Câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lí lớp 12 (Có đáp án)

doc 7 trang Người đăng dothuong Lượt xem 622Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lí lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lí lớp 12 (Có đáp án)
Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi được trong 4 s là
A. 16 cm	B. 64 cm	C. 8 cm	D. 32 cm
[]
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.
	B. Chu kì của dao động là 0,5 s.
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2.
	D. Tần số của dao động là 2 Hz.
[]
Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng cực đại của vật là
	A. 7,2 J.	B. 3,6.10-4 J.	C. 7,2.10-4 J.	D. 3,6 J.
[]
Một vật nhỏ dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ thời điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ hai, vật có tốc độ trung bình là 
	A. 27,3 cm/s.	B. 28,0 cm/s.	C. 27,0 cm/s.	D. 26,7 cm/s.
[]
Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, sợi dây mảnh. Từ vị trí cân bằng kéo vật sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 600 rồi thả nhẹ. Lấy g = 10m/s2, bỏ qua mọi lực cản. Trong quá trình chuyển động thì độ lớn gia tốc của con lắc có giá trị nhỏ nhất bằng:
A. 8,16 m/s2.	B. 7,45 m/s2.	C. 0.	D. 12,25 m/s2.
[]
Một lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào vật nhỏ A có khối lượng 100 g. Vật A được nối với vật nhỏ B có khối lượng 100 g bằng một sợi dây mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 20 cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian từ khi thả vật B đến khi vật B đổi chiều chuyển động bằng:
A. 0,300 s.	B. 0,383 s.	C. 0,314 s.	D. 0,283 s.
[]
Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 12 cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi thời điểm li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức . Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 6 cm, 8 cm và x0. Giá trị x0 gần giá trị nào nhất sau đây:
	A. 9,8 cm	B. 9 cm	C. 8,7 cm	D. 8,5 cm
[]
Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định thì
	A. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
	B. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
	C. độ lớn kéo về cực đại khi vật ở vị trí biên độ.
	D. Khi đi qua vị trí cân bằng, gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
[]
Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
	A. Hai dao động điều hòa cùng tần số, li độ của chúng bằng nhau và chuyển động ngược chiều thì chúng ngược pha nhau.
	B. Khi vật dao động điều hòa đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì vecto vận tốc và vecto gia tốc luôn luôn cùng chiều
	C. Dao động tự do là dao động có tần số chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài.
D. Trong dao động điều hòa, khi độ lớn của gia tốc tăng thì độ lớn của vận tốc giảm.
[]
Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100 g, mang điện tích q = 10-5 C, chiều dài dây treo là 50 cm. Khi vật đang đứng yên ở vị trí dây treo thẳng đứng thì xuất hiện một điện trường đều có phương ngang và độ lớn E = 105 V/m, cho g = 10 m/s2. Độ lớn lực căng dây khi vật chuyển động đến vị trí cân bằng là:
	A. 0,5N	B. 0,12 N	C. 1,59 N	D. 2,24 N
[]
Một nguồn âm đẳng hướng phát ra từ O với công suất P. Gọi M và N là hai điểm nằm trên cùng một phương truyền và ở cùng một phía so với O. Mức cường độ âm tại M là 40 dB, tại N là 20 dB. Coi môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại điểm N khi thay nguồn âm tại O bằng nguồn âm có công suất 2P đặt tại M là:
A. 20,6 dB. 	B. 23,9 dB. 	C. 20,9 dB. 	D. 22,9 dB. 
[]
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình (cm), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng
A. 10 Hz.	B. 5 Hz.	C. 15 Hz.	D. 20 Hz.
[]
Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Trên dây, những điểm dao động với cùng biên độ A1 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d1 và những điểm dao động với cùng biên độ A2 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d2. Biết A2 > A1 > 0. Biểu thức nào sau đây đúng?
A..	B. .	C. .	D. .
