CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN THI GIỮA KỲ LỚP 12 Câu 1 : Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng A. Hàm số đã cho luôn luôn đồng biến trên các khoảng và B. Hàm số đã cho luôn luôn nghịch biến trên các khoảng và C. Hàm số đã cho luôn luôn đồng biến trên R D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng . Câu 2 : Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào ? A. và B. C. D. Câu 3: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng A. B. C. D. Câu 4 : Cho hàm số . Các khẳng định nào sau đây là đúng: A. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng B. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng C. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng Câu 5 : Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng và khi và chỉ khi: A. B. C. D. Câu 6 : Số điểm cực trị của hàm số là A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 7: Hàm số A. Nhận điểm x = -1 làm điểm cực tiểu. B. Nhận điểm x = 3 làm điểm cực tiểu C. Nhận điểm x = 3 làm điểm cực đại D. Nhận điểm x = 1 làm điểm cực đại Câu 8 : Chọn khẳng định sai Hàm số luôn luôn có cực trị. Hàm số luôn luôn có cực trị. Hàm số luôn luôn có cực trị Hàm số luôn luôn có cực trị Câu 9 : Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số Song song với đường thẳng x = 3 Song song với đường thẳng x = 1. Song song với trục tung Song song với trục hoành Câu 10: Biết hàm số đạt cực trị bằng 0 tại điểm x = -2 và đồ thị của hàm số đi qua điểm A( 1,0) khi đó : A . a = 3, b= 0, c = -4 B . a = -3, b= 0, c = -4 C . a = 3, b= 0, c = 4 D. a = 3, b= 1, c = -4 Câu 11: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ - 2; 0 ] lần lượt là A. và B. và C. và D. và Câu 12: Hàm số có bảng biến thiên x - ¥ 0 +¥ y’ + 0 - y CĐ 0 0 Xét trên tập xác định của hàm số. Hãy chọn khẳng định đúng Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 Không tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Câu 13: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên tập xác định của nó lần lượt là A. và B. và C. và D. và Câu 14: Cho hàm số . Trên khoảng hàm số f(x) : Đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2 và không đạt giá trị lớn nhất. Đạt giá trị nhỏ nhất bằng -2 và đạt giá trị lớn nhất bằng 2. Không đạt giá trị nhỏ nhất và cũng không đạt giá trị lớn nhất. Không đạt giá trị nhỏ nhất và đạt giá trị lớn nhất bằng -2. Câu 15: Hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;1] bằng -1 khi A. B. C. D. Câu 16 : Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận là A. x = -1 và y = 2 B. x = 1 và y = -2 C. x = -1 và y = -2 D. x = 1 và y = 2 Câu 17 : Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận là A. x = -1 và x = 1 B. x = 0 và y = -2 C. x = -1 và y = -2 D. x = 1; x= -1 và y = 0 Câu 18 : Phương trình có đúng một nghiệm thực khi và chỉ khi A. B. C. D. Câu 19: Đường thẳng y = m-1 ( m là tham số) cắt đồ thị hàm số y= tại hai điểm phân biệt khi A. B. C. D. Câu 20 : Phương trình có bốn nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi A. B. C. D. Câu 21 : Đường thẳng y = -x + m cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt có các hoành độ thỏa khi và chỉ khi A. B. C. D. m=3 Câu 22: Cho hàm số . Đường thẳng y = -1 cắt đồ thị tại bốn điểm phân biệt khi và chỉ khi A. B. C. D. Câu 23: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 0 có phương trình là: A . y = x + 1 B . y = x + 2 C . y = 3 D. x = 3 Câu 24: Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = 1- x . Khi đó hệ số góc của tiếp tuyến là : A . -2 B . 2 C . 1 D. -1 Câu 25: Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng y = 24x. Khi đó tọa độ của tiếp điểm M là : A . M(-2;8) B . M(2;8) C . M( 1;8) D. M(2;-8) Câu 26: Khối chóp đều SABC có cạnh đáy bằng . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng có thể tích A. B. C. D. Câu 27: Khối chóp đều SABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Khi đó độ dài đường cao h của khối chóp là : A. B. C. D. h = a Câu 28: Khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Khi đó thể tích của khối chóp SABCD là : A. B. C. D. Câu 29 : Khối chóp có đáy tam giác ABC vuông cân tại B và AB= a . .Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng (ABC) bằng 600 . Khi đó khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là: A. B. C. D. Câu 30 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, , M là trung điểm cạnh BC và . Khi đó khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC) là A. B. C. D. Câu 31: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số : A. B. C. D. Câu 32: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số A. B. C. +5 D. Câu 33: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số : A. B. C. D. ĐÁP ÁN 1A 2B 3C 4A 5D 6A 7B 8C 9D 10A 11D 12A 13D 14A 15A 16B 17D 18A 19C 20D 21C 22D 23C 24D 25B 26C 27B 28B 29D 30C 31D 32A 33A 30 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN THI GIỮA KÌ 1 TOÁN 12 Câu 1: Trong các khẳng định sau về hàm số khẳng định nào là đúng? A. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0 B. Hàm số có hai điểm cực đại là x = 1; x = -1 C. Cả A và B đều đúng D. Chỉ có A là đúng Câu 2: Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai: A. Hàm số có cực đại và cực tiểu B. Hàm số có cực trị C. Hàm số không có cực trị D. Hàm số có 2 cực trị Câu 3: Tìm kết quả đúng về giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số A. B. C. D. Câu 4: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Với mọi m khác 1 thì hàm số có cực đại, cực tiểu B. ∀m > 1 thì hàm số có cực trị C. ∀m < 1 thì hàm số có cực trị D. Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu. Câu 5: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là? A. x = -1 B. x = 1 C. (-1; 2) D. (1; 6) Câu 6: Điểm cực đại của hàm số là A. x = 0 B. x = √2; x = -√2 C. (0; -3) D. (√2; -5); (-√2; -5) Câu 7: Hàm số có 2 cực trị khi A. m = 0 B. m 0 D. m ≠ 0 Câu 8: Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là A. (-1; -1) B. (-1; 3) C. (-1; 1) D. (1; 3) Câu 9: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị? A. B. C. D. Câu 10: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0 = -1 bằng A. – 2 B. 2 C. 0 D. Đáp số khác Câu 11: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng: A. – 2 B. 2 C. 1 D. – 1 Câu 12: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0 = 1 có phương trình A. y = -x - 3 B. y = -x +2 C. y = x - 1 D. y = x + 2 Câu 13: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có phương trình A. 2x - 2y = -1 B. 2x - 2y = 1 C. 2x + 2y = 3 D. 2x + 2y = -3 Câu 14: Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số bằng A. -1 B. 0 C. 1 D. Đáp số khác Câu 15: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc k = – 9 có phương trình A. y = -9x - 43 B. y = -9x + 43 C. y = -9x - 11 D. y = -9x - 27 Câu 16: Cho hàm số . Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số với trục Oy. Khi đó giá trị m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A vuông góc với đường thẳng A. B. C. Đáp số khác D. Câu 17: Cho hàm số . Đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng khi A. B. C. D. Câu 18: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số . Tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất là A. – 3 B. 3 C. – 4 D. 0 Câu 19: Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số với trục Oy. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị trên tại M là: A. B. C. D. Câu 20: Cho hàm số có đồ thị (C). Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của (C) và có hệ số góc nhỏ nhất A. y = -3x + 3 B. y = -3x - 3 C. y = -3x D. y = 0 Câu 21: Đường thẳng y = 3x + m là tiếp tuyến của đường cong y = x3 + 2 khi m bằng: A. 1 hoặc -1 B. 4 hoặc 0 C. 2 hoặc – 2 D. 3 hoặc – 3 Câu 22: Để hàm số đồng biến trên khoảng thì giá trị của m là : A) B) C) D) Với mọi m Câu 23 : Giá trị lớn nhất của hàm số là A) 1 B) 2 C) 3 D) 4 Câu 24 : Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [2 ;4] theo thứ tự lần lượt là A) 1 B) 2 ; -1 C) D) Kết quả khác Câu 25 : Đường tiệm cận đứng của hàm số là A) B) C) D) Câu 26 : Đồ thị hàm số và cắt nhau tại mấy điểm ? A) 0 B) 1 C) 2 D) 3 Câu 27 : Tìm m để phương trình có ba nghiệm phân biệt A) B) C) D) Câu 28 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), AB = a, AD = 2a, góc giữa SB và mặt đáy (ABCD) bằng 450 . Thể tích hình chóp S.ABCD bằng A) B) C) D) Đáp án khác Câu 29 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và SA vuông góc với mặt đáy (ABC), góc giữa SC và mặt đáy (ABC) bằng 450 . Thể tích hình chóp S.ABCD bằng A) B) C) D) Đáp án khác Câu 30 : Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, A’C hợp với mặt đáy (ABC) một góc 600 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng A) B) C) D) 30 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN THI GIỮA KÌ 1 TOÁN 12 Câu 1: Trong các khẳng định sau về hàm số khẳng định nào là đúng? A. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0 B. Hàm số có hai điểm cực đại là x = 1; x = -1 C. Cả A và B đều đúng D. Chỉ có A là đúng Câu 2: Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai: A. Hàm số có cực đại và cực tiểu B. Hàm số có cực trị C. Hàm số không có cực trị D. Hàm số có 2 cực trị Câu 3: Tìm kết quả đúng về giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số A. B. C. D. Câu 4: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Với mọi m khác 1 thì hàm số có cực đại, cực tiểu B. ∀m > 1 thì hàm số có cực trị C. ∀m < 1 thì hàm số có cực trị D. Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu. Câu 5: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là? A. x = -1 B. x = 1 C. (-1; 2) D. (1; 6) Câu 6: Điểm cực đại của hàm số là A. x = 0 B. x = √2; x = -√2 C. (0; -3) D. (√2; -5); (-√2; -5) Câu 7: Hàm số có 2 cực trị khi A. m = 0 B. m 0 D. m ≠ 0 Câu 8: Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là A. (-1; -1) B. (-1; 3) C. (-1; 1) D. (1; 3) Câu 9: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị? A. B. C. D. Câu 10: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0 = -1 bằng A. – 2 B. 2 C. 0 D. Đáp số khác Câu 11: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng: A. – 2 B. 2 C. 1 D. – 1 Câu 12: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0 = 1 có phương trình A. y = -x - 3 B. y = -x +2 C. y = x - 1 D. y = x + 2 Câu 13: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có phương trình A. 2x - 2y = -1 B. 2x - 2y = 1 C. 2x + 2y = 3 D. 2x + 2y = -3 Câu 14: Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số bằng A. -1 B. 0 C. 1 D. Đáp số khác Câu 15: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc k = – 9 có phương trình A. y = -9x - 43 B. y = -9x + 43 C. y = -9x - 11 D. y = -9x - 27 Câu 16: Cho hàm số . Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số với trục Oy. Khi đó giá trị m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A vuông góc với đường thẳng A. B. C. Đáp số khác D. Câu 17: Cho hàm số . Đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng khi A. B. C. D. Câu 18: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số . Tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất là A. – 3 B. 3 C. – 4 D. 0 Câu 19: Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số với trục Oy. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị trên tại M là: A. B. C. D. Câu 20: Cho hàm số có đồ thị (C). Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của (C) và có hệ số góc nhỏ nhất A. y = -3x + 3 B. y = -3x - 3 C. y = -3x D. y = 0 Câu 21: Đường thẳng y = 3x + m là tiếp tuyến của đường cong y = x3 + 2 khi m bằng: A. 1 hoặc -1 B. 4 hoặc 0 C. 2 hoặc – 2 D. 3 hoặc – 3 Câu 22: Để hàm số đồng biến trên khoảng thì giá trị của m là : A) B) C) D) Với mọi m Câu 23 : Giá trị lớn nhất của hàm số là A) 1 B) 2 C) 3 D) 4 Câu 24 : Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [2 ;4] theo thứ tự lần lượt là A) 1 B) 2 ; -1 C) D) Kết quả khác Câu 25 : Đường tiệm cận đứng của hàm số là A) B) C) D) Câu 26 : Đồ thị hàm số và cắt nhau tại mấy điểm ? A) 0 B) 1 C) 2 D) 3 Câu 27 : Tìm m để phương trình có ba nghiệm phân biệt A) B) C) D) Câu 28 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), AB = a, AD = 2a, góc giữa SB và mặt đáy (ABCD) bằng 450 . Thể tích hình chóp S.ABCD bằng A) B) C) D) Đáp án khác Câu 29 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và SA vuông góc với mặt đáy (ABC), góc giữa SC và mặt đáy (ABC) bằng 450 . Thể tích hình chóp S.ABCD bằng A) B) C) D) Đáp án khác Câu 30 : Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, A’C hợp với mặt đáy (ABC) một góc 600 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng A) B) C) D) ÁP ÁN 1 C 6 A 11 B 16 B 21 B 26 C 2 B 7 C 12 A 17 C 22 B 27 C 3 D 8 A 13 C 18 A 23 A 28 D 4 D 9 D 14 A 19 C 24 D 29 A 5 C 10 A 15 C 20 D 25 A 30 A ÔN TẬP THI GIỮA HỌC KÌ (GIẢI TÍCH) Câu 1 : Cho đường cong (C): , PT tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ là: A. B. C. D. Câu 2: Cho đường cong (C): , tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ có hệ số góc là: A. B. C. D. Câu 3: Cho đường cong (C): , PT tiếp tuyến với (C) tại điểm M(0;-1) là: A. B. C. D. Câu 4: Hàm số nghịch biến trên khoảng: A.(1 ;1) B. ( C. D. (0;2) Câu 5: Hàm số đồng biến trên khoảng: A. ( B. (1;1) C. ( D. (-1;1) Câu 6: Hàm số nghịch biến trên các khoảng: A. B. (-1;1) C. (-2;0) D. ( Câu 7:Hàm số nghịch biến trên các khoảng: A. B. R C.(-2 ;2) D. Câu 8: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị: A.0 B.1 C.2 D. 3 Câu 9: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị: A.3 B.2 C.1 D. 0 Câu 10:Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị: A.1 B.0 C.3 D. 2 Câu 11: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị: A.1 B.2 C.0 D. 3 Câu 12: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị: A.1 B.2 C.0 D. 3 Câu 13:. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị: A.2 B.0 C.1 D. 4 Câu 14: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị: A.2 B.3 C.0 D. 1 Câu 15:Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị: A.1 B.2 C.3 D. 0 Câu 16: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị: A.1 B.2 C.3 D. 0 Câu 17:Hàm số có bao nhiêu tiệm cận: A.1 B.3 C.0 D. 2 Câu 18: Hàm số có tiệm cận đứng là: A.x = 1 B.x = 3 C.x = -1 D. x = 2 Câu 19: Hàm số có tiệm cận ngang là : A.y = 1 B.y = 5 C.y = -5 D. y = 2 Câu 20: Hàm số có tiệm cận ngang là : A.y = 0 B.y = 1 C.y = -3 D. y = 2 Câu 21 :Hàm số có bao nhiêu tiệm cận: A.1 B.3 C.0 D. 2 Câu 22: Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên R: A.m =1 B.m = 0 C.m = 2 D. Không có giá trị m nào thỏa mãn. Câu 23: Hàm số đạt cực đại tại x = : A.0 B.1 C.2 D. -1 Câu 24 : Hàm số đạt cực tiểu tại x =: A.1 B.2 C.3 D. 0 Câu25 : Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì hàm số không có cực trị: A. m 2 C. D. Câu 26:Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì hàm số có cực trị: A.m > 0 B.m < 2 C.m = -1 D. Câu 27: Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì hàm số có 3 cực trị: A. B.m 1 D. m <0 Câu 28: Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì hàm số có 2 cực trị: A.m > 1 B.m >2 C.m > 0 D. Câu 29: Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực đại tại x = 1. A.m = 1 B.m = 0 C.m = -2 D. Câu 30:Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. A.m = 1 B.m = 2 C.m = 3 D. Câu 31:Hàm số đạt cực tiểu tại x = A.1 B.2 C.3 D. 4 Câu 32: Hàm số có giá trị cực trị là: A.-3 B.-2 C.2 D. 3 Câu 33: :Hàm số có giá trị CĐ, CT lần lượt là: A.1 ; -1 B.2 ; -2 C. -1 ; 1 D. -2; 2 Câu 34: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng: A. B. C. D. Câu 35: Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng: A. B. C. D. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O với AB=2a, BC=a. các cạnh bên của hình chóp đều bằng nhau và bằng Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề : Câu 36: A. SO không vuông góc với đáy B. C. D.Các cạnh bên khối chóp tạo với mp đáy các góc bằng nhau . Câu 37: thể tích khối chóp S.ABCD là : A. B. C. D. Kết quả khác . Câu 38: Gọi là góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy của khối chóp . Ta có là A. B. C. D. Kết quả khác Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D . hai mặt bên SAB và SAD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy . Biết AD==DC=a, AB=2a , . Câu 39: Góc ABC của đáy ABCD có số đo là : A. B. C. D. Kết quả khác Câu 40: thể tích khối chóp S.ABCD là : A. B. C. D. ĐÁP ÁN 1D 2A 3B 4D 5D 6D 7D 8B 9D 10D 11D 12A 13B 14A 15D 16D 17D 18A 19B 20A 21B 22D 23D 24A 25D 26D 27A 28D 29D 30D 31D 32A 33D 34C 35B 36A 37B 38C 39B 40D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1 LỚP 12 Câu 1: Các khoảng nghịch biến của hàm số là A. (-∞; 1) B. (1; +∞) C. (-∞; +∞) D. (-∞; 1) và (1; +∞) Câu 2: Hàm số nghịch biến trong khoảng thì m bằng? A. 1 B. 2 C. 3 D. -1 Câu 3: Hàm số nghịch biến trên R thì điều kiện của m là: A. B. C. D. Câu 4: Tìm m để hàm số nghịch biến trên A. B. C. D. Câu 5: Hàm số đồng biến trên miền khi giá trị của m là: A. B. C. D. Câu 6: Hàm số có 2 cực trị khi A. m = 0 B. m 0 D. m ≠ 0 Câu 7: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị? A. B. C. D. Câu 8: Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 khi A. m = 0 B. m ≠ 0 C. m > 0 D. m < 0 Câu 9: Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng: A. B. C. D. Câu 10: Cho hàm số . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm A. (1; 12) B. (1; 0) C. (1; 13) D. (1; 14) Câu 11: Cho hàm số . Hàm số có A. Một cực đại và hai cực tiểu B. Một cực tiểu và hai cực đại C. Một cực đại và không có cực tiểu D. Một cực tiểu và một cực đại Câu 12: Cho hàm số y=x3-3x2+1. Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số bằng 6 B. -3 C. 0 D. 3 Câu 13: Đồ thị hàm số: có tích hoành độ các điểm cực trị bằng A. 5 B. 8 C. -5 D. -8 Câu 14: Số điểm cực đại của hàm số là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu15: Hàm số không có cực đại, cực tiểu với m A. B. C. D. Câu 16: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm sốtrên là: A. B. C. D. Câu 17. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABC và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 60o. Tính thể tích hình chóp A. B. C. D. Câu 18. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 19: Cho hàm số . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 20: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt khi: A. B. C. D. Câu 21: Đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số khi: A. B. C. D. Câu 22: Số giao điểm của đường cong y=x3-2x2+2x+1 và đường thẳng y = 1-x bằng A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 23. Cho khối chóp có đay là hình chữa nhật tâm , vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết A. B. C. D. Câu 24. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh . Hai mặt phẳng cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết A. B. C. D. Câu 25: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng: A. -2 B. 2 C. 1 D. -1 Câu 26: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành đo x0 = - 1 có phương trình là: A. y = -x - 3 B. y= -x + 2 C. y= x -1 D. y = x + 2 Câu 27: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [-4; 4] lần lượt là: A. 40; – 41 B. 40; 31 C. 10; – 11 D. 20; – 2 Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số trên [-2; 3] là: A. 2 B. -2 C. 47 D. 45 Câu 29. Cho khối chóp có tam giác vuông tại , Tính thể tích khối chóp biết rằng A. B. C. D. Câu 30. Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Hai mặt bên và cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết A. B. C. D. ĐÁP ÁN 1D 2A 3C 4A 5D 6C 7D 8A 9C 10A 11A 12B 13C 14A 15C 16B 17A 18B 19C 20A 21B 22D 23D 24D 25B 26A 27A 28C 29A 30B CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN THI GIỮA KỲ LỚP 12 Câu 1. Cho hàm số . Hàm số nghịch biến trên khoảng A. B. C. và D. Câu 2. Cho hàm số . Hàm số đồng biến trên khoảng A. B. C. và D. Câu 3. Cho hàm số . Hàm số nghịch biến trên khoảng
Tài liệu đính kèm: