Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Cho hàm số: . Tập xác định của hàm số là: (A) (B) (C) (D) Câu 2: Xét hàm số y = . Tập xác định là: (A) (B) (C) (D) Câu 3: Tập xác định của hàm số là: (A) R (B) R\ (C) R (D) R\ Câu 4: Tập xác định của hàm số là: (A) R (B) R (C) R (D) R Câu 5: Hàm số có tập xác định là: (A) R (B) R (C) R (D) Câu 6: Cho hàm số Hãy chỉ ra khoảng nào mà hàm số không xác định . (A) (B) (C) (D) Câu 7: Cho hàm số Tập xác định là: (A) (B) (C) (D) Câu 8: Xét hai câu sau: (I) Hàm y = sinx và y = cosx có chung tập xác định là R. (II) Hàm y = tanx và y = cotx có chung tập xác định là: R Trong hai câu trên, các câu đúng là: (A) Chỉ (I) đúng. (B) Chỉ (II) đúng. (C) Cả 2 đều sai. (D) Cả 2 đều đúng. Câu 9: Xét 2 mệnh đề: (I) Các hàm số và có chung tập xác định :R (II) Các hàm số và y = tanx có chung tập xác định: R Trong hai mệnh đề trên, mệnh đề đúng là: (A) Chỉ (I) đúng. (B) Chỉ (II) đúng. (C) Cả 2 đều sai. (D) Cả 2 đều đúng. Câu 10: Hàm số có tâph xác định là: (A) (B) R. (C) (D) Câu 11: Hàm số nào sau đây không phải là hàm số lẻ? (A) y = sinx. (B) y = cosx. (C) y = tanx (D) y = cotx. Câu 12: Xét các câu sau: Hàm số là hàm số lẻ. Hàm số là hàm số chẵn. Hàm số là hàm số lẻ. Trong các câu trên, câu nào đúng? A) Chỉ (I). (B) Chỉ (II). (C) Chỉ (III). (D) Cả 3 câu. Câu 13: Hàm số y = sinxcosx là: (A) Hàm chẵn. (B) Hàm lẻ. (C) Không chẵn, không lẻ. (D) Hàm không có tính tuần hoàn. Câu 14: Hàm số có tính chất nào sau đây: (A) Hàm chẵn. (B) Hàm lẻ. (C) Không chẵn, không lẻ. (D) Tập xác định R. Câu 15: Hãy chỉ ra hàm số nào là hàm lẻ: (A) (B) . (C) (D) . Câu 16: Hãy chỉ ra hàm số nào là hàm số chẵn: (A) (B) (C) (D) . Câu 17: Hãy chỉ ra hàm số không có tính chẵn, lẻ: (A) y = sinx + tanx. (B) (C) . (D) y = cos4x - sin4x. Câu 18: Xét hai mệnh đề: Hàm số là hàm số lẻ. Hàm số là hàm số lẻ. Mệnh đề nào đúng? A) Chỉ (I) đúng. (B) Chỉ (II) đúng. (C) Cả 2 sai. (D) Cả 2 đúng. Câu 19: Xét hai mệnh đề: Hàm số là hàm số lẻ. Hàm số là hàm số lẻ. Mệnh đề nào sai? (A) Chỉ (I) sai. (B) Chỉ (II) sai. (C) Cả 2 sai. (D) Không có mệnh đề đúng. Câu 20: Hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc toạ độ? (A) (B) . (C) (D) Câu 21: Hàm số có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng ? (A) (B) (C) (D) Câu 22: Hàm số có chu kỳ là: (A) (B) (C) (D) Câu 23; Hàm số có chun kỳ là: (A) (B) (C) (D) Câu 24: Hàm số có chu kỳ là: (A) 1 (B) (C) (D) Câu 25: Hàm số nào sau đây có chu kỳ khác ? (A) (B) (C) (D) y = 3cosx - 4sinx. Câu 26: Hàm số có chu kỳ là: (A) (B) (C) (D) Câu 27: Hàm số nào sau đây có chu kỳ khác nhau ? (A) và (B) sinx và tan2x. (C) và (D) tan2x và cot2x. Câu 28: Chọn câu đúng: Hàm số y = tanx luôn luôn tăng. Hàm số y = tanx luôn luôn tăng trong từng khoản xác định. Hàm số y = tanx tăng trong khoảng (. Hàm số y = tanx tăng trong khoảng . Câu 29: Hãy chọn câu sai: Trong khoảng thì: Hàm số y = sinx là hàm nghịch biến. Hàm số y = cosx là hàm nghịch biến. Hàm số y = tanx là hàm đồng biến. Hàm số y = cotx là hàm đồng biến. Câu 30: Hàm số y = sinx - cosx tăng trong các khoản nào sau đây (): (A) (B) (C) (D) Câu 31: Xét 2 mệnh đề: (I) hàm số giảm. (II) hàm số giảm. Hãy chọn mệnh đề đúng trong hai mệnh đề trên. (A) Chỉ (I). (B) Chỉ (II). (C) Cả 2 sai. (D) Cả 2 đúng. Câu 32: Hàm số y = sin2x + cos2x có giá trị cực đại bằng: (A) 2 (B) 4. (C) (D) . Câu 33: Hàm số có giá trị cực tiểu là: (A) 0 (B) (C) (D) . Câu 34: Hàm số y = tan2x có giá trị cực đại bằng: (A) 1 (B) 2 (C) 3 (D) không có. Câu 35: Hãy chọn câu đúng trong hai câu sau: (I) Hàm có giá trị cực đại là (II) Hàm có giá trị cực tiểu là - (A) Chỉ (I). (B) Chỉ (II). (C) Cả 2 sai. (D) Cả 2 đúng. Câu 36: Xét 2 câu: (I) Hai hàm số y = cosx và y = sin2x có cùng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu. (II) y = cosx và và y = sin2x là hai hàm số tuần hoàn có cùng chu kỳ. Trong hai câu trên, câu nào đúng? (A) Chỉ (I). (B) Chỉ (II). (C) Cả 2 sai. (D) Cả 2 đúng. Câu 37: Xét hàm số chọn câu sai: (A) Tập xác định của hàm số R. (B) Hàm số có giá trị cực đại bằng 0. (C) Hàm số có giá trị cực tiểu bằng –2. (D) Hàm số có chu kỳ T = 1. Câu 38: Trong khoảng đồ thị của hàm số y = tan2x có có số đường tiệm cận đứng là: (A) 1 (B) 2 (C) 3 (D) 4 Câu 39: Xét 3 câu: (I) Các đường tiệm cận của hàm và y = tanx trùng nhau. (II) Các hàm số và y = tanx có tập xác định trùng nhau. (III) Các hàm số và y = tanx có chu kỳ trùng nhau. Hãy chọn câu đúng trong ba câu trên: A) (I) và (II). (B) (II) và (III). (C) (III) và (I). (D) Cả ba đều đúng. Câu 40: Đường biểu diễn của hàm số nào sau đây không đối xứng qua gốc toạ độ? (A) y = sinxcossx. (B) y = sinx + cosx. (C) y = x + sinx. (D) y = x.cox. Câu 41: Hàm số nào sau đây có giá trị cực đại bằng 2? (A) y = tan2x. (B) y = cot2x. (C) (D) . Câu 42: Hàm số nào sau đây có giá trị cực tiểu khác - 2? (A) y = - 2sinx. (B) . (C) y = sinx + cosx (D) . Câu 43: Hình vẽ bên là một phần đồ thị của hàm số nào sau đây? (A) . (B) . (C) . (D)
Tài liệu đính kèm: