Câu hỏi trắc nghiệm Hóa vô cơ Lớp 12

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 23/07/2022 Lượt xem 279Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Hóa vô cơ Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa vô cơ Lớp 12
Câu hỏi và bài tập vô cơ 5
Câu 1. Có 1 dung dịch chất điện li yếu, khi thay đổi nhiệt độ của dung dịch (nồng độ không đổi) thì:
 A. độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi B. độ điện li thay đổi và hằng số điện li thay đổi
 C. độ điện li không đổi và hằng số điện li không đổi D. độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi
Câu 2. Cho các dung dịch sau: HCl 0,1M(1); NH3 0,1M(2); NH3 0,01M(3). Dãy chất được sắp xếp theo chiều tăng dần độ điện li là:
 A. (1), (2), (3) B. (3), (2), (1) C. (2), (3), (1) D. (3), (1), (2)
Câu 3. Muối nào sau đây không bị thuỷ phân:
 A. NaF B. NaBr C. Na2CO3 D. NH4Cl
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng:
 A. Chất điện li yếu là chất chỉ phân li ở trạng thái nóng chảy hoặc dung dịch đậm đặc chứ không phân li trong dd loãng
 B. Với dung dịch chất điện li yếu,độ điện li giảm khi nồng độ giảm
 C. Khi pha loãng dung dịch,hằng số điện li sẽ tăng lên
 D. Hằng số điện li của một chất điện li càng lớn thì khả năng phân li càng cao
Câu 5.Thí nghiệm nào sau đây chắc chắn có khí thoát ra:
 A. Cho 1 hạt kẽm vào dung dịch HNO3 B. Cho dung dịch HCl tác dụng với dung dịch Na2CO3
 C. Cho 1 tấm nhôm vào dung dịch HNO3 đặc D. Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch Na2CO3
Câu 6.Dung dịch H2SO4 0,1M có:
 A. pH>1 B. pH=1 C. pH<1 D. pH=2
Câu 7.Một mẫu nước mưa có pH=4,82.Nồng độ của ion H+ trong đó là:
 A. [H+]=10-4M B. [H+]>10-5 M C. [H+]=10-5M D. [H+]<10-5M
Câu 8.Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng axit-bazơ theo thuyết Bronsted:
 A. CuO + 2HCl→CuCl2 + H2O B. H2S + Pb(NO3)2→PbS↓ +2HNO3
 C. NaHCO3 +HCl→NaCl + CO2↑ + H2O D. CaF2 +H2SO4 →CaSO4↓ + 2HF
Câu 9.Cho các chất sau: Na2CO3, NaHCO3, NH4HSO4, Al(OH)3, AlCl3, CH3COONH4. Số chất lưỡng tính có trong dãy là:
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10. Dãy nào sau đây gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần về pH
(biết các dung dịch có cùng nồng độ mol/lít).
 A. H2SO4, HCl, NH4Cl, KCl, NaHCO3, Na2CO3, Ba(OH)2.
 B. HCl, NH4Cl, KCl, Na2CO3, NaHCO3, Ba(OH)2, NaOH
 C. KCl, K2CO3, BaCl2, Na2CO3, NaOH, Ba(OH)2.
 D. MgSO4, H2SO4, HCl, KCl, K2CO3, KOH
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai:
 A. Các dung dịch Na2CO3, KOH, CH3COONa đều có pH>7
 B. Các dung dịch NH4Cl, KH2PO4, (CH3COO)3Al đều có pH<7
 C. Các dung dịch KBr, NaNO3, BaCl2 đều có pH=7
 D. Các dung dịch NaAlO2, NaHSO4, CuCl2 đều có pH<7
Câu 12. Cho các phát biểu sau: (1) Trong dung dịch, tổng nồng độ các ion dương bằng nồng độ các ion âm. 
(2) Dãy các chất: CaCO3, HBr và NaOH đều là các chất điện ly mạnh.
(3) Trong 3 dung dịch cùng pH là HCOOH, HCl và H2SO4, dung dịch có nồng độ lớn nhất là HCOOH. 
(4) Phản ứng axit-bazơ xảy ra theo chiều tạo ra chất có tính axit và bazơ yếu hơn.
(5) Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa.
Số phát biểu đúng là:
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 13. Cho các dung dịch sau: NH4NO3 (1), KCl (2), K2CO3 (3), CH3COONa (4), NaHSO4 (5), Na2S (6). Các dung dịch có khả năng làm đổi màu phenolphtalein là:
A. (4), (5)	B. (3), (5)	C. (2), (3)	D. (3), (4), (6)
Câu 14. Có thể dùng dung dịch NH3 để phân biệt 2 dung dịch muối nào sau đây?
A. CuSO4 và ZnSO4.	B. NH4NO3 và KCl.	C. MgCl2 và AlCl3.	D. NaCl và KNO3.
Câu 15. Cho các dung dịch sau:
 Dung dich A có các chất: Ca(HCO3)2, NaOH, KNO3. Dung dịch B có các chất: MgSO4, KCl, Al(NO3)3.
 Dung dịch C chứa các chất : Na2CO3, Ba(OH)2, NaNO3. Dung dịch D có các chất: NaOH, Ba(OH)2, NaCl.
 Dung dịch E có các chất: AgNO3, BaCl2, KNO3. Dung dịch F có các chất: Fe(NO3)2, HCl, NaCl.
Số dung dịch không tồn tại trong thực tế là:
A. 5	B. 2	C. 4	D. 3
Câu 17. Pha các dung dịch sau: 
(1) Lấy 0,155 gam Na2O pha thành 500 ml dung dịch X.
(2) Lấy 4,59 gam BaO pha thành 2 lít dung dịch Y.
(3) Trộn 250 ml dung dịch HCl 0,08M với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 0,05M thành 500 ml dung dịch Z.
(4) Trộn 250 ml dung dịch HCl 0,08M với 250 ml dung dịch NaOH 0,16M thành 500 ml dung dịch P.
Số dung dịch có pH bằng nhau là: (Các chất phân li hoàn toàn)
A. 0	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 19. Cho 3 dung dịch AgNO3, BaCl2, Na2CO3. Cho mỗi dung dịch tác dụng với dung dịch AlCl3 thì dung dịch nào cho kết tủa trắng ?
A. AgNO3	B. AgNO3 và Na2CO3	C. BaCl2 và Na2CO3	D. Na2CO3
Câu 20. Cho dãy chất sau:Al, Al2O3, AlCl3, AlF3, AlBr3, Al(OH)3, KAl(OH)4. Số chất lưỡng tính có trong dãy là:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 21. Cho dung dịch CH3COONa 0,1M (Kb Của CH3COO- là 5,71.10-10). Nồng độ mol/l của H+ trong dd bằng:
A. 1,15.10-9 mol/l	B. 1.32.10-9 mol/l	C. 2,25.10-10 mol/l	D. 1,2.10-9 mol/l
Câu 22. Cho các ion:HSO, NO, C6H5O-, Fe3+, NH, Cu2+, Ba2+, Al(OH), HCO, Theo Bronsted: tổng số ion có vai trò axit, bazơ và lưỡng tính lần lượt là:
 A. 2, 2, 2	 B. 4, 2, 1	 C. 4, 1, 2	 D. 2, 1, 1
Câu 23. Cần trộn dung dịch A chứa HCl 0.1 M và H2SO4 0,2 M với dung dịch B chứa NaOH 0,3 M và KOH 0,2 M theo tỉ lệ thể tích như thế nào để thu được dung dịch có pH = 7.
A. VA/VB =1/4	B. VA/VB = 2/1	C. VA/VB = 1/1	D. VA/VB = ½
Câu 24. Trong các phản ứng sau, xảy ra trong dung dịch : 
1, Na2CO3 + H2SO4	 2, Na2CO3 + FeCl3 3, Na2CO3 + CaCl2 4, NaHCO3 + Ba(OH)2
5, (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 6, Na2S + AlCl3
Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 2, 6	B. 2, 3, 5	C. 1, 3, 6	D. 2, 5, 6
Câu 25. Số thuốc thử tối thiểu dùng để nhận biết các lọ chứa một trong các dung dịch NaCl, HCl, Na2CO3, NaHCO3 là:
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26. Có 6 dung dịch không màu, đựng trong các cốc không có nhãn: AlCl3; NH4NO3; KNO3; ZnCl2; (NH4)2SO4; K2SO4. Chỉ cần dùng một chất có thể nhận biết các dung dịch này. Chất đó là:
A. Ba	B. NH3	C. Pb(NO3)2	D. NaOH
Câu 27. Xét các phản ứng sau: 
 (1) NH4Cl + NaOH ---> NaCl + NH3 + H2O (2) AlCl3 + 3Na AlO2 + 6H2O ---> 4Al(OH)3 + 3NaCl 
 (3) NH3 + H2O NH4+ + OH- (4) C2H5ONa + H2O ---> C2H5OH + NaOH
Phản ứng nào là phản ứng axit -bazơ?
A. 1 ; 3	B. 1; 2; 3	C. 1; 2; 3; 4	D. 1; 2.
Câu 28. Cho quỳ tím vào lần lượt các dung dịch: CH3COOK, FeCl3, NH4NO3, K2S, Zn(NO3)2, Na2CO3. Số dung dịch làm đổi màu giấy quỳ là
A. 4	B. 6	C. 5	D. 3
Câu 29. Tích số ion của nước ở một số nhiệt độ như sau: Ở 200C là 7,00.10-15, ở 250C là 1,00.10-14, ở 300C là 1,50.10-14. Sự điện ly của nước là
A. thu nhiệt B. tỏa nhiệt hay thu nhiệt tùy theo điều kiện phản ứng
C. tỏa nhiệt D. không xác định tỏa nhiệt hay thu nhiệt
Câu 30. Cho NH3 dư vào lần lượt các dung dịch sau: CrCl3, CuCl2, ZnCl2, AgNO3, NiCl2. Số trường hợp kết tủa hình thành bị tan là
 A. 4. B. 3.	 C. 1.	 D. 5
Câu 31. Hỗn hợp X gồm Ba,BaO và Al trong đó nBaO:nBa=1:1. Cho m gam X tan hết trong nước thu được 23,52 lít H2 (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của m là:
 A. 39,8 B. 59,7 C. 83,9 D. 79,5
Câu 32. Trộn 200ml dung dịch AlCl3 1M với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được m gam kết tủa và dung dịch A. Thêm tiếp a gam Na vào dung dịch A thu được thêm m gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của a là:
 A. 3,45 B. 5,75 C. 9,45 D. 12,65
Câu 33. A là dung dịch AlCl3 xM. Lấy 100ml A tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M hay 500ml dung dịch NaOH 1M đều thu được m gam kết tủa. Giá trị của x là:
 A. 1 B. 1,25 C. 1,5 D. 2
Câu 34.Cho x mol ZnCl2 tác dụng với 400ml dung dịch NaOH 1M thu được 2m gam kết tủa. Mặt khác, cũng cho x mol ZnCl2 tác dụng với 800ml dung dịch NaOH 1M thu được 3m gam kết tủa. Giá trị của x là:
 A. 0,3 B. 0,35 C. 0,325 D. 0,375
Câu 35. X là dung dịch AlCl3, Y là dung dịch NaOH. Lấy 100ml X tác dụng với 200ml Y thu được 7,8 gam kết tủa. Mặt khác, lấy 200ml X phản ứng với 500ml Y thu được 16,38 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch X là:
 A. 0,8M B. 1 M C. 1,2M D. 1,6M
Câu 36.Cho x mol AlCl3 tác dụng với dung dịch chứa 0,48mol NaOH thu được 3m gam kết tủa. Cũng cho x mol AlCl3 tác dụng với dung dịch chứa 0,52 mol NaOH thu được 2m gam kết tủa. Giá trị của x là:
 A. 0,12 B. 0,15 C. 0,18 D. 0,21
Câu 37.Cho 100ml dung dịch NaOH 1,2M vào dung dịch chứa x mol ZnCl2 thu được 2m gam kết tủa và dung dịch A. Thêm tiếp 0,14mol KOH vào dung dịch A thì kết tủa còn lại là m gam. Giá trị của x là:
 A. 0,06 B. 0,07 C. 0,08 D. 0,09
Câu 38. Thêm dung dịch chứa x mol HCl vào dung dịch chứa 0,1mol NaOH và 0,1 mol KAl(OH)4 thu được 6,24 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của x là:
 A. 0,16 B. 0,18 C. 0,26 D. 0,36 
Câu 39. Hoà tan 12,7 gam hỗn hợp gồm Na và Al vào nước dư. Sau khi phản ứng xong thu được dung dịch A, V lít khí B (đktc) và còn 2,7 gam chất rắn không tan. V có giá trị là:
	A. 9,74 lit.	 B. 10,08 lit.	 C. 4,48 lit. D. 8,96 lit.
Câu 40. Trộn 600 ml dung dịch HCl 1M với 400 ml dung dịch NaOH x M được 1 lít dung dịch có pH= 1. Giá trị của x là:
 A. 1.	 B. 0,75.	 C. 0,25.	 D. 1,25.
Câu 41. Cho a gam Na vào 160 ml dung dịch gồm Fe2(SO4)3 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Tách kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thì thu được 5,24 gam chất rắn. Giá trị a nào sau đây là phù hợp?
 A. 9,43.	 B. 11,5.	 C. 9,2.	 D. 10,35.
Câu 42. Cần trộn dung dịch A chứa HCl 0.1 M và H2SO4 0,2 M với dung dịch B chứa NaOH 0,3 M và KOH 0,2 M theo tỉ lệ thể tích như thế nào để thu được dung dịch có pH = 7.
A. VA/VB =1/4	 B. VA/VB = 2/1	 C. VA/VB = 1/1	 D. VA/VB = ½
Câu 43.Cho 200ml dung dịch Y gồm Ba(AlO2)2 0,1M và NaOH 0,1M tác dụng với dung dịch HNO3 thu được 0,78 gam kết tủa. Số mol HNO3 tối đa cần dùng là:
 A. 0,15	 B. 0,13	 C. 0,18	 D. 0,07
Câu 44. Cho 240 ml dung dịch KOH 1,5M vào V lít dung dịch AlCl3 aM thu được 7,8 gam kết tủa. Nếu cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào V lít dung dịch AlCl3 aM thì số gam kết tủa thu được là:
 A. 5,85 gam	 B. 3,9 gam	 C. 2,6 gam	 D. 7,8 gam
Câu 45. Trộn m gam Ba và 8,1 gam bột kim loại Al, rồi cho vào lượng H2O (dư), sau phản ứng hoàn toàn có 2,7 gam chất rắn không tan. Khi trộn 2m gam Ba và 8,1 gam bột Al rồi cho vào H2O (dư), sau phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
 A. 11,20.	 B. 15,68.	 C. 17,92.	 D. 14,56.
Câu 46. Cho 27,4 gam Ba vào 200 gam dung dịch CuSO4 16%, sau các phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Dung dịch X có khối lượng thay đổi so với khối lượng dung dịch CuSO4 ban đầu là
 A. giảm 38,4 gam.	 B. tăng 27,0 gam.	 C. giảm 38,8 gam.	 D. giảm 39,2 gam.
Câu 47. Cho 19,45 gam hỗn hợp X gồm Na và Ba vào 75 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M thu được 5,04 lít khí H2 (đktc), dung dịch A và m gam kết tủa. m có giá trị là
 A. 64,125 gam.	 B. 35 gam.	 C. 11,7 gam.	 D. 52,425 gam.
Câu 48. Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là
 A. KH2PO4 và K3PO4	 B. K3PO4 và KOH	 C. KH2PO4 và H3PO4 D. KH2PO4 và K2HPO4
Câu 49. Hòa tan hết m gam Al vào 300 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với 320ml dung dịch NaOH 1M thu được 5,46 gam kết tủa. Giá trị của m là:
 A. 2,7 B. 2,43 C. 2,16 D. 1.89
Câu 50. Làm lạnh 141,44 gam dung dịch bão hòa NaCl ở 1000C xuống 200C thấy có 18,45 gam NaCl.xH2O kết tinh. Biết rằng độ tan của NaCl ở 1000C là 39,1 gam và độ tan của NaCl ở 200C là 35,9 gam. Giá trị của x là:
A. 10	 B. 8	 C. 7	 D. 5
Câu 51. Số gam dung dịch NaOH 10% cần thêm vào 200 gam dung dịch NaOH 40% để thu được dung dich có C%=20% là:
 A. 100 B. 200 C. 300 D. 400
Câu 52. Số gam K2O cần dùng để thêm vào 400 gam dung dịch KOH 10% thì thu được dung dịch có nồng độ 30% là:
 A. 44,87 B. 89,74 C. 136,65 D. 57,85
Câu 53. Hấp thụ hết V lít CO2 (đkc) vào 2 lít dung dịch NaOH 0,5M (D=1,05 g/ml) thu được dung dịch chứa 2 muối có tổng nồng độ là 3,211%. Giá trị của V là:
 A. 17,92 B. 15,68 C. 20,16 D. 16,8 
Câu 54. Cho a gam SO3 vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 2M, phản ứng xong thu được dung dịch X. Biết X tác dụng vừa đủ với 10,2 g Al2O3. Giá trị lớn nhất của a là ?
A. 40 gam	 B. 24 gam	 C. 8 gam	 D. 16 gam
Câu 55. Hòa tan hết 4 gam hỗn hợp Fe2O3, CuO, MgO vào 400 ml dung dịch H2SO4 0,2M vừa đủ thu được dung dịch X. Cô cạn X, khối lượng muối thu được là:
 A. 11,84 gam B. 10,64 gam C. 10,4 gam D. 8,24 gam
Câu 56. Trộn 120 ml dung dịch NaOH 3M với 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 nồng độ a mol/lít, phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm tiếp 60 ml dung dịch NaOH 3M vào dung dịch Y, khuấy kĩ để phản ứng hoàn toàn thì thấy khối lượng kết tủa X tăng thêm, biết tổng khối lượng kết tủa X thu được là 12,48 gam. Giá trị của a là
A. 0,5325M	 B. 0,875M	 C. 0,4375M	 D. 0,4735M
Câu 57. Cho các phát biểu sau:
 1. Chất điện li yếu là chất chỉ phân li đáng kể trong dung dịch đậm đặc, gần như không phân li trong dung dịch loãng.
 2. Hằng số điện li của các chất điện li mạnh bằng 1.
 3. Dung dịch chất điện li yếu chứa chủ yếu các phân tử chưa phân li, chỉ có 1 lượng nhỏ ion.
 4. Khi thay đổi nhiệt độ, hằng số điện li của chất điện li yếu thay đổi, còn độ điện li không thay đổi.
 5. Trong dung dịch với dung môi là C6H6, HCl là chất điện li mạnh.
 Số phát biểu đúng là:
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 58. Dung dịch X chứa a mol Na+; b mol ; c mol và d mol . Để tạo kết tủa lớn nhất người ta phải dùng 100 ml dung dịch Ba(OH)2 x mol/l. Biểu thức tính x theo a và b là: 
 A. B. C. D. 
Câu 59. Cho 12g hỗn hợp gồm oxit 1 kim loại nhóm IA (X) và oxit kim loại nhóm IIA (Y) tác dụng hết với 500ml dung dịch HCl 1M. Hai kim loại X và Y lần lượt là:
A. K, Ca	B. Li, Be	 C. Na, Mg	 D. K, Ba
Câu 60. Trộn lẫn 200ml dung dịch ZnCl2 13,6%, D1=1,25 g/ml với 450 gam dung dịch AgNO3 17%, D2=1,5g/ml. Nồng độ của ion Cl- sau phản ứng là:
 A. 0,15 M B. 0.077 M C. 0,1 M D. 0
Câu 61. Dung dịch axit mạnh X có pH=1: dung dịch bazơ mạnh Y có pH=13. Trộn V1 lít X với V2 lít Y thu được dung dịch có pH=2. Tỉ số V1/V2 là:
 A. 1,5 B. 11/9 C. 9/11 D. 2
Câu 62. Hoà tan a gam CuO vào 48gam dung dịch H2SO4 6,125% tạo thành dung dịch A trong đó nồng độ H2SO4 còn lại là 0,98%. Giá trị của a là:
 A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 63. Thêm 100ml dung dịch HCl vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 có pH=12 thu được dung dịch có pH=2. Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là:
 A. 0,01 B. 0,02 C. 0,03 D. 0,04
Câu 64. Hòa tan hoàn toàn 64 gam hỗn hợp X gồm CuSO4, FeSO4 và Fe2(SO4)3 trong đó S chiếm 22,5% về khối lượng trong nước được dung dịch X. Thêm NaOH dư vào X thu được kết tủa Z. Khối lượng của Z là
A. 36,1 gam	B. 20,8 gam	 C. 26,9 gam	 D. 35 gam
Câu 65. Hòa tan m gam hỗn hợp Na, Al vào nước dư thu được V lít H2 (đkc). Cũng m gam trên hòa tan vào dung dịch NaOH dư thu được 1,75 V lít H2 (đkc). Thành phần % về khối lượng của Na trong hỗn hợp là:
 A. 33,33% B. 34,57% C. 42,86% D. 29,87%
Câu 66. Chia 78,4 gam hỗn hợp L gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất tác dụng hết với dung dịch HCl dư được 77,7 gam muối khan. Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với dung dịch M là hỗn hợp HCl, H2SO4 loãng thu được 83,95 gam muối khan. Số mol của HCl trong dung dịch M là
 A. 0,7 mol	 B. 0,8 mol	 C. 0,9 mol	 D. 1,00 mol
Câu 67. Trộn 400 ml dung dịch X chứa Na+, K+, x mol OH– (tổng số mol Na+ và K+ là 0,06 mol) với 600 ml dung dịch Y chứa 0,01 mol SO42–, 0,03 mol Cl–, y mol H+. pH của dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 1,0.	B. 12,0.	C. 13,0.	D. 2,0. 
Câu 68. Dung dịch HCOOH 3%(d=1,0049g/ml). pH của dung dịch này là 1,97. Cần pha loãng dung dịch này bằng H2O bao nhiêu lần để độ điện li của axit tăng lên 4 lần:
A. 117	B. 26,73	C. 16,84	D. 15,48

Tài liệu đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_hoa_vo_co_lop_12.doc