MŨ – LOGARIT Câu 1: Nghiệm của bất phương trình : B. C. D. Câu 2: Nếu thì bằng: B. C. D. Câu 3: Cho lgx=a , ln10=b. Tính . B. C. D. Câu 4: Đạo hàm của hàm số bằng B. C. D. Câu 5: Cho hàm số . Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng? B. C. D. Câu 6: Nghiệm của phương trình là : B. C. D. Câu 7: Tìm đạo hàm của hàm số: tại x =2 B. 2 C. D. Câu 8: Nghiệm của phương trình log2x-12=2log2x3+x+1 là: 9 B. -1 C. 1 D. 0 Câu 9: Hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn là B. C. D. Câu 10: Tập xác định của phương trình là: B. C. D. Câu 11: Cho a, b > 0 thỏa mãn: Khi đó: B. a > 1, 0 < b < 1 C. D. Câu 12: Hàm số sau tăng trên khoảng nào B. C. D. Câu 13: Với biểu thức cơ số a phải thỏa điều kiện B. C. D. Câu 14: Cho hàm số , tập xác định của hàm số là B. C. D. Câu 15: Hàm số có tập xác định là khi B. C. D. Câu 16: Phương trình có bao nhiêu nghiệm? 2 nghiệm B. 3 nghiệm C. 1 nghiệm D. 4 nghiệm Câu 17: Đạo hàm của hàm số là: B. C. D. Câu 18: Hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn là B. C. D. Câu 19: Giá trị bằng: 4 B. 2 C. 8 D. 16 Câu 20: Đạo hàm của hàm số tại B. C. D. Câu 21: Số nghiệm của phương trình là 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 22: Cho hàm số , tập xác định của hàm số là B. C. D. Câu 23: Tập nghiệm của phương trình là B. C. D. Câu 24: Tìm tập xác định của hàm số sau: B. C. D. Câu 25: Số nghiệm của phương trình: log3(x2 − 6)= log3(x − 2)+ 1 là: 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 26: Đạo hàm của hàm số là B. C. D. Câu 27: Với và là các số dương khác 1 và . So sánh các số là B. C. D. Câu 28: Hàm số là đạo hàm của hàm số nào sau đây: B. C. D. Câu 29: Cho vậy B. C. D. Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình B. C. D.
Tài liệu đính kèm: