 12 V. B. 5 V. C. 2,4 V. D. 1,2 V Câu 54. Chiếu tia tử ngoại có bước sóng 0,147 mm vào một quả cầu đồng cô lập về điện thì điện thế lớn nhất mà quả cầu đồng đạt được là 4 V. Giới hạn quang điện của đồng là A. 0,28.10-6 m. B. 2,8.10-6 m. C. 0,35.10-6 m. D. 3,5.10-6 m. Câu 55. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai? A. Cường độ chùm ánh sáng càng mạnh thì vận tốc ban đầu cực đại của êlectron càng lớn. B. Cường độ dòng quang điện bảo hoà tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích. C. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn quang điện. D. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bức ra khỏi bề mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. Câu 56. Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10-19 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là A. λ2, λ3 và λ4. B. λ1, λ2 và λ3. C. λ1 và λ2. D. λ3 và λ4. Câu 57. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào catot của tế bào quang điện, để triệt tiêu dòng quang điện thì hiệu điện thế hãm Uh = -1,9 V. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là A. 5,2.105 m/s. B. 7,2.105 m/s. C. 8,2.105 m/s. D. 6,2.105 m/s. Câu 58. Chiếu chùm bức xạ có l = 0,18 mm, giới hạn quang điện của kim loại làm catôt là 0,3 mm. Điện áp hãm để triệt tiêu dòng quang điện là A. Uh = -3,20 V. B. Uh = -2,76 V. C. Uh = -1,85 V. D. Uh = -4,25V. 2.Hiện tượng quang điện trong Câu 1. Pin quang điện là nguồn điện, trong đó A. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. C. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. Câu 2. Nguyên tắc hoạt đông của quang trở dựa vào hiện tượng A. vật dẫn nóng lên khi bị chiếu sáng. B. phát quang của chất rắn. C. quang điện bên trong. D. quang điện bên ngoài. Câu 3. Pin quang điện hoạt động dựa vào A. hiện tượng quang điện trong. B. hiện tượng quang điện ngoài. C. hiện tượng tán sắc ánh sáng . D. sự phát quang của các chất. Câu 4. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. electron thoát khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng thích hợp. B. giải phóng electron khỏi một chất bằng cách dùng ion bắn phá. C. giải phóng electron khỏi kim loại khi bị đốt nóng. D. giải phóng electron thoát khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi được chiếu sáng thích hợp. Câu 5. Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng A. quang điện trong. B. quang - phát quang. C. tán sắc ánh sáng. D. huỳnh quang. Câu 6. Quang điện trở được chế tạo từ A. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện kém khi được ánh sáng thích hợp chiếu vào. B. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và dẫn điện tốt khi được chiếu ánh sáng thích hợp. C. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. D. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. 3.Mẫu nguyên tử Bo Câu 1. Trong mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng cơ bản là trạng thái A. mà năng lượng của nguyên tử không thể thay đổi được. B. nguyên tử không bức xạ năng lượng. C. nguyên tử không hấp thụ năng lượng. D. mà ta có thể tính được chính xác năng lượng của nó. Câu 2. Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A. 4r0. B. 16r0. C. 9r0. D. 12r0. Câu 3. Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng năng lượng En = -1,5 eV sang trạng thái dừng năng lượng Em = -3,4 eV. Cho vận tốc ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s, hằng số Plăng là 6,625.10-34 J.s. Tần số của bức xạ mà nguyên tử phát ra là A. 2,18.1013 Hz. B. 5,34.1013 Hz. C. 6,54.1012 Hz. D. 4,59.1014 Hz. Câu 4. Trong quang phổ vạch của hiđrô, bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 mm, vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo L là 0,6563 mm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo K là A. 0,5346 mm. B. 0,1027 mm. C. 0,3890 mm. D. 0,7780 mm. Câu 5. Bước sóng của vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Laiman là l0 = 122 nm, của vạch Ha trong dãy Banme là l = 656 nm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman là A. 10,287 nm. B. 102,87 nm. C. 205,67nm. D. 20,567 nm. Câu 6. Bước sóng của hai vạch Ha và Hb trong dãy Banme là l1 = 656nm và l2 = 486 nm. Bước sóng của vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Pasen là A. 0,18754 mm. B. 1,8754 mm. C. 18,754 mm. D. 187,54 mm. Câu 7. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy Laiman là l1 = 0,1216 mm và vạch ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo K có bước sóng l2 = 0,1026 mm. Tính bước sóng dài nhất l3 trong dãy Banme. A. 0,6566 mm. B. 0,0656 mm. C. 6,566 mm. D. 65,66 mm. Câu 8. Nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng mà có thể phát ra được 3 bức xạ. Ở trạng thái này electron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng A. M. B. O. C. N. D. P Câu 9. Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng A. 10,2 eV. B. -10,2 eV. C. 17 eV. D. 4 eV. Câu 10. Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch? A. 3. B. 4. C. 1. D. 6. Câu 11. Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En = -1,5 eV sang trạng thái dừng có năng lượng Em = -3,4 eV. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra xấp xỉ bằng A. 0,654.10-4m. B. 0,654.10-5m. C. 0,654.10-7m. D. 0,654.10-6m. Câu 12. Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 0,1026 µm. Lấy h = 6,625.10-34 Js, e = 1,6.10-19 C và c = 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn này bằng A. 12,1 eV. B. 121 eV. C. 11,2 eV. D. 1,21 eV. Câu 13. Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng K, M có giá trị lần lượt là: -13,6 eV; -1,51 eV. Cho biết h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10-19C. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì nguyên tử hiđrô có thể phát ra bức xạ có bước sóng A. 102,7 pm. B. 102,7 mm. C. 102,7 nm. D. 102,7 mm. Câu 14. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô,
Tài liệu đính kèm: