Câu hỏi trắc nghiệm Toán 12 - Ứng dụng của đạo hàm. Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 651Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Toán 12 - Ứng dụng của đạo hàm. Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi trắc nghiệm Toán 12 - Ứng dụng của đạo hàm. Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG: ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM
SỰ ĐỒNG BIẾN VÀ NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
Câu 1. Hàm số đồng biến trên các khoảng:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 2. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 3. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 4. Hàm số nghịch biến trên các khoảng:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 5. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 6. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 7. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 8. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 9. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 10. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 11. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 12. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 13. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 14. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 15. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 16. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 17. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 18. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 19. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 20. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 21. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 22. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 1. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 2. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 3. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 4. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 5. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 6. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 7. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 8. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 9. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 10. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 11. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 12. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
CÂU HỎI TỔNG HỢP
Câu 1: Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến; 	B. Hàm số luôn đồng biến;
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1; D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. 
 Câu2: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên ; 
B. Hàm số luôn đồng biến trên ;
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥);
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥). 
Câu 3: Trong các khẳng định sau về hàm số , hãy tìm khẳng định đúng?
A. Hàm số có một điểm cực trị;
B. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu; 
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định; 
D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. 
 Câu 4: Trong các khẳng định sau về hàm số , khẳng định nào là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0; B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;
C. Hàm số đạt cực đại tại x = -1; D. Cả 3 câu trên đều đúng. 
Câu 5: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. thì hàm số có cực đại và cực tiểu;
B. thì hàm số có hai điểm cực trị;
C. thì hàm số có cực trị;
D. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu.
Câu 6: Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ?
A. Có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất; 
B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất;	
C. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất;	
D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. 
Câu 7: Cho hàm số . Toạ độ điểm cực đại của hàm số là
A. (-1;2) B. (1;2) C. D. (1;-2)
Câu 8: Cho hàm số y=-x4-2x2-1 . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9 Cho hàm số y=-x3+3x2+9x+2. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm
A. (1;12) B. (1;0) C. (1;13) D(1;14)
Câu 10: Trên khoảng (0; +¥) thì hàm số : 
A. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = –1;
B. Có giá trị lớn nhất là Max y = 3; 
C. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = 3;
D. Có giá trị lớn nhất là Max y = –1. 
Câu 11: Hàm số: nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây: 
A. B. C. D. 
Câu 12: Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó: 
A. ( I ) và ( II ) B. Chỉ ( I ) C. ( II ) và ( III ) D. ( I ) và ( III ) 
Câu 13: Hàm số: đạt cực tiểu tại x = 
A. -1 B. 1 C. - 3 D. 3 
Câu 14: Hàm số: đạt cực đại tại x = 
A. 0 B. C. D. 
Câu 15: Cho hàm số y=-x2-4x+3 có đồ thị (P) . Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (P) có hệ số góc bằng 8 thì hoành độ điểm M là
A. 12 B. 6 C. -1 D. 5
Câu 16: Cho hàm số y=3sinx-4sin3x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảngbằng
A. -1 B. 1 C. 3 D. 7
Câu 17: Cho hàm số. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng
A. 0 B. 1 C. 2 D. 
Câu 18: Cho hàm số . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm 
A. (1;2) B. (2;1) C. (1;-1) D. (-1;1)
Câu 19: Cho hàm số . Hàm số có 
A. Một cực đại và hai cực tiểu B. Một cực tiểu và hai cực đại
C. Một cực đại và không có cực tiểu D. Một cực tiểu và một cực đại
Câu 20: Cho hàm số . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 21: Cho hàm số y=x3-3x2+1. Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số bằng 
A. -6 B. -3 C. 0 D. 3
Câu 22: Cho hàm số y=x3-4x. Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng 
A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 23: Cho hàm số. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
A. 0 B. 1 C. 2 D. 
Câu 24: Số giao điểm của đường cong y=x3-2x2+2x+1 và đường thẳng y = 1-x bằng 
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 25: Số đường thẳng đi qua điểm A(0;3) và tiếp xúc với đồ thị hàm số y=x4-2x2+3 bằng
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 26: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y =x+1 và đường cong . Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng
A. B. 1 C. 2 D. 
Câu 27: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 
Câu 28: Cho hàm số y = f(x)= ax3+bx2+cx+d,a0 . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành B. Hàm số luôn có cực trị
C. D. Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng. 
Câu 29: Cho hàm số . Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của đồ thị hàm số có pt: A. B. C. D. 
Câu 30: Cho hàm số . Đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng y=2x+m khi
A. B. m1 C. D. 
Câu 31: Cho hàm số y=x3-3x2+1. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y=m tại 3 điểm phân biệt khi
A. -31 D. m<-3
Câu 32: Giá trị lớn nhất của hàm số là: 
A. 3 B. 1 C. 	D. -1 
Câu 33: Hàm số có 2 cực trị khi : 
A. B. C. D. 
Câu 34: Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là: 
A. ( -1 ; -1 ) B. ( -1 ; 3 ) C. ( -1 ; 1 ) D. ( 1 ; 3 ) 
Câu 35: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên
Câu 36: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên: 
Câu 37: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị: 
A. B. C. D. 
Câu 38: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng: 
A. - 3 B. 3 C. - 4 D. 0 
Câu 39: Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số với trục Oy. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị trên tại điểm M là: 
A. B. C. D. 
Câu 40: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt khi: 
A. B. C. D. 
Câu 41: Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 khi: 
A. B. C. D. 
Câu 42: Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi: 
A. B. C. D. 
Câu 43: Đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số khi: 
A. B. C. D. 
Câu 44: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số : 
A. Đạt cực tiểu tại x = 0 B. Có cực đại và cực tiểu 
C. Có cực đại và không có cực tiểu D. Không có cực trị. 
Câu 45: Số tiếp tuyến đi qua điểm A ( 1 ; - 6) của đồ thị hàm số là: 
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 
Câu 46: Đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành khi: 
A. B. C. D. 
Câu 47: Cho hàm số ( C ). Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của ( C ) và có hệ số góc nhỏ nhất: 
A. B. C. D. 
Câu 48: Hai đồ thị hàm số và tiếp xúc nhau khi và chỉ khi: 
A. B. C. D. 
Câu 49: Khẳng định nào sau đây là đúng về đồ thị hàm số : 
A. B. C. D. 
Câu 50: Cho đồ thị hàm số ( C ) . Gọi là hoành độ các điểm M, N 
trên ( C ), mà tại đó tiếp tuyến của ( C ) vuông góc với đường thẳng y = - x + 2007 . Khi đó 
A. B. C. D. -1 
Câu 51: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ 
x0 = - 1 bằng: 
A. -2 B. 2 C. 0 D. Đáp số khác
Câu 52: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng: 
A. -2 B. 2 C. 1 D. -1
Câu 53: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành đo x0 = - 1 có phương trình là: 
 A. y = -x - 3 B. y= -x + 2 C. y= x -1 D. y = x + 2
Câu 54: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(; 1) có phương trình là: 
A. 2x – 2y = - 1 B. 2x – 2y = 1 C. 2x +2 y = 3 D. 2x + 2y = -3 
Câu 55: Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số 
 bằng: 
A. -1 B. 1 C. A và B đều đúng D. Đáp số khác
Câu 56: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc k = -9,có phương trình là: 
 A. y+16 = -9(x + 3) B. y-16= -9(x – 3) C. y-16= -9(x +3) D. y = -9(x + 3)
Câu 57: Đồ thị hàm số: có tích hoành độ các điểm cực trị bằng
A. 5 B. 8 C. -5 D. -8 

Tài liệu đính kèm:

  • doctrac_nghiem_chuong_1_on_thi_THPTQG_2017.doc