Câu hỏi trắc nghiệm khách quan: Vectơ – Các phép toán

doc 6 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 2978Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm khách quan: Vectơ – Các phép toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan: Vectơ – Các phép toán
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
VECTƠ – CÁC PHÉP TOÁN
01: Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. 	B. 	
C. 	D. 
02 : Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. 	B. 	
C. 	D. 
03 : Gọi B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. 	B. 
C. Hai véc tơ cùng hướng	D. 
04 : Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. 	B. , với mọi điểm O.
C. 	D. 
05: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây:
H 1
H 2
H 3
H 4
A. H 3	B. H4	C. H1	D. H2
06 : Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng vecto là:
A. 	B. 	
C. 	D. 
07 : Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. 	B. 	
C. 	D. 
08 : Cho tứ giác ABCD. Nếu thì ABCD là hình gì? Tìm đáp án sai
A. Hình bình hành	B. hình vuông.	
C. Hình chữ nhật	D. Hình thang
09: Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Khi đó vectơ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
10: Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.
B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác thì cùng phương.
C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướn
11: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau
B. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là vectơ – không
C. Tổng của hai vectơ khác vectơ –không là 1 vectơ khác vectơ -không
D. Hai vectơ cùng phương với 1 vec tơ khác thì 2 vec tơ đó cùng phương với nha
12: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
13: Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 4a và AD = 3a thì độ dài = ?
A. 7a	B. 6a	C. 2a	D. 5
14: Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng a. Độ dài bằng
A. a	B. 2a	C. a	D. a
15: Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Giá trị bằng bao nhiêu ?
A. 2a	B. a	C. 	D. 
16: Cho ABC có trọng tâm G và M là trung điểm của BC. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng ?
A. 	B. 	
C. 	D. 
17: Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác ABC. Câu nào sau đây đúng?
A. 	B. 	
C. 	D. Cả ba đều đúng
18: Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Khi đó các cặp vecto nào sau đây cùng hướng ?
A. và 	B. và 	
C. và 	D. và 
19: Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điẻm O là trung điểm của đoạn AB.
A. OA = OB	B. 	
C. 	D. 
20: Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. 	B. 	
C. 	D. 
HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
21: Tam giác ABC với A( -5; 6); B (-4; -1) và C(3; 4). Trọng tâm G của tam giác ABC là:
A. (2;3)	B. (-2; 3)	C. (-2; -3)	D. (2;-3)
22: Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng A(-2;4), B(4;0) là:
A. (1;2)	B. (3;2)	C. (-1;2)	D. (1;-2)
23: Cho ,,.Tọa độ của :
A. (10; -15)	B. (15; 10)	C. (10; 15)	D. (-10; 15)
24: Trong mp Oxy cho có A(2 ;1), B( -1; 2), C(3; 0). Tứ giác ABCE là hình bình hành khi tọa độ đỉnh E là cặp số nào dưới đây?
A. (0; -1)	B. (1; 6)	C. (6; -1)	D. (-6; 1)
