Đề kiểm tra chương 1 Hình học 12 - Mã đề 111 - Trường THPT Cẩm Phả

pdf 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 488Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương 1 Hình học 12 - Mã đề 111 - Trường THPT Cẩm Phả", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chương 1 Hình học 12 - Mã đề 111 - Trường THPT Cẩm Phả
 1 
SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH 
TRƯỜNG THPT CẨM PHẢ 
 Họ tên: ............................... 
Lớp:  
Thời gian KT:  
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH HỌC 12 
(Mã đề 111) 
C©u 1 : Một khối đa diện bất kỳ có thể được phân chia thành: 
A. Các khối tứ diện B. Các khối chóp tứ giác 
C. Các khối chóp tam giác D. Các khối ngũ giác 
C©u 2 : Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABC và (SBC) hợp 
với đáy (ABC) một góc 60o. Thể tích của khối chóp là: 
A. 
3
3
a 3
 B. 
3
8
a 3
 C. 
3
18
a 3
 D. 3a 3 
C©u 3 : Khối mười hai mặt đều thuộc loại: 
A. {5;3} B. {3;6} C. {4;4} D. {3,5} 
C©u 4 : Cho lăng trụ đứng ABC A'B'C' có đáy ABC vuông tại B biết BB' = AB = a và B'C hợp với đáy (ABC) 
một góc 30o. Thể tích của khối lăng trụ là: 
A. 
3
6
a 3
 B. 
3
9
a 3
 C. 
3
2
a 3
 D. 
3
3
a 3
C©u 5 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có BC = a. Mặt bên SAC vuông góc với 
đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 450. Thể tích của khối chóp là: 
A. 
3
7a
12
 B. 
3
a
12
 C. 
3
5a
22
 D. 
3
3a
25
C©u 6 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với đáy góc 600. Thể tích 
của khối chóp là: 
A. 
3
24
a 6
 B. 
3
8
a 6
 C. 
3
12
a 6
 D. 
3
6
a 6
C©u 7 : Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân ở B, AC a 2 , SA vuông góc với đáy ABC, SA=a. 
Thể tích của khối chóp là: 
A. 
3
5a
12
 B. 
3
2a
9
 C. 
3
a
25
 D. 
3
a
6
C©u 8 : Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D' có cạnh bên bằng 4a và đường chéo 5a. Thể tích khối lăng 
trụ là: 
A. 18a3 B. 3a3 C. 27a3 D. 2a3 
 2 
C©u 9 : Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông biết SA  (ABCD), SC = a và SC hợp với đáy một 
góc 60o . Thể tích của khối chóp là: 
A. 
3
16
a 3
 B. 
3
3
a 3
 C. 
3
48
a 3
 D. 
3
24
a 3
C©u 10 : Cho lăng trụ đứng ABCD A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và đường chéo BD' của lăng trụ 
hợp với đáy ABCD một góc 300. Thể tích của khối lăng trụ là: 
A. 
3
8
a 6
 B. 
3
24
11a 6
 C. 
3
3
a 6
 D. 
3
12
a 6
C©u 11 : Cho hình hộp đứng có đáy là hình thoi cạnh a và có góc nhọn bằng 600. Đường chéo lớn của đáy 
bằng đường chéo nhỏ của lăng trụ. Thể tích khối hộp là: 
A. 
3
2
a 6
 B. 3a 2 C. 
3
3
a 2
 D. 
3
12
a 2
C©u 12 : Cho hình tứ diện SABC có SB = SC = BC = CA = a. Hai mặt (ABC) và (ASC) cùng vuông góc với (SBC). 
Thể tích của khối chóp là: 
A. 
3
8
a 3
 B. 
3
12
a 3
 C. 
3
36
a 3
 D. 3a 3 
C©u 13 : Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a, M là trung điểm DC. Thể tích của khối tứ diện MABC là: 
A. 
3
12
a 3
 B. 
3
24
a 2
 C. 
3
6
a 3
 D. 
3
8
a 2
C©u 14 : Cho khối lập phương có tổng diện tích các mặt bằng 24 m2. Thể tích khối lập phương là: 
A. 8 m3 B. 12 m3 C. 2 m3 D. 16 m3 
C©u 15 : Khối hai mươi mặt đều thuộc loại: 
A. {4;4} B. {5;3} C. {3;6} D. {3,5} 
C©u 16 : Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng a hợp với đáy một góc 60o. Thể tích của khối chóp là: 
A. 
3
16
a 3
 B. 
3
8
a 2
 C. 
3
12
a 3
 D. 
3
24
a 2
C©u 17 : Khối đa diện lồi được gọi là khối đa diện đều nếu: 
A. Đoạn thẳng nối 2 điểm bất kỳ của nó thuộc nó 
B. Đường thẳng nối 2 điểm trong của nó thuộc nó 
C. Đoạn thẳng nối 2 điểm trong của nó thuộc nó 
D. Đường thẳng nối 2 điểm trong của nó thuộc nó 
C©u 18 : Cho lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy là 19,20,37 và chiều cao của khối lăng trụ bằng trung 
bình cộng các cạnh đáy. Thể tích của khối lăng trụ là: 
 3 
A. 1286 B. 2664 C. 3224 D. 2888 
C©u 19 : Cho tứ diện ABCD có AD (ABC) biết AC = AD = 4 cm,AB = 3 cm, BC = 5 cm. Thể tích khối tứ diện là: 
A. 32cm3 B. 8cm3 C. 4cm3 D. 16cm3 
C©u 20 : Cho hình chóp tứ giác đều có mặt bên hợp với đáy một góc 45o và khoảng cách từ chân đường cao 
của chóp đến mặt bên bằng a. Thể tích của khối chóp là: 
A. 
3
24
a 2
 B. 
3
8
5a 2
 C. 
3
16
7a 3
 D. 
3
3
8a 2
C©u 21 : Cho hình chóp SABC có SA vuông góc với đáy (ABC) và SA = h , biết rằng tam giác ABC đều và mặt 
(SBC) hợp với đáy ABC một góc 30o. Thể tích của khối chóp là: 
A. 
3
h
48
3
 B. 
3
h
3
3
 C. 
3
h
36
3
 D. 
3
h
96
3
C©u 22 : Cho lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là tứ giác đều cạnh a, biết rằng BD' a 6 . Tính thể tích 
của lăng trụ. 
A. 2a3 B. 81a3 C. 54a3 D. 3a3 
C©u 23 : Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AD = CD = a, AB = 2a biết tam 
giác SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Thể tích của khối chóp là: 
A. 
3
3
a 3
 B. 
3
8
a 2
 C. 
3
24
a 2
 D. 
3
2
a 3
C©u 24 : Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật biết rằng SA  (ABCD), SC hợp với đáy một góc 
45o và AB = 3a , BC = 4a. Thể tích của khối chóp là: 
A. 40a3 B. 50a3 C. 20a3 D. 30a3 
C©u 25 : Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy a và mặt bên hợp với đáy một góc 60o. Thể tích của 
khối chóp là: 
A. 
3
8
a 2
 B. 
3
16
a 3
 C. 
3
24
a 3
 D. 
3
22
a 3

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDE TN HINH 12 CHUONG I.pdf