[]
M và N là hai điểm trên cùng phương truyền sóng thuộc mặt nước, cách nguồn theo thứ tự d1 = 5 cm và d2 = 20 cm. Biết rằng các vòng tròn đồng tâm của sóng nhận được năng lượng dao động như nhau và năng lượng sóng không bị mất mát. Tại M, phương trình sóng có dạng uM = 5cos(10πt + π/3) mm, tốc độ truyền sóng v=30 cm/s. Tại thời điểm t, li độ dao động của phần tử nước tại M là uM(t) = 4 mm, lúc đó li độ dao động của phần tử nước tại N là:
	A. 4 mm	B. - 2 mm	C. 2 mm	D. - 4 mm 
[]
Ở mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp dao động theo phương trình: uA = uB = acos(10πt) (với u tính bằng mm, t tính bằng s). Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng v = 30 cm/s. Hai điểm M1, M2 cùng nằm trên một elip nhận A, B là tiêu điểm có M1A - M1B = - 2 cm và M2A - M2B = 6 cm. Tại thời điểm li độ dao động của phẩn tử chất lỏng tại M1 là mm thì li độ dao động của phần tử chất lỏng tại M2 là
	A. mm	B. 1 mm	C. - 1 mm	D. - 2mm
[]
Các con dơi bay và tìm mồi bằng cách phát và sau đó thu nhận các sóng siêu âm phản xạ từ con mồi. Giả sử một con dơi và một con muỗi bay thẳng đến gần nhau với tốc độ so với Trái đất của con dơi là 19 m/s của muỗi là 1 m/s. Ban đầu, từ miệng con dơi phát ra sóng âm, ngay khi gặp con muỗi sóng phản xạ trở lại, con dơi thu nhận được sóng này sau 1/4 s kể từ khi phát. Tốc độ truyền sóng âm trong không khí là 340 m/s. Khoảng thời gian để con dơi gặp con muỗi (kể từ khi phát sóng) gần với giá trị nào nhất sau đây?
	A. 1,81 s 	B. 2,12 s 	C. 1,49 s	D. 3,65 s
[]
Một ăng ten ra đa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía ra đa. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 90 ms. Ăngten quay với tần số góc n = 18 vòng/phút. Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay ăng ten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 84 ms. Tính vận tốc trung bình của máy bay.
A. v720 km/h.	B.v810 km/h.	C. v972 km/h.	D. v754 km/h.
[]
Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ dao động thứ nhất là A1 = 10 cm. Khi dao động thứ nhất có li độ x1 = -5 cm thì li độ dao động tổng hợp x = -2 cm. khi dao động thứ hai có li độ x2 = 0 thì li độ dao động tổng hợp x = cm. Độ lệch pha của hai dao động nhỏ hơn . Biên độ của dao động tổng hợp là: 
A. 14 cm.	B. 20 cm.	C. cm.	D. cm.
[]
Để đo gia tốc trọng trường trung bình tại một vị trí (không yêu cầu xác định sai số), người ta dùng bộ dụng cụ gồm con lắc đơn; giá treo; thước đo chiều dài; đồng hồ bấm giây. Người ta phải thực hiện các bước:
a) Treo con lắc lên giá tại nơi cần xác định gia tốc trọng trường g
b) Dùng đồng hồ bấm dây để đo thời gian của một dao động toàn phần để tính được chu kỳ T, lặp lại phép đo 5 lần 
c) Kích thích cho vật dao động nhỏ
d) Dùng thước đo 5 lần chiều dài l của dây treo từ điểm treo tới tâm vật
e) Sử dụng công thức để tính gia tốc trọng trường trung bình tại một vị trí đó
f) Tính giá trị trung bình và 
Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên
A. a, b, c, d, e, f	B. a, d, c, b, f, e	C. a, c, b, d, e, f	D. a, c, d, b, f, e
[]
Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung . Chu kì dao động riêng của mạch là
A. .	B. .	C. .	D. .
[]
Cho một mạch dao động LC có hiệu điện thế cực đại trên cuộn cảm là 5 V, cường độ dòng điện cực đại trong cuộn cảm là 1 mA. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là s thì năng lượng điện trường biến thiên từ giá trị cực đại đến giá trị năng điện trường bằng năng lượng từ trường. Giá trị của độ tự cảm và điện dung là:
	A. L = 5 H; C = 2 nF	B. L = 5 mH; C = 0,2 nF	C. L = 5 H; C = 1/5 μF	D. L = 5 mH; C = 1,5 µF
[]