25: Cho M(2; 0), N(2; 2), P(-1; 3) là trung điểm các cạnh BC, CA, AB của ABC. 
Tọa độ B là:
A. (1; 1)	B. (-1; -1)	C. (-1; 1)	D. Đáp số khác
26: Cho A(0; 3), B(4;2). Điểm D thỏa , tọa độ D là:
A. (-3; 3)	B. (8; -2)	C. (-8; 2)	D. (2; )
27: Tam giác ABC có C(-2 -4), trọng tâm G(0; 4), trung điểm cạnh BC là M(2; 0). Tọa độ A và B là:
A. A(4; 12), B(4; 6)	B. A(-4;-12), B(6;4)	
C. A(-4;12), B(6;4)	D. A(4;-12), B(-6;4)
28: Trong mpOxy, cho tam giác MNP có M(1;-1),N(5;-3) và P thuộc trục Oy ,trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox .Toạ độ của điểm P là
A. (0;4)	B. (2;0)	C. (2;4)	D. (0;2)
29: Cho hai điểm A(1;-2), B(2; 5). Với điểm M bất kỳ, tọa độ véc tơ là
A. (1;7)	B. (-1;-7)	C. (1;-7)	D. (-1;7)
30: Cho M(2; 0), N(2; 2), N là trung điểm của đoạn thẳng MB. Khi đó tọa độ B là:
A. (-2;-4)	B. (2;-4)	C. (-2;4)	D. (2;4
31:Cho =(1; 2) và = (3; 4). Vec tơ = 2+3 có toạ độ là
A. =( 10; 12)	B. =( 11; 16)	
C. =( 12; 15)	D. = ( 13; 14
32: Cho tam giác ABC với A( -3 ; 6); B ( 9; -10) và G( ; 0) là trọng tâm. Tọa độ C là:
A. C( 5; -4)	B. C( 5; 4)	
C. C( -5; 4)	D. C( -5; -4
33: Cho =3 -4 và = -. Tìm phát biểu sai:
A. êê = 5	B. êê = 0	
C. - =( 2; -3)	D. êê = 
34: Cho =( 1; 2) và = (3; 4); cho = 4- thì tọa độ của là:
A. =( -1; 4)	B. =( 4; 1)	
C. =(1; 4)	D. =( -1; -4
35: Tam giác ABC, biết A(5; -2), B(0; 3), C(-5; -1). Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ:
A. (0; 0)	B. (10; 0)	C. (1; -1)	D. (0; 11
36: Cho 4 điểm A(3; 1), B(2; 2), C(1; 6), D(1; -6). Điểm G(2; -1) là trọng tâm của tam giác nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
37: Cho hai điểm A(3; -4), B(7; 6). Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là?
A. (2; -5)	B. (5; 1)	C. (-5; -1)	D. (-2; -5)
38: Cho hai điểm M(8; -1) và N(3; 2). Nếu P là diểm đối xứng với điểm M qua điểm N thì P có tọa độ là:
A. (-2; 5)	B. (13; -3)	C. (11; -1)	D. (11/2; 1/2 )
39: Cho A(1;2), B(-2;6). Điểm M trên trục Oy sao cho ba điểm A,B, M thẳng hàng thì tọa độ điểm M là:
A. (0;)	B. (0;-)	C. (;0)	D. (-;0)
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC – TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
40: Giá trị của cos300 + sin600 bằng bao nhiêu?
A. `	B. 	C. 	D. _DAK
41: Giá trị của tan450 + cot1350 bằng bao nhiêu?
A. 2	B. 0	C. 	D. _DAK
42: Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
A. 	B. 	C. 	D. _DAK
43: Cho . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 	B. và cùng phương	
C. vuông góc với 	D. = -
44: Cho ABC vuông tại A, AB = a, BC = 2a. Khi đó tích vô hướng bằng:
A. 	B. 	
C. 	D. _DAK
45: Cho các điểm A(1; 1), B(2; 4), C(10; -2). Khi đó tích vô hướng bằng:
A. 30	B. 10	C. -10	D. -3
46: Cho các điểm A(1; 2), B(-1; 1), C(5; -1). Giá trị của cos bằng :
A. 	B. 	C. 	D. _DAK
47: Cho 4 điểm A(1; 2), B(-1; 3), C(-2; -1), D(0; -2). Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. ABCD là hình vuông	B. ABCD là hình chữ nhật
C. ABCD là hình thoi	D. ABCD là hình bình hành
48: Cho . Giá trị của biểu thức là:
A. 18	B. 	C. 28	D. 2
49: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:
A. 	B. 
C. 	D. 	

Tài liệu đính kèm:

  • doc50_CAU_HOI_TRAC_NGHIEM_HINH_HOC_10HOC_KY_I.doc