CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG OXI-LƯU HUỲNH. Câu 1: A,B,C là đơn chất của các nguyên tố cthuộc chu kỳ nhỏ, có các quy trình sau: A + B → D↑ A + B → E↑ A + F → D↑ + H2O D + E → A↓ + H2O D + KMnO4 + H2O → G + H + F E + KMnO4 + F → A↓ +G + H + H2O Các chất được ký hiệu bằng chư cái: A, C, B, D, E, F, G, H có thể là: A C D B E F G H a S O2 SO3 H2 SO2 H2SO4 MnSO4 KHSO4 b H2 O2 H2O S H2S H2SO4 MNSO4 K2SO4 c S O2 SO2 H2 H2S H2SO4đ MNSO4 K2SO4 d Câu 2: Cho biết tổng số electron trong anion AB32- là 42. trong các hạt nhân A cung như B số prôton bằng số notron. Số khối của A, B có thể là: 26 và 18 32 và 16 38 và 14 Không có đáp án đúng. Câu 3: Đốt cháy chất X bằng lượng oxi vừa đủ ta thu được hỗn hợp khí duy nhất là CO2 và SO2 có tỉ khối so với khí hiđro là 28,667 và tỉ khối hơi của X so với không khí nhỏ hơn 3. Vậy công thức của X là: CS D. CS2O C2S E. (CS2)2O CS2 Câu 4: Cho một lượng chất A tác dụng hết với một lượng dung dịch H2SO4 vừa đủ tạo ra chất B, C và 7,458 lit khí D ở 300C 1atm. Ở cùng nhiệt độ, áp suất tỷ khối hơi của D so với hiđro bằng 2,286 lần tỉ khối hơi của nito với hiđro. Biết rằng trong các phản ứng trên các chất đều có hệ số như nhau trong các phương trình. Vậy A là: K2SO3 K2CO3 KHSO3 K2SO3 hoặc KHSO3 Câu 5: Quan sát nào dưới đây chỉ ra rằng một trong các chất V, X, Y, Z không thể là một đơn chất Khi nung V trong không khí tạo thành một oxit. Khi nung X nó nóng chảy nhưng không bị phân huỷ. Khi điện phân nóng chảy chất Y thu được hai sản phẩm. Khi nung Z với lưu huỳnh chỉ thu được một sản phẩm. Câu 6: Phát biểu nào sau đây về oxi là không thật. Oxi là một nguyên tố có độ âm điện lớn. Oxi tao oxit axit với hầu hết các kim loại Oxi không có mùi và vị. Oxi là thiết yếu cho sự cháy. Câu 7: Có một olium có công thức là: H2SO4.3SO3, cần bao nhiêu g olium này để pha vào 100ml dung dịch H2SO4 40%(d=1,31g/ml) để tạo ra olium có hàm lượng SO3 là 10%. 274,55g 823,65g 449,1 g 549,1 g Câu 8: Hốn hợp ban đầu SO2 và O2 có tỉ khối hơi với H2 bằng 24. Cần thêm bao nhiêu lit oxi vào 20 lit hỗn hợp ban đầu để hỗn hợp sau có tỉ khối so với hiđro bằng 22,4. A. 2,5 lit B. 7,5 lit C. 8 lit D. 10 lit E. 5 lit Câu 9: Hoà tan lần lượt a g Mg xong đến b g Fe, C g một sắt oxit X trong H2SO4 loang dư thì thu được 1,23 lit khí A (270C, 1atm)và dung dịch B. Lấy 1/5 dung dịch B cho tác dụng vừa đủ với dung dịch KMnO4 0,05M thì hết 60ml được dung dịch C. Biết trong dung dịch C có 7,314g hỗn hợp muối trung hoà. Công thức của oxit sắt đã dùng là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO.Fe2O3 Câu 10: Hoà tan b g oxit kim laọi hoá tri II bằng một lượng vừa đủ dung dịch axit H2SO4 15,8 % người ta thu được dung dịch muối có nồng độ 18,21%. Vậy kim loại hoá trị II là: A. Ba B. Ca C. Mg D. Be E. tất cả đều sai. Câu 11. Chọn câu sai. Oxi có các tính chất vật lí là: Oxi là chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí Ở điều kiện bình thường, oxi tồn tại ở thể khí Dưới áp suất khí quyển, oxi không hoá lỏng được Khí oxi tan ít trong nước. Câu 12. Chọn câu sai. Các nguyên tố trong nhóm oxi là những nguyên tố có tính phi kim mạnh Các nguyên tố trong nhóm oxi có tính oxi hoá mạnh, mạnh hơn cả các nguyên tố trong nhóm halogen khi ở cùng chu kì. Tính oxi hoá giảm dần từ oxi đến telu Các nguyên tố trong nhóm oxi ngoài số oxi hoá âm còn có số oxi hoá dương. Câu 13. Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế oxi bằng phản ứng: 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2↑ 2KClO3 2KCl + 3O2↑ 2H2O2 2H2O + O2↑ Cả 3 phản ứng trên. Câu 14. Trong công nghiệp, oxi được sản xuất từ oxi không khí. Không khí sau khi đã loại bỏ CO2 và hơi nước, được hoá lỏng dưới áp suất 200 atm. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng, thu được khí oxi ở -183oC. Khí oxi được vận chuyển trong những bình thép ở dưới áp suất 200 atm. Trong công nghiệp, oxi được sản xuất bằng cách chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Chọn câu sai. Câu 15. Chọn câu sai. Đặc điểm cấu tạo của nguyên tử oxi. Có cấu hình electron là 1s22s22p4 Trong hợp chất H2O, oxi có số oxi hoá là -2, chứng tỏ là oxi có 6 electron lớp ngoài cùng Trong hợp chất OF2, oxi có số oxi hoá là +2, chứng tỏ ở trạng thái kích thích, oxi có 2 electron lớp ngoài cùng. Liên kết trong phân tử oxi là liên kết cộng hoá trị không cực. Câu 16. Trong phân tử ozon có liên kết. Cộng hoá trị phân cực C. Liên kết cho nhận Cộng hoá trị không phân cực D. B và C đún Câu 17. Chọn câu sai Trong phân tử ozon có 2 liên kết cộng hoá trị và 1 liên kết cho nhận Ozon tan trong nước nhiều hơn oxi 15 lần. Trên tầng cao của khí quyển, ozon được tạo thành từ oxi dưới tác dụng của tia cực tím. Ozon có tính oxi hoá yếu hơn oxi. Câu 18. Ozon là một trong những chất có tính chất oxi hoá mạnh. So sánh tính oxi hoá của ozon với iot, oxi và flo: Ozon và flo oxi hoá được tất cả các kim loại, kể cả vàng và platin. Ozon và oxi đều oxi hoá được Ag ở điều kiện thường. Ozon và oxi đều có tính oxi hoá mạnh hơn I- Cả 3 câu trên. Chọn câu sai. Câu 19. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào làm suy giảm tầng ozon? O3 O2 + O. O. + O2 → O3 Cl. + O3 → ClO. + O2. Cả 3 phản ứng trên. Câu 20. CFC là: Cloflocacbon Chất làm lạnh, được dùng trong tủ lạnh, máy điều hoà. Một trong những chất có khả năng phá huỷ tầng ozon. Cả 3 ý trên. Câu 21. Chọn câu đúng. Kim cương và than chì là 2 dạng thù hình của cacbon Oxi và ozon là 2 dạng thù hình của oxi Lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà là 2 dạng thù hình của lưu huỳnh Cả 3 câu trên. Câu 22. Chọn câu sai. Lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà là 2 dạng thù hình của lưu huỳnh. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh chỉ khác nhau về cấu tạo tinh thể còn tính chất vật lí là giống nhau. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh chỉ khác nhau về cấu tạo tinh thể còn tính chất hoá học là giống nhau. Ở nhiệt độ phòng, phân tử lưu huỳnh tồn tại ở dạng S8. Câu 23. Phân tử lưu huỳnh khi tham gia phản ứng sẽ thể hiện tính chất hoá học đặc trưng là: Khử Oxi hoá Không tham gia phản ứng. A và B Câu 24. Lưu huỳnh đioxit có tính chất hoá học đặc trưng là: SO2 là oxit axit SO2 là chất khử SO2 là chất oxi hoá Cả 3 câu trên Chọn câu sai. Câu 25. Axit sunfurơ có các đặc tính là: H2SO3 là axit yếu. Axit sunfurơ có tính axit yếu hơn axit sunfuric và axit sunfuhiđric Axit sunfurơ không bền Axit H2SO3 phân huỷ thành SO2 và nước. Chọn câu sai. Câu 26. Đặt hệ số thích hợp vào phản ứng sau: SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4 5-2-2-1-2-2 4-3-3-1-3-3 3-1-1-3-5-2 Kết quả khác. Câu 27. Hiđro sunfua có các lí tính là: Hiđro sunfua là chất khí không màu, mùi trứng thối. Hiđro sunfua nặng hơn không khí Hiđro sunfua không tan trong nước. Hiđro sunfua rất độc. Chọn câu sai. Câu 28. Dung dịch H2S để lâu trong không khí sẽ có hiện tượng: Có vẩn đục vàng Có vẩn đục màu đen Cháy trong không khí Không có hiện tượng gì Câu 29. Dung dịch H2S để trong không khí (nhiệt độ cao) sẽ có hiện tượng: Có vẩn đục vàng Có vẩn đục màu đen Cháy trong không khí Không có hiện tượng gì Câu 30. Trong công nghiệp, H2S được điều chế bằng phản ứng. Không được điều chế FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S S + H2 → H2S CaS + 2HCl → FeCl2 + H2S Câu 31. Trong phòng thí nghiệm, H2S được điều chế bằng phản ứng. Không được điều chế FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S S + H2 → H2S CaS + 2HCl → FeCl2 + H2S Câu 32. Chọn câu sai. Lưu huỳnh đioxit có các lí tính là: Lưu huỳnh đioxit là chất khí không màu, mùi hắc. Lưu huỳnh đioxit có lợi cho sức khoẻ. Lưu huỳnh đioxit nặng hơn không khí Lưu huỳnh đioxit tan nhiều trong nước. Câu 33. Trong công nghiệp, SO2 được điều chế bằng: S H2S FeS2 A và C Câu 34. Dẫn khí H2S đi qua dung dịch KMnO4 và H2SO4, sẽ có hiện tượng là: Màu tím của dung dịch chuyển sang không màu Có vẩn đục vàng A và B Không có hiện tượng gì Câu 35. Cho khí H2S đi vào dung dịch muối Pb(NO3)2, có hiện tượng: Dung dịch có màu vàng Có vẩn đen Có vẩn vàng Không có hiện tượng gì Câu 36. Muốn pha loãng axit sunfuric đặc, người ta: Rót từ từ axit vào nước. Rót từ từ nước vào axit. Đổ nhanh nước vào axit. Không pha loãng được. Câu 37. Chọn câu đúng. Axit sunfuric loãng có tính axit và tính oxi hoá Axit sunfuric đặc có tính oxi hoá mạnh Oleum thu được bằng cách hấp thụ SO3 bằng dung dịch H2SO4 đặc Cả 3 câu trên. Câu 38. Cho các dung dịch không màu: NaCl, K2CO3, Na2SO4, HCl và Ba(NO3)2. Nếu không dùng thêm thuốc thử thì có thể nhận biết được mấy chất? 5 4 3 2 Câu 39. Chọn câu sai. H2SO4 đặc được dùng làm khô một số khí ẩm. Có một số khí ẩm không được dùng H2SO4 đăc làm khô H2SO4 đặc có thể biến những hợp chất hữu cơ thành than Sự làm khô và sự than hoá trên là giống nhau. Câu 40. Để phân biệt hai khí: SO2 và CO2 có thể dùng: Dung dịch nước clo Dung dịch nước brom Dung dịch nước iot Cả 3 dung dịch trên. Câu 41. Cho bột Fe vào dung dịch CuSO4 thì có hiện tượng: Màu xanh của dung dịch đậm hơn. Màu xanh của dung dịch nhạt dần. Có kết tủa vàng nâu. Không có hiện tượng gì. Câu 42. Cho bột Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 thì có hiện tượng: Dung dịch có màu xanh. Có kết tủa màu vàng nâu. Có khí bay ra. Không có hiện tượng gì. Câu 43. Có 5 mẫu kim loại: Ba, Mg, Fe, Al, Ag. Nếu chỉ dùng H2SO4 loãng thì có thể nhận biết được mấy kim loại? 2 3 4 5 Câu 44. Để tách SO2 khỏi hỗn hợp SO2, SO3, O2 ta dùng hoá chất là: Ba(OH)2 và HCl H2SO4 và BaSO4 HCl và BaSO4 Không tách được Câu 45. Đốt 8,96 (lít) khí H2S (đktc) rồi hoà tan sản phẩm khí sinh ra vào 80ml dung dịch NaOH 25% (d=1,28). Cho biết muối được tạo thành là: NaHSO3 Na2SO3 Cả 2 muối trên Không tạo ra muối Câu 46. Trộn 100ml dung dịch H2SO4 20% (d=1,14)) và 400g dung dịch BaCl2 5,2%. Tìm số gam kết tủa tạo thành. 46,6 23,3 11,6 Kết quả khác Câu 47. Cho dung dịch chứa 3,82 g hỗn hợp hai muối sunfat của kim loại kiềm và kim loại hoá trị hai. Thêm vào dung dịch trên một lượng vừa đủ BaCl2 thì thu được 6,99g kết tủa. Nếu lọc bỏ kết tủa rồi cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối khan? 3,82 10,06 3,07 Kết quả khác. Câu 48. Cho 3,87g hỗn hợp Mg và Al vào 250 ml dung dịch X chứa 2 axit (HCl 1M và H2SO4 0,5M) được dung dịch B và 4,368 lít H2 (đktc). Dung dịch B sẽ: A. dư axit B. thiếu axit C. dung dịch muối D. ý kiến khác Câu 49. Cho 6,76g Oleum H2SO4.nSO3 vào H2O thành 200ml dung dịch. Lấy 10ml dung dịch này trung hoà vừa đủ với 16ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của n là: 1 2 3 4 Câu 50. Có 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là: CaCO3 Al Zn Quỳ tím Đáp án: 1C 2B 3C 4D 5C 6B 7D 8E 9E 10D 11C 12B 13D 14C 15B 16D 17D 18C 19C 20D 21D 22B 23D 24D 25B 26A 27C 28A 29C 30A 31B 32B 33D 34C 35B 36A 37D 38Â 39D 40B 41B 42A 43D 44A 45C 46B 47C 48A 49C 50A
Tài liệu đính kèm: