TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 12 – PHẦN ĐỊA LÍ DÂN CƯ – KINH TẾ Câu 1. Ở nước ta tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do A. Dân số đông. B. Cấu trúc dân số trẻ. C. Tỉ lệ sinh cao. D. Công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ. Câu 2. Hằng năm lao động nước ta tăng lên (triệu người) 1,0. B. 1,1. C. 1,2. D. 1,3 Câu 3. Trong quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước thì lực lượng lao động trong các khu vực kinh tế ở nước ta sẽ chuyển dịch theo hướng A. Tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ. B. Tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp, xây dựng. C. Giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ. D. Tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư. Câu 4. Trong cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế (thống kê năm 2005), lao động chiếm tỉ trọng lớn nhất thuộc về khu vực A. Kinh tế ngoài Nhà nước B. Kinh tế Nhà nước C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài D. Kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Câu 5. Vùng có đô thị nhiều nhất nước ta hiện nay A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải miền Trung Câu 6. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp, nguyên nhân chính là do A. Trình độ phát triển công nghiệp của nước ta chưa cao. B. Kinh tế chính của nước ta là nông nghiệp thâm canh lúa nước. C. Dân ta thích sống ở nông thôn hơn vì mức sống thấp. D. Nước ta không có nhiều thành phố lớn. Câu 7. Vùng có mật độ dân số thấp nhất là A. Tây Bắc. B. Tây Nguyên. C. Đông Bắc. D. Cực Nam Trung Bộ. Câu 8. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nhằm A. Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng. B. Hạ tỉ lệ tăng dân ở khu vực này. C. Tăng dần tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số. D. Phát huy truyền thống sản xuất của các dân tộc ít người. Câu 9. Trong số 200 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới, dân số nước ta đứng thứ A. 13. B. 11. C. 12. D. 15 Câu 10. Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến A. Khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động. B. Việc phát triển giáo dục và y tế. C. Vấn đề giải quyết việc làm. D. Nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân. Câu 11. Dân tộc Kinh chiếm (%) 86,2. B. 85,2. C. 84,2. D. 87,2 Câu 12. Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu dân số trẻ của nước ta là A. Lực lượng lao động chiến trên 50% dân số. B. Dưới tuổi lao động chiếm 33,1% dân số. C. Trên tuổi lao động chỉ chiếm 7,6% dân số. D. Tỉ lệ tăng dân vẫn còn cao. Câu 13. Dân số nước ta năm 2006 là (triệu người) A. 84,2. B. 84,5. C. 84,3. D. 84,4 Câu 14. Mật độ trung bình của Đồng bằng sông Hồng lớn gấp 2,8 lần Đồng bằng sông Cửu Long được giải thích bằng nhân tố A. Lịch sử khai thác lãnh thổ. B. Trình độ phát triển kinh tế. C. Tính chất của nền kinh tế. D. Điều kiện tự nhiên. Câu 15. Từ năm 1991 đến nay, sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta có đặc điểm A. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất. B. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định. C. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất. D. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP. Câu 16. Khu vực có thu nhập bình quân/người/tháng cao nhất ở nước ta hiện nay là A. Đông Nam Bộ B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. . Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải miền Trung. Câu 17. Đây là sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ của khu vực I A. Các ngành thuỷ sản, chăn nuôi, trồng cây công nghiệp tăng tỉ trọng. B. Các ngành trồng cây lương thực, chăn nuôi tăng dần tỉ trọng. C. Ngành trồng cây công nghiệp, cây lương thực nhường chỗ cho chăn nuôi và thuỷ sản. D. Tăng cường độc canh cây lúa, đa dạng hoá cây trồng đặc biệt là cây công nghiệp. Câu 18. Đây là một tỉnh quan trọng của Đồng bằng sông Hồng nhưng không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ Nam Định. B. Hà Tây. C. Hải Dương D. Vĩnh Phúc. Câu 19. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. B. Hội nhập nền kinh tế thế giới. C. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nhgiã. D. Mở rộng đầu tư ra nước ngoài. Câu 20. Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta thời kì 1990 - 2005. (Đơn vị: %) Ngành 1990 1995 2000 2002 Trồng trọt 79,3 78,1 78,2 76,7 Chăn nuôi 17,9 18,9 19,3 21,1 Dịch vụ nông nghiệp 2,8 3,0 2,5 2,2 Loại biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản lượng ngành nông nghiệp là : A. Miền. B. Tròn. C. Cột ghép. D. Cột chồng. Câu 21. Thành phần kinh tế nào ở nước ta giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế? A. Kinh tế Nhà nước B. Kinh tế tập thể. C. Kinh tế tư nhân. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 22. Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hóa? A. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng. B. Năng xuất lao động cao. C. Sản xuất hàng hóa, chuyên môn hóa. D. Sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc. Câu 23.Vùng cực Nam Trung Bộ chuyên về trồng nho, thanh long, chăn nuôi cừu đã thể hiện: A. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp B. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng. C. Việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nông nghiệp nhiệt đới. D. Sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi. Câu 24.Dựa vào bảng số liệu : Cơ cấu kinh tế hộ nông thôn năm 2003 (%) Nông - lâm - thuỷ sản Công nghiệp - xây dựng Dịch vụ Cơ cấu hộ nông thôn theo ngành sản xuất chính 81,1 5,9 13,0 Cơ cấu nguồn thu từ hoạt động của hộ nông thôn 76,1 9,8 14,1 Nhận định đúng nhất là : A. Khu vực II là khu vực đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất trong các hoạt động kinh tế ở nông thôn. B. Khu vực I là khu vực đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất trong các hoạt động kinh tế ở nông thôn. C. Khu vực III là khu vực đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất trong các hoạt động kinh tế ở nông thôn. D. Nông thôn nước ta được công nghiệp hoá mạnh mẽ, hoạt động công nghiệp đang lấn át các ngành khác. Câu 25. Trong hoạt động nông nghiệp của nước ta, tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ : A. Đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến nông sản. B. Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ngày càng đa dạng. C Áp dụng nhiều hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng. D. Các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng. Câu 26. Thế mạnh nông nghiệp ở đồng bằng không phải là A. Chăn nuôi gia súc lớn. B. Thâm canh, tăng vụ C. Nuôi trồng thủy sản. D. Cây trồng ngắn ngày. Câu 27. Đây là vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta : A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 28. Dựa vào bảng số liệu sau đây về diện tích cây công nghiệp của nước ta thời kì 1975 - 2002. (Đơn vị: nghìn ha) Năm Hằng năm Lâu năm 1975 210,1 172,8 1980 371,7 256,0 1985 600,7 470,3 1990 542,0 657,3 1995 716,7 902, 3 2000 778,1 1451,3 2002 845,8 1491,5 Nhận định đúng nhất là : A. Cây công nghiệp lâu năm không những tăng nhanh hơn mà còn tăng liên tục. B. Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn và luôn chiếm tỉ trọng cao hơn. C. Giai đoạn 1975 - 1985, cây công nghiệp hằng năm có diện tích lớn hơn nhưng tăng chậm hơn. D. Cây công nghiệp hằng năm và cây công nghiệp lâu năm tăng liên tục qua các năm. Câu 29. Trong ngành trồng trọt, xu thế chuyển dịch hiện nay ở nước ta là : A. Giảm tỉ trọng ngành trồng cây lương thực, tăng tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp. B. Tăng tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp hằng năm, giảm tỉ trọng ngành trồng cây ăn quả. C. Giảm tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp lâu năm, tăng tỉ trọng ngành trồng cây thực phẩm. D. Tăng tỉ trọng ngành trồng cây thực phẩm, giảm tỉ trọng ngành trồng lúa. Câu 30. Dựa vào bảng số liệu sau đây về sản lượng thuỷ sản của nước ta thời kì 1990 - 2005. (Đơn vị : nghìn tấn) Chỉ tiêu 1990 1995 2000 2005 Sản lượng 890,6 1584,4 2250,5 3432,8 Khai thác 728,5 1195,3 1660,9 1995,4 Nuôi trồng 162,1 389,1 589,6 1437,4 Nhận định nào sau đây chưa chính xác ? A. Sản lựơng thuỷ sản tăng nhanh, tăng liên tục và tăng toàn diện. B. Nuôi trồng tăng gần 8,9 lần trong khi khai thác chỉ tăng hơn 2,7 lần. C. Tốc độ tăng của nuôi trồng nhanh gấp hơn 2 lần tốc độ tăng của cả ngành. D. Sản lượng thuỷ sản giai đoạn 2000 - 2005 tăng nhanh hơn giai đoạn 1990 - 1995. Câu 31. Loại sản phẩm nông nghiệp có mức độ tập trung rất cao ở Đồng bằng sông Hồng và khá cao ở Đồng bằng sông Cửu Long nhưng Đồng bằng sông Hồng đang đi xuống, Đồng bằng sông Cửu Long lại đang đi lên là : A. Đay. B. Lúa gạo. C. Lợn. D. Mía. Câu 32. Đây không phải là một đặc điểm quan trọng của các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay : A. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản phẩm. B. Đem lại hiệu quả kinh tế cao. C. Có tác động đến sự phát triển các ngành khác. D. Có thế mạnh lâu dài để phát triển. Dựa vào bảng số liệu sau đây về sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta thời kì 2000 - 2005. Câu 33. Sản phẩm 2000 2002 2003 2004 2005 Thủy tinh (nghìn tấn) 113 114 146 154 158 Giấy bìa (nghìn tấn) 408 489 687 809 901 Quần áo (triệu cái) 337 489 727 923 1011 Vải lụa (triệu m²) 356 469 496 501 503 Nhận định nào sau đây chưa chính xác ? A. Quần áo may sẵn là ngành phát triển nhanh nhất, gấp 3 lần B. Thuỷ tinh và vải lụa là 2 ngành tăng chậm nhất, chỉ độ 1,4 lần. C. Tất cả các sản phẩm đều tăng liên tục. D. Giai đoạn 2003 - 2005 tăng nhanh hơn giai đoạn 2000 - 2002. Câu 34. Đây là các cảng biển nước sâu của nước ta kể theo thứ tự từ Bắc vào Nam. A. Cái Lân, Nghi Sơn, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất. B. Vũng Áng, Nghi Sơn, Chân Mây, Dung Quất, Cái Lân. C. Nghi Sơn, Cái Lân, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất. D. Cái Lân, Vũng Áng, Nghi Sơn, Dung Quất, Chân Mây. Câu 35. Dựa vào bảng số liệu sau đây về khối lượng hàng hoá vận chuyển của nước ta phân theo loại hình vận tải. (Đơn vị : nghìn tấn0029 Năm Loại hình 1990 1995 2000 2005 Đường ô tô 54 640 92 255 141 139 212 263 Đường sắt 2 341 4 515 6 258 8 838 Đường sông 27 071 28 466 43 015 62 984 Đường biển 4 358 7 306 15 552 33 118 Nhận định nào chưa chính xác ? A. Đường ô tô là ngành có tỉ trọng cao nhất và tăng nhanh nhất trong các loại hình. B. Đường biển là ngành có tốc độ tăng nhanh nhất nhờ có nhiều điều kiện thuận lợi. C. Đường sông là ngành có tỉ trọng lớn thứ hai nhưng là ngành tăng chậm nhất. D. Đường sắt luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất vì cơ sở vật chất còn nghèo và lạc hậu. BÀI 26. CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP Câu 1. Công nghiệp điện tử thuộc nhóm ngành A. Công nghiệp năng lượng. B. Công nghiệp vật liệu. C. Công nghiệp sản xuất công cụ lao động. D. Công nghiệp chế biến và hàng tiêu dùng. Câu 2. Phân hoá học là sản phẩm của ngành công nghiệp A. Năng lượng. B. Vật liệu. C. Sản xuất công cụ lao động. D. Chế biến và hàng tiêu dùng. Câu 3. Đây là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay. A. Hoá chất - phân bón - cao su. B. Luyện kim. C. Chế biến gỗ và lâm sản. D. Sành - sứ - thuỷ tinh. Câu 4. Hướng chuyên môn hoá của tuyến công nghiệp Đáp Cầu - Bắc Giang là : A. Vật liệu xây dựng và cơ khí. B. Hoá chất và vật liệu xây dựng. C. Cơ khí và luyện kim. D. Dệt may, xi măng và hoá chất. Câu 5. Khu vực hiện chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp của nước ta là : A. Quốc doanh. B. Tập thể. C. Tư nhân và cá thể. D. Có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 6. Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động công nghiệp nhờ : A. Có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước. B. Giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên. C. Khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có. D. Có dân số đông, lao động dồi dào và có trình độ tay nghề cao. Câu 7. Đây là trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất của Duyên hải miền Trung. A. Thanh Hoá. B. Vinh. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang. Câu 8. Đây là một trong những phương hướng nhằm hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta. A. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. B. Tăng nhanh tỉ trọng các ngành công nghiệp nhóm A. C. Cân đối tỉ trọng giữa nhóm A và nhóm B. D. Xây dựng một cơ cấu ngành tương đối linh hoạt. Câu 9. Đây không phải là một đặc điểm quan trọng của các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay A. Có thế mạnh lâu dài để phát triển. B. Đem lại hiệu quả kinh tế cao. C. Có tác động đến sự phát triển các ngành khác. D. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản phẩm. Câu 10. Công nghiệp phân bố rời rạc ở Tây Nguyên do A. Vùng này thưa dân. B. Trình độ phát triển kinh tế thấp C. Địa hình khó khăn, hạn chế GTVT. D. Tất cả các ý trên Câu 11. Các trung tâm công nghiệp nằm ở phía tây bắc Hà Nội có hướng chuyên môn hoá về A. Luyện kim, cơ khí. B. Dệt may, vật liệu xây dựng. C. Năng lượng. D. Hoá chất, giấy. Câu 12. Công nghiệp hoá dầu nằm trong nhóm ngành : A. Công nghiệp năng lượng. B. Công nghiệp vật liệu. C. Công nghiệp sản xuất công cụ. D. Công nghiệp nhẹ. Câu 13. Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta, ngành được ưu tiên đi trước một bước là A. Chế biến nông, lâm, thuỷ sản. B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Điện năng. D. Khai thác và chế biến dầu khí. Câu 14. Đồng bằng sông Hồng là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước được thể hiện ở : A. Là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng. B. Là vùng có các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất nước. C. Là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất nước. D. Là vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau. Câu 15. Trong thời kì đầu của quá trình công nghiệp hoá, các ngành công nghiệp nhóm B được chú trọng phát triển vì A. Có nhu cầu sản phẩm rất lớn. B. Phục vụ xuất khẩu để tạo nguồn thu ngoại tệ. C. Tạo điều kiện tích luỹ vốn. D. Có điều kiện thuận lợi hơn và đáp ứng được yêu cầu. Câu 16. Cơ cấu công nghiệp theo ngành được thể hiện ở: A.Giá trị sản xuất của ngành công nghiệp. B. Số lượng các ngành công nghiệp. C. Sự phân loại các ngành công nghiệp theo từng nhóm. D. Tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp. Câu 17.Theo cách phân loại hiện hành nước ta có: A. 2 nhóm với 28 ngành. B. 3 nhóm với 29 ngành. C. 4 nhóm với 30 ngành. D. 5 nhóm với 31 ngành. Câu 18. Ý nào sau đây không đúng với nhón ngành theo phân loại hiện hành ở nước ta A. Nhóm công nghiệp chế tạo máy. B. Nhóm công nghiệp khai thác. C. Nhóm công nghiệp chế biến. D. Nhóm sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước. Câu 19. Ngành công nghiệp nào sau đây không được coi là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay A. Công nghiệp cơ khí- điện tử. B. Công nghiệp luyện kim đen, màu. C. Công nghiệp hóa chất-phân bón-cao su. D. Công nghiệp chế biến lương thực-thực phẩm. Câu 20. Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta có sự chuyển dịch theo hướng: A. Giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai thác. B. Giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến. C. Tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước. D. Tất cả các ý trên. Câu 21. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay A. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt. B. Đẩy mạnh phát triển ở tất cả các ngành công nghiệp. C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ. D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. Câu 22. Vùng chiếm tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất ở nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 23. Sản xuất thủy điện là chuyên môn hóa sản xuất của cụm công nghiệp A. Đáp Cầu - Bắc Giang. B. Dông Anh – Thái Nguyên C. Hà Đông – Hòa Bình. D. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa Câu 24. Ba vùng có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là A. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ C. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ D. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long Câu 25. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay A. Dệt – may. B. Luyện kim C. Chế biến lương thực thực phẩm. D. Năng lượng Câu 26. Khu vực ngoài nhà nước gồm A. Địa phương, tư nhân. B. Tư nhân, cá thể, tập thể C. Địa phương, tư nhân, cá thể. D. Nước ngoài, cá thể, địa phương Câu 27. Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở A. Các ngành công nghiệp trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp B. Mối quan hệ giữa các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp C. Tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp D. Thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp Câu 28. Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ trong công nghiệp A. Hạ giá thành sản phẩm B. Tăng năng suất lao động C. Đa dạng hóa sản phẩm D. Nâng cao chất lượng Câu 29. Nguyên nhân làm cho một số vùng gặp nhiều khó khăn trong phát triển công nghiệp là A. Tài nguyên khoáng sản nghèo. B. Nguồn lao động có tay nghề ít C. Kết cấu hạ tầng còn yếu và vị trí không thuận lợi D. Các yếu tố tài nguyên, lao động, kết cấu, thị trường,... không đồng bộ. Câu 30. Chiếm 1/2 tổng giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước là vùng A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đông Nam Bộ C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long BÀI 27. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM Câu 1.Vùng tập trung than nâu với quy mô lớn ở nước ta là A. Quảng Ninh. B. Lạng Sơn. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Cà Mau. Câu 2. Đường dây 500 KV nối : A. Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh. B. Hoà Bình - Phú Lâm. C. Lạng Sơn - Cà Mau. D. Hoà Bình - Cà Mau. Câu 3. Nhà máy điện chạy bằng dầu có công suất lớn nhất hiện nay là A. Phú Mỹ. B. Phả Lại. C. Hiệp Phước. D. Hoà Bình. Câu 4. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam. A. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn. B. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí. C. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố. D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam. Câu 5. Nhà máy thuỷ điện có công suất lớn đang được xây dựng ở Nghệ An là A. A Vương. B. Bản Mai. C. Cần Đơn. D. Đại Ninh. Câu 6. Đây là đặc điểm của ngành dầu khí của nước ta A. Tiềm năng trữ lượng lớn nhưng quy mô khai thác nhỏ. B. Trên 95% sản lượng được dùng để xuất khẩu thô. C. Mới được hình thành trong thập niên 70 của thế kỉ XX. D. Bao gồm cả khai thác, lọc dầu và hoá dầu. Câu 7. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích A. Khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ. B. Tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước. C. Kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia. D. Đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa Câu 8. Nguồn dầu khí của nước ta hiện nay được khai thác chủ yếu từ A. Bể trầm tích Trung Bộ. B. Bể trầm tích Cửu Long. C. Bể trầm tích Nam Côn Sơn. D. Bể trầm tích Thổ Chu - Mã Lai. Câu 9. Ngành công nghiệp năng lượng của nước ta có đặc điểm A. Là ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp. B. Có liên quan, tác động đến tất cả các ngành kinh tế khác. C. Ra đời sớm n
Tài liệu đính kèm: