Câu hỏi trắc nghiệm môn Hình 12 - Chương 2

docx 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 714Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm môn Hình 12 - Chương 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi trắc nghiệm môn Hình 12 - Chương 2
CHƯƠNG II
HH12_II_A_1. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
HH12_II_B_2. Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn ngoại tiếp của hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của hình trụ đó là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
HH12_II_B_3. Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn nội tiếp của hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của hình trụ đó là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
HH12_II_B_4. Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn ngoại tiếp của hình lập phương cạnh a. Thể tích của hình trụ đó là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
HH12_II_B_5. Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn nội tiếp của hình lập phương cạnh a. Thể tích của hình trụ đó là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
HH12_II_B_6. Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn ngoại tiếp của hình lập phương cạnh a. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
HH12_II_B_7. Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn nội tiếp của hình lập phương cạnh a. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
HH12_II_B_8. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a. A, B lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy, AB = . Góc tạo bởi AB với trục của hình trụ đó là :
	A. 300	B. 450	C. 600	D. 900
HH12_II_C_9. Cho hình trụ có bán kính đáy và chiều cao cùng bằng a. A, B lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy, AB tạo với đáy góc 300. Khoảng cách giữa AB và trục hình trụ đó là:
	A. a	B. 	C. 	D. 
HH12_II_C_10. Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm x 240cm, người ta làm các thùng đựng nước hình trụ có chiều cao bằng 50cm, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây) :
Ÿ Cách 1 : Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
Ÿ Cách 2 : Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh của một thùng.
Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V2 là tổng thể tích của hai thùng
gò được theo cách 2. Tỉ số là:
	A. 	B. 1	C. 2	D. 4
HH12_II_A_11. Cho hình nón có đường cao bằng 20cm, bán kính đáy 25cm. Diện tích xung quanh hình nón đó là: 
	A. 125p cm2	B. 120p cm2	C. 480p cm2 	D. 768p cm2
HH12_II_A_12. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a. Diện tích xung quanh hình nón đó là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
HH12_II_A_13. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a. Thể tích khói nón đó là	
	A. 	B. 	C. 	D. 
HH12_II_B_14. Cho hình nón có thiết diện qua đỉnh S, tạo với đáy góc 600 là tam giác đều cạnh bằng 4cm. Thể tích của khối nón đó là:
	A. 9p cm3	B. 4p cm3	C. 3p cm3	D. p cm3
HH12_II_B_15. Một tứ diện đều cạnh a có đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh của đáy nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón là
	A. 	B. 	C. 	D. 
HH12_II_A_16. Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH phát sinh ra một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là:	
	A. 	B. 	C. 	D. 
HH12_II_C_17. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông là b. Diện tích thiết diện qua đỉnh và cắt đáy theo cung 1200 là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
HH12_II_B_18. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông là b. Diện tích thiết diện qua đỉnh và tạo với đáy góc 600 là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
HH12_II_B_19. Cho hình tứ diện đều S.ABC, cạnh bằng a. Hình nón có đỉnh S, đáy là hình tròn nội tiếp DABC. Thề tích của hình nón là:
	 A. 	B. 	C. 	D. 
HH12_II_B_20. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a. Hình nón có đỉnh S, đáy là hình tròn ngoại tiếp ABCD. Thề tích của hình nón là:
 	 A. 	B. 	C. 	D. 
HH12_II_A_21. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
HH12_II_B_22. Cho tứ diện OABC có OA, OB OC đôi một vuông góc nhau và có độ dài lần lượt là 3a, 4a, 12a. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp OABC là
	A. 	B. 	C. 	D. 
HH12_II_B_23. Cho hình chóp SABC có đáy là DABC vuông tại B, AB = a, BC = a. SA ^ (ABC), SB tạo với đáy 1 góc 600. Thể tích khối cầu ngoại tiếp S.ABC là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
HH12_II_B_24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh a. (SAB) và (SAD) cùng ^ đáy. SC tạo với đáy góc 600. Thể tích khối cầu ngoại tiếp S.ABCD là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
HH12_II_B_25. Cho hình chóp S.ABC có DABC là tam giác đều, cạnh a, SA ^ (ABC), (SBC) tạo với đáy góc 600. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp S.ABC là:
	A. pa2	B. 4pa2	C. 12pa2	D. 3pa2
HH12_II_B_26. Cho hình chóp đều S.ABC, cạnh bên bằng a tạo với đáy góc 600. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp S.ABC là:
	A. pa2	B. 4pa2	C. pa2	D. 9pa2 
HH12_II_B_27. Cho hình chóp đều S.ABCD, cạnh đáy bằng a. Mặt bên tạo với đáy góc 600. Thể tích khối cầu ngoại tiếp S.ABCD là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
HH12_II_B_28. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho là. 
	 A. 	B. 	C. 	D. 
HH12_II_C_29. Cho tứ diện ABCD, I, J O lần lượt là trung điểm của AB, CD, IJ. M là điểm thỏa điều kiện | +++ | = a, với a là độ dài cho trước. Phát biểu nào sau đây đúng
 	A. M thuộc mặt cầu tâm O, bán kính 	B. M thuộc mặt cầu tâm O, bán kính 	
	C. M thuộc mặt cầu tâm O, bán kính 	D. M thuộc mặt cầu đường kính IJ
HH12_II_B_30. Hình cầu (S) có bán kính R. Mp (a) cắt (S) theo đường tròn bán kính r và diện tích bằng nửa diện tích hình tròn lớn của (S). Tính tỉ số 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Đáp án
1. C
2. A
3. B
4. D
5. A
6. D
7. B
8. C
9. B
10. C
11. A
12. B
13. D
14. C
15. C
16. A
17. D
18. B
19. A
20. C
21. A
22. C
23. C
24. B
25. D
26. A
27. A
28. B
29. A
30. C
 Trong quá trình soạn không tránh khỏi những sai sót. Mong nhận được sự thông cảm và góp ý của quý thầy, cô và bạn bè đồng nghiệp. Xin chân thành cảm ơn.

Tài liệu đính kèm:

  • docxCau_hoi_trac_nghiem_HH_12_chuong_II.docx