Sóng điện từ
A. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
B. là sóng dọc và truyền được trong chân không.
C. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
D. là sóng dọc và không truyền được trong chân không.
[]
Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại
A. sóng trung.	B. sóng cực ngắn.	C. sóng dài.	D. sóng ngắn.
[]
Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm thuần L và một tụ điện là tụ xoay có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi lần lượt cho α = 00 và α = 1200 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng tương ứng là 15m và 25m. Khi α = 800 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là:
A. 24 m.	B. 20 m.	C. 18 m.	D. 22 m.
[]
Tốc độ của electron khi đập vào a-nốt của ống tia X là 45.106 m/s. Để tăng tốc độ thêm 5.106 m/s thì phải thăng hiệu điện thế đặt vào ống một lượng bằng:
A. 1,45 kV.	B. 4,50 kV.	C. 1,35 kV.	D. 6,20 kV.
[]
Đặt điện áp (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung . Dung kháng của tụ điện là
A. 50.	B. 200.	C. 100.	D. 150.
[]
Đặt điện áp (V) vào hai đầu một điện trở thuần 100. Công suất tiêu thụ của điện trở bằng
A. 400 W.	B. 800 W.	C. 200 W.	D. 300 W.
[]
Đặt điện áp (với Uo không đổi, thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung Khi thì trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số góc là
A. .	B. .	C. .	D. .
[]
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 1.	B. 0,8.	C. 0,5.	D. 0,7.
[]
Đặt một điện áp u = Ucosωt (U, ω không đổi) vào đoạn mạch AB nối tiếp. Giữa hai điểm AM là một biến trở R, giữa MN là cuộn dây có r và giữa NB là tụ điện C. Khi R = 75 Ω thì đồng thời có biến trở R tiêu thụ công suất cực đại và thêm bất kỳ tụ điện C’ nào vào đoạn NB dù nối tiếp hay song song với tụ C vẫn thấy UNB giảm. Biết các giá trị r, ZL, ZC, Z (tổng trở) nguyên. Giá trị của r và ZC là:
	A. 72 Ω; 1050 Ω 	B. 60 Ω; 450 Ω	C. 45 Ω; 300 Ω	D. 21 Ω; 200 Ω
[]
Một mạch điện AB gồm đoạn mạch AM chứa tụ C nối tiếp với đoạn mạch MB chứa cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số . Khi uAM = 40 V thì uAB có giá trị
A. 160V	B. – 30V	C. – 120V	D. 200V
[]
Hai đầu đoạn mạch RLC, cuộn dây thuần cảm, được duy trì điện áp uAB = U0 cosωt (V). Thay đổi R, khi điện trở có giá trị R = 24 Ω thì công suất đạt giá trị cực đại 300 W. Hỏi khi điện trở bằng 18 Ω thì mạch tiêu thụ công suất bằng bao nhiêu
A. 168(W)	B. 144(W)	C. 288(W)	D. 248(W)
 []
Lần lượt đặt điện áp (U không đổi, thay đổi được) vào hai đầu của đoạn mạch X và vào hai đầu của đoạn mạch Y; với X và Y là các đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, PX và PY lần lượt biểu diễn quan hệ công suất tiêu thụ của X với và của Y với . Sau đó, đặt điện áp u lên hai đầu đoạn mạch AB gồm X và Y mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của hai cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (có cảm kháng ZL1 và ZL2) là ZL = ZL1 + ZL2 và dung kháng của hai tụ điện mắc nối tiếp (có dung kháng ZC1 và ZC2) là ZC = ZC1 + ZC2. Khi , công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 26 W.	B. 32 W.	C. 22 W.	D. 20 W.
[]
Cho đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) với CR2< 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U0cosωt với ω thay đổi được. Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên điện trở gấp 5 lần điện áp hiệu dụng trên cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch đó là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Một công ty điện lực dùng đường dây tải điện với công suất truyền tải không đổi để cấp điện cho một khu dân cư với hiệu suất truyền tải 90%. Sau nhiều năm, dân cư ở khu vực đó giảm khiến công suất tiêu thụ điện tại khu dân cư đó giảm xuống 0,7 lần so với ban đầu trong khi vẫn phải sử dụng hệ thống đường dây tải điện cũ. Biết rằng hao phí trên đường dây tải điện có nguyên nhân chủ yếu là do sự tỏa nhiệt trên đường dây, hệ số công suất của mạch điện luôn bằng 1. Độ giảm hiệu điện thế trên dây bằng bao nhiêu lần hiệu điện thế trên tải khi dân cư đã thay đổi.
	A. 10/63	B. 13/60	C. 16/30	D. 37/63 
[]
Bút laser mà ta thường dùng để chỉ bảng thuộc loại laser:
	A. Khí	B. Rắn	C. Lỏng	D. Bán dẫn 
[]
Các nguyên tử trong một đám khí Hiđrô đang ở cùng một trạng thái dừng hấp thụ năng lượng của chùm photon có tần số f1 và chuyển lên trạng thái kích thích. Khi các nguyên tử chuyển về trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn thì phát ra 6 loại photon có các tần số f1 > f2> f3> f4 > f5> f6. Gọi Em (với m = K, L, M, N) là năng lượng của các trạng thái dừng tương ứng, ta có hệ thức đúng: 
	A. EN - EK = hf3	B. EM - EL = hf1	C. EM - EK = hf2	D. EN - EL = hf6
[]
Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
	A. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X
	B. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại
	C. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X
	D. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại 
[]
Chiếu một chùm sáng trắng song song hẹp theo chiều từ nước ra không khí với góc tới bằng 48,50. Cho chiết suất của nước đối với bức xạ màu tím và đỏ lần lượt là ntím = 1,34; nđỏ = 1,33. Góc hợp bởi tia đỏ và tia tím là: 
	A. 00	B. ≈ 84,900	C. ≈ 5,050	D. ≈ 46,550
[]
Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
B. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
C. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
[]
Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là
A. 417 nm.	B. 570 nm.	C. 714 nm.	D. 760 nm.
[]
Để đo bước sóng của bức xạ đơn sắc trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, ta chỉ cần dùng dụng cụ đo là:
A. Thước	B. Cân	C. Nhiệt kế	D. Đồng hồ
[]
Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch cam, vạch chàm và vạch tím.
B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
D. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nền màu của quang phổ liên tục.
[]
Gọi Đ là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ; là năng lượng của phôtôn ánh sáng lục; là năng lượng của phôtôn ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng?
A. >>Đ	B. >Đ>	C. >>Đ	D. Đ >>
[]
Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng
A. quang - phát quang.	B. nhiệt điện.	C. quang điện trong.	D. quang điện ngoài.
[]
Ban đầu có một mẫu Po210 nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ α và chuyển thành hạt nhân chì Pb206 bền với chu kỳ bán rã 138,38 ngày. Hỏi sau bao lâu thì tỉ lệ giữa khối lượng chì và khối lượng Pôlôni còn lại trong mẫu là 0,7?
A. 109,2 ngày	B. 108,8 ngày	C. 107,5 ngày	D. 106,8 ngày
[]
Hạt nhân càng bền vững khi có
A. số prôtôn càng lớn.	B. số nuclôn càng lớn.
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn.	D. năng lượng liên kết càng lớn.
[]
Cho 4 tia phóng xạ: tia , tia , tia và tia đi vào một miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là
A. tia .	B. tia .	C. tia .	D. tia .
[]
Biết phản ứng nhiệt hạch tỏa ra một năng lượng bằng Q = 3,25 MeV. Độ hụt khối của là ΔmD = 0,0024u, 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân là
	A. 7,72 MeV 	B. 9,24 MeV	C. 8,52 MeV	D. 5,22 MeV
[]
Một nhà máy điện hạt nhân dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235 với hiệu suất 30%. Trung bình mỗi hạt U235 phân hạch tỏa ra năng lượng 200MeV. Trong 365 ngày hoạt động nhà máy tiêu thụ một khối lượng U235 nguyên chất là 2461 kg. Cho biết số Avôgađrô NA = 6,023.1023. Công suất phát điện của nhà máy là
A. 1918MW B. 1920MW. C. 1921MW. D. 1922MW.
[]

Tài liệu đính kèm:

  • docVat ly_Sua.doc