CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1. Giới hạn đo (GHĐ) của thước là : A) Khoảng cách tính từ đầu thước đến cuối thước. B) Độ dài lớn nhất ghi trên thước. C) Độ dài giữa 2 vạch liên tiếp trên thước. D) Cả A, B, C đều sai. 2. Trước khi đo độ dài của một vật ta nên ước lượng giá trị cần đo để : A) Chọn dụng cụ đo thích hợp nhằm tránh sai số trong khi đo. B) Chọn dụng cụ đo có GHĐ lớn hơn vật cần đo để chỉ cần thực hiện một lần đo. C) Chọn dụng cụ đo có GHĐ nhỏ hơn vật cần đo thực hiện nhiều lần đo. D) Có thể chọn nhiều dụng cụ đo khác nhau tùy ý. 3. Nguyên nhân gây ra kết quả sai trong khi đo là : A) Đặt thước không song song và cách xa vật đo. B) Đặt mắt nhìn lệch. C) Một đầu của vật không đặt đúng vach chia của thước. D) Cả ba nguyên nhân trên. 4. Một học sinh dùng thước đo độ dài có ghi độ chia nhỏ nhất là 1cm để đo độ chiều dài lớp học. Trong các cách ghi kết quả dưới đây, cách ghi nào là đúng ? 5m 500cm. 50dm 500,0cm. 5. Trong các cách ghi kết quả đo với bình chia độ có độ chia tới 0,5cm3 sau đây, cách ghi nào là đúng : A) 6,5cm3 B) 16,2cm3. C) 16cm3 D) 6,50cm3. 6. Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì người ta xác định thể tích của vật bằng cách : Đo thể tích bình tràn. Đo thể tích bình chứa. Đo thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa. Đo thể tích nước còn lại trong bình. 7. Nguyên nhân nào sau đây gây ra sai số trong khi đo thể tích của chất lỏng ? A) Bình chia độ nằm nghiêng. B) Mắt nhìn nghiêng. C) Mặt thoáng chất lỏng hơi lõm xuống hay cong lên. D) Cả 3 nguyên nhân A, B, C. 8. Một bình tràn chứa nước tới miệng tràn là 150cm3, bỏ vào bình một vật rắn không thấm nước thì vật ấy nổi một phần và thể tích phần nước tràn từ bình tràn sang bình chứa là 25cm3. Dùng một que thật nhỏ dìm vật chìm hoàn toàn vào trong bình tràn thì thể tích nước ở bình chứa tăng thêm 5cm3. Thể tích của vật rắn là : A) V = 25cm3. B) V = 125cm3. C) V = 30cm3. D) V = 20cm3. 9. Để có thể tích của hòn sỏi cỡ 2cm3, bình chia độ nào sau đây là thích hợp nhất ? A) Bình có GHĐ 250ml và ĐCNN 10ml B) Bình có GHĐ 150ml và ĐCNN 5ml C) Bình có GHĐ 100ml và ĐCNN 2ml D) Bình có GHĐ 100ml và ĐCNN 1ml 10. Đối với cân Rôbecvan, kết luận nào sau đây là sai ? A) ĐCNN của cân là khối lượng của quả cân nhỏ nhất trong hộp quả cân. B) GHĐ của cân là khối lượng của quả cân lớn nhất trong hộp quả cân. C) GHĐ của cân là tổng khối lượng của các quả cân trong hộp quả cân. D) Cả A, C đều sai. 11. Các từ “ kéo, đẩy, ép, nâng ” đã được sử dụng để theo thứ tự điền vào chỗ trống của các câu sau đây theo bốn phương án. Chọn phương án hợp lí nhất. Vật nặng treo vào đầu lò xo tác dụng lên lò xo một lực . Đoàn tàu hỏa tác dụng lên đường ray một lực Lực sĩ tác dụng lên cái tạ một lực Chiếc bong bóng bay lên cao được là nhờ lực của không khí. A) kéo – đẩy – ép – nâng. B) kéo – ép – đẩy – nâng. C) kéo – ép – nâng – đẩy. D) ép – kéo – nâng – đẩy. 12. Hai lực cân bằng là hai lực : A) Mạnh như nhau. B) Mạnh như nhau, cùng phương, cùng chiều. C) Mạnh như nhau, cùng phương, ngược chiều. D) Mạnh như nhau, cùng phương, ngược chiều và cùng đặt vào một vật. 13. Trong những trường hợp sau đây, trường hợp nào có xuất hiện hai lực cân bằng ? A) Nước chảy xiết, thuyền bơi ngược dòng, thuyền gần như đứng yên một chỗ không nhích lên được. B) Cái hộp phấn nằm yên trên bàn. C) Đồng hồ quả lắc treo trên tường. D) Cả 3 trường hợp A, B, C. 14. Hai lực nào trong các trường hợp sau đây là hai lực cân bằng ? A) Lực mà sợi dây thun tác dụng vào tay ta và lực mà tay ta tác dụng vào dây thun khi ta kéo căng dây. B) Hai lực mà ngón tay cái và ngón tay trỏ ép vào hai đầu lò xo bút bi, khi ta ép lò xo bút bi lại. C) Lực mà chiếc đầu tàu kéo và chiếc đầu tàu đẩy tác dụng vào đoàn tàu. D) Hai em bé có cân nặng bằng nhau, ngồi ở hai đầu của một cái bập bênh. 15. Kết luận nào sau đây là không đúng ? A) Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động. B) Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi hướng chuyển động. C) Một vật bị co dãn, bẹp, gãy, méo mó là do chịu tác dụng của vật khác. D) Khi có lực tác dụng thì bao giờ cũng chỉ ra được vật tác dụng lực và vật chịu tác dụng lực. 16. Lực không gây ra tác dụng nào trong các tác dụng sau đây ? Làm cho vật chuyển động nhanh lên. Làm cho vật chuyển động chậm lại. Làm cho vật biến dạng. Làm cho vật chuyển động. 17. Khi chịu tác dụng của lực, một số vật bị biến dạng rất ít mà mắt khó nhận ra được. Chọn trường hợp đúng. A) Sợi dây cao su chịu lực kéo của vật nặng. B) Nền đất mềm và ẩm ướt chịu lực ép của một kiện hàng nặng. C) Nền bê tông chịu lực ép của một kiện hàng nặng. D) B và C. 18. Khi muốn thuyền ra xa bờ, người trên thuyền dùng cây sào tre chống vào bờ và đẩy mạnh cây sào. Kết luận nào sau đây là sai ? A) Người dùng sào đẩy bờ một lực thì ngược lại bờ cũng đẩy sào và người một lực. B) Chính lực đẩy của bờ lên sào và thông qua sào đã đẩy người và thuyền rời bến. C) Lực do người đẩy bờ (thông qua cây sào) có tác dụng làm bờ biến dạng. D) Lực do người đẩy bờ (thông qua cây sào) không gây tác dụng nào cho bờ cả. 19. Sức nặng của một vật chính là A) Khối lượng của vật. B) Trọng lượng của vật. C) Khối lượng hoặc trọng lượng của vật. D) Lượng chất chứa trong vật. 20. Một hộp phấn nằm yên trên bàn. Hỏi hộp phấn có chịu tác dụng của lực nào không ? Không chịu tác dụng của lực nào. Chịu tác dụng của trọng lực và lực đỡ của mặt bàn. Chỉ chịu tác dụng của trọng lực. Chỉ chịu tác dụng của lực đỡ của mặt bàn. 21. Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là không do tác dụng của trọng lực ? A) Hòn đá lăn từ trên triền núi xuống chân núi. B) Thác nước đổ từ trên cao xuống. C) Mưa rơi xuống đất. D) Không có trường hợp nào trong các trường hợp A, B, C. 22. Lấy hai tờ giấy tập học sinh, một để phẳng, một vo tròn lại. Thả chúng từ cùng một độ cao, quan sát chuyển động của chúng. Kết luận nào sau đây là đúng ? A) Tờ giấy bị vo tròn nặng hơn nên rơi nhanh hơn. B) Tờ giấy để phẳng chịu lực cản của không khí lớn hơn nên rơi chậm hơn. C) Tờ giấy để phẳng không rơi theo phương thẳng đứng vì thế lực hút của Trái Đất không nhất thiết phải có phương thẳng đứng. D) Diện tích bề mặt của vật càng lớn, trọng lượng của vật càng giảm nên vật rơi càng chậm. 23. Trong các kết luận sau, kết luận nào sai ? Đặc điểm lực đàn hồi của lò xo là : A) Chỉ xuất hiện khi lò xo bị biến dạng. B) Có phương : thẳng đứng. C) Có chiều : ngược với chiều biến dạng của lò xo. D) Có độ lớn : tỷ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo. 24. Lực đàn hồi của lò xo xuất hiện khi nào ? Chỉ xuất hiện khi lò xo bị kéo dãn ra. Chỉ xuất hiện khi lò xo bị nén lại. Xuất hiện cả khi lò xo bị kéo dãn hoặc nén ngắn. Xuất hiện ngay cả khi lò xo không bị kéo dãn hoặc nén ngắn. 25. Một lò xo xoắn dài 25cm khi treo vật nặng có trọng lượng 1N. Treo thêm vật nặng có trọng lượng 2N vào thì độ dài của lò xo là 26cm. Vậy chiều dài tự nhiên 10 của lò xo là bao nhiêu ? Chọn kết quả đúng : A) 23cm B) 23,5cm C) 24cm D) 24,5cm 26. Lực nào trong các lực sau đây là lực đàn hồi ? A) Trọng lượng của con chim. B) Lực đẩy của gió lên cánh buồm. C) Lực tác dụng của đầu búa lên đinh. D) Lực do cái giảm xóc đặt vào khung xe máy. 27. Trong số các câu sau, câu nào đúng ? A) Một hộp bánh có trọng lượng 450g. B) Một túi đựng bi có khối lượng tịnh 120g. C) Khối lượng riêng của cồn 90o là 7900 N/m3. D) Trọng lượng riêng của gạo vào khoảng 1200 kg/m3. 28. Lúc quả bóng bàn rơi xuống chạm mặt bàn rồi nảy lên thì có thể xảy ra những hiện tượng gì đối với quả bóng ? chỉ có sự biến đổi chuyển động của quả bóng. Chỉ có sự biến dạng chút ít của quả bóng. Quả bóng bị biến dạng chút ít, đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi. Không có hiện tượng nào xảy ra cả. 29. Những cặp lực nào dưới đây là hai lực cân bằng ? A) Lực mà tay người bắt đầu kéo một gầu nước lên và trọng lượng của gầu nước. B) Cân một túi đường bằng cân Rôbecvan. Cân thăng bằng. Trọng lượng của túi đường và của các quả cân ở đĩa cân bên kia là hai lực hai cân bằng ? C) Lực mà một người tập thể dục kéo một dây lò xo và lực mà dây lò xo kéo lại tay người. D) Lực mà hai em bé đẩy vào hai bên cánh cửa và cánh cửa không quay. 30. Tính trọng lượng riêng của một hộp sữa, biết sữa trong hộp có khối lượng tịnh 397g và có thể tích 314ml. Chọn đáp số đúng. A) 1,264 N/m3. B) 0,791 N/m3. C) 12 650 N/m3. D) 1265 N/m3. 31. Chọn câu đúng. A) Treo một vật vào một lực kế. Lực mà lò xo lực kế tác dụng vào vật là trọng lượng của vật. B) Lực mà vật tác dụng vào lò xo là lực đàn hồi. C) Lực kế chỉ trọng lượng của vật. D) Lực mà lò xo tác dụng vào vật và lực mà vật tác dụng vào lò xo là hai lực cân bằng. 32. Để kéo một xô nước có khối lượng 15kg từ dưới giếng lên theo phương thẳng đứng, người ta phải dùng lực nào trong số các lực sau : A) F < 15N B) F = 15N. C) 15N < F < 150N. D) F = 150N. 33. Hãy cho biết lực kế trong hình 13.3 SGK VL6 đang được dùng để đo lực nào trong số các lực sau : Lực kéo lên vật trực tiếp. Trọng lượng của vật. Lực kéo vật qua ròng rọc. Lực kéo vật qua đòn bẩy. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Nội dung ôn tập học kỳ II 34. Hãy so sánh xem lực kéo vật lên trực tiếp sẽ như thế nào so với lực kéo vật lên khi dùng mặt phẳng nghiêng. Bằng. Ít nhất bằng. Nhỏ hơn. Lớn hơn. 35. Có thể làm tăng độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng bằng cách nào sau đây ? Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng. Tăng chiều cao kê mặt phẳng nghiêng. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng và đồng thời giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng. 36. Một người dùng lực 400N để đưa vật nặng 1200N từ mặt đất lên xe ô tô bằng một mặt phẳng nghiêng. Nếu sử dụng mặt phẳng nghiêng ngắn hơn thì người đó sẽ dùng lực nào trong các lực nào trong các lực sau đây ? A) F = 1200N. B) F > 400N. C) F = 400N. D) F < 400N. 37. Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng của lực ? A) Ròng rọc động. B) Ròng rọc cố định. C) Đòn bẩy. D) Mặt phẳng nghiêng. 38. Trong các câu sau, câu nào đúng nhất ? A) Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi hướng của lực. B) Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi cả hướng và độ lớn của lực. C) Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực. D) Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi cả hướng và độ lớn của lực. 39. Hãy so sánh xem lực kéo vật lên trực tiếp sẽ như thế nào so với lực kéo vật lên khi dùng ròng rọc cố định. A) Bằng. B) Ít nhất bằng. C) Nhỏ hơn. D) Lớn hơn. 40. Cầu thang xoắn là một ví dụ về máy cơ đơn giản nào ? A) Ròng rọc động. B) Đòn bẩy. C) Mặt phẳng nghiêng. D) Ròng rọc cố định. 41. Để bê trực tiếp một bao xi măng có khối lượng 50kg, người ta phải dùng lực nào trong số các lực sau : A) F = 500N. B) 50N < F < 500N. C) F = 50N. D) F < 50N. 42. Cách nào sau đây làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng ? Tăng chiều cao kê mặt phẳng nghiêng. Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng. Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng và đồng thời tăng chiều cao kê mặt phẳng nghiêng. 43. Một người dùng một lực 600N để lăn một vật nặng 2500N từ mặt đất lên xe ôtô bằng một mặt phẳng nghiêng. Nếu kê mặt phẳng nghiêng ngắn hơn thì người đó sẽ dùng lực nào trong các lực sau đây ? A) F = 2500N. B) F < 600N. C) F = 600N. D) F > 600N. 44. Dùng đòn bẩy được lợi về lực khi : Khoảng cách OO1 = OO2. Khoảng cách OO1 < OO2. Khoảng cách OO1 > OO2. Cả ba câu trên đều sai. 45. Trong các dụng cụ sau đây, dụng cụ nào không thể coi là đòn bẩy ? Cái kim. Cái cầu thang gác. Cái cân đòn. Cái kéo. 46. Người ta sử dụng ròng rọc động trong công việc nào dưới đây : Dắt xe máy lên bậc thềm nhà. Dịch chuyển tảng đá đi nơi khác. Kéo thùng nước từ dưới giếng lên. Đưa những vật nặng lên nóc nhà cao tầng. 47. Trong các máy cơ đơn giản sau đây, máy nào chỉ có tác dụng làm đổi hướng của lực ? Mặt phẳng nghiêng. Đòn bẩy. Ròng rọc cố định. Ròng rọc động. 48. Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng một vật rắn ? Trọng lượng của vật tăng. Trọng lượng riêng của vật tăng. Trọng lượng riêng của vật giảm. Cả 3 hiện tượng trên đều không xảy ra. 49. Tại sao khi làm lạnh một vật rắn thì khối lượng riêng của vật tăng ? Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Vì khối lượng của vật tăng. Vì thể tích của vật tăng. Vì khối lượng của vật không thay đổi còn thể tích của vật thay đổi. Vì khối lượng của vật không thay đổi còn thể tích của vật giảm. 50. Tại sao khi đặt đường ray xe lửa người ta phải để một khe hở ở chỗ tiếp giáp giữa hai thanh ray ? Vì không thể hàn hai thanh ray được. Vì để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn. Vì khi nhiệt độ tăng, thanh ray có thể dài ra. Vì chiều dài của thanh ray không đủ. 51. Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng ? Khối lượng của chất lỏng tăng. Trọng lượng của chất lỏng tăng. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng. Thể tích của chất lỏng tăng. 52. Hiện tượng nào sau đây xảy ra đối với khối lượng riêng của chất lỏng khi đun nóng chất lỏng trong một bình thủy tinh ? Khối lượng riêng của chất lỏng tăng. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm. Khối lượng riêng của chất lỏng không thay đổi. Khối lượng riêng của chất lỏng thoạt đầu giảm rồi sau đó mới tăng. 53. Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi hơ nóng không khí đựng trong một bình kín ? Thể tích của không khí tăng. Khối lượng riêng của không khí tăng. Khối lượng riêng của không khí giảm. Cả 3 hiện tượng trên đều không xảy ra. 54. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách nào là đúng ? A) Rắn, lỏng, khí. B) Lỏng, khí, rắn. C) Khí, lỏng, rắn. D) Khí, rắn, lỏng. 55. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng thì phòng lên vì : Vỏ bóng bàn bị nóng mềm ra và bóng phồng lên. Vỏ bóng bàn nóng lên, nở ra. Không khí trong bóng nóng lên, nở ra. Nước nóng tràn qua khe hở vào trong bóng. 56. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách nào là đúng ? A) Đồng, thủy ngân, không khí. B) Thủy ngân, đồng, không khí. C) Không khí, thủy ngân, đồng. D) Không khí, đồng, thủy ngân. 57. Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng một quả cầu bằng đồng ? A) Trọng lượng của quả cầu tăng. B) Trọng lượng của qủa cầu giảm. C) Trọng lượng riêng của quả cầu tăng. D) Trọng lượng riêng của quả cầu giảm. 58. Hiện tượng nào sau đây xảy ra đối với khối lượng riêng của nước khi đun nước trong một bình thủy tinh ? A) Khối lượng riêng của nước tăng. B) Khối lượng riêng của nước giảm. C) Khối lượng riêng của nước không thay đổi. D) Khối lượng riêng của nước thoạt đầu giảm rồi sau đó mới tăng. 59. Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi dùng tay áp chặt vào một bình thủy tinh có nút chặt ? A) Thể tích của không khí trong bình tăng. B) Khối lượng riêng của không khí trong bình tăng. C) Khối lượng riêng của không khí trong bình giảm. D) Cả 3 hiện tượng trên đều không xảy ra. 60. Nhiệt kế nào sau đây có thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi ? A) Nhiệt kế dầu. B) Nhiệt kế y tế. C) Nhiệt kế thủy ngân. D) Cả ba loại nhiệt kế trên. 61. Không khí, hơi nước, khí ôxy đều là những ví dụ về : Thể rắn. Thể lỏng. Thể khí. Cả 3 thể rắn, lỏng, khí. 62. Nước đá, nước, hơi nước có đặc điểm chung nào sau đây ? Cùng ở một thể. Cùng một loại chất. Cùng một khối lượng riêng. Không có đặc điểm nào chung. 63. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy ? Để một cục nước đá ra ngoài nắng. Đốt một ngọn nến. Đúc một bức tượng. Đốt một ngọn đèn dầu. 64. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự đông đặc ? Tuyết rơi. Đúc tượng đồng làm đá trong tủ lạnh Rèn thép trong lò rèn. 65. Có thể dùng nhiệt kế thủy ngân có thể đo nhiệt độ nóng chảy của chất nào sau đây ? A) Bạc. B) Băng phiến. C) Thủy ngân. D) Chì. 66. Rượu nóng chảy ở –117 oC. Hỏi rượu đông đặc ở nhiệt độ nào sau đây ? 117oC. –117oC. Cao hơn –117oC. Thấp hơn –117oC. 67. Khi lau bảng bằng khăn ướt thì chỉ một lát sau là bảng khô vì : Sơn trên bảng hút nước. Nước trên bảng chảy xuống đất. Nước trên bảng bay hơi vào không khí. Gỗ làm bảng hút nước. 68. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là của sự bay hơi ? Xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với một chất lỏng. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng. Xảy ra đồng thời trên mặt thoáng và trong lòng chất lỏng. Không phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và mặt thoáng. 69. Tốc độ bay hơi của nước trong một cốc hình trụ càng lớn khi : Nước trong cốc càng nhiều. Nước trong cốc càng ít. Cốc được đặt trong nhà. Cốc được đặt ngoài sân. 70. Trường hợp nào sau đây không phải là sự ngưng tụ ? Sự tạo thành mưa. Sự tạo thành mây. Sự tạo thành hơi nước. Sự tạo thành sương mù. 71. Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự ngưng tụ ? Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Sương đọng trên lá cây. Lớp khói trắng bay ra từ vòi ấm nước khi đun nước. Lượng nước để trong chai đậy kín không bị giảm. Cả 3 trường hợp trên. 72. Khi đun nước, nếu nước đã sôi mà vẫn tiếp tục đun thì : Nhiệt độ của nước tiếp tục tăng mãi. Nhiệt độ của nước chỉ tăng thêm trong một thời gian ngắn rồi ngừng lại. Nhiệt độ của nước không tăng. Cả 3 câu trên đều không đúng. 73. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải của sự sôi ? Xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với mỗi chất lỏng. Xảy ra đồng thời trên mặt thoáng và trong lòng chất lỏng. Chỉ xảy ra trên mặt thoáng chất lỏng. Khi hiện tượng đang xảy ra thì nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi. 74. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất ? A) Chì. B) Nước. C) Ôxi. D) Thủy ngân. 75. Chất nào tồn tại cả ở thể lỏng và thể hơi khi trong phòng có nhiệt độ 250C ? Chì và ôxi. Thủy ngân và Oâxi. Nước và Chì. Nước và thủy ngân. 76. Chất nào chỉ tồn tại ở thể hơi ở nhiệt độ trong phòng ? Chì Thủy ngân. Nước. Ôxi. 77. Nước đá, nước, hơi nước có đặc điểm chung nào sau đây ? cùng ở một thể. Cùng một loại chất. Cùng một khối lượng riêng. Không có đặc điểm nào chung. 78. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy ? Một que kem đang tan. Một ngọn nến đang cháy. Một cục đá đang để ở ngoài nắng. Một ngọn đèn dầu đang cháy. 79. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là của sự bay hơi ? Xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với mỗi chất lỏng. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng. Xảy ra đồng thời trên mặt thoáng và trong lòng chất lỏng. Không phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và mặt thoáng của chất lỏng. 80. Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự ngưng tụ ? Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Khi hà hơi vào mặt gương thì mặt gương bị mờ. Khi đun nứơc có làn khói trắng bay ra từ vói ấm. Khi đựng nước trong chai đậy kín thì lượng nước trong chai không bị giảm. Cả 3 trường hợp trên. ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM 1B 21D 41A 61C 2A 22B 42C 62B 3D 23B 43D 63D 4B 24C 44B 64D 5A 25D 45B 65B 6C 26D 46D 66B 7D 27B 47C 67C 8C 28C 48C 68B 9D 29D 49D 69D 10B 30C 50C 70C 11C 31C 51D 71D 12D 32D 52B 72C 13D 33B 53D 73C 14D 34D 54C 74A 15A 35B 55C 75D 16D 36B 56C 76D 17C 37B 57D 77B 18D 38B 58B 78D 19B 39A 59D 79B 20B 40C 60B 80D
Tài liệu đính kèm: