Câu hỏi trắc nghiệm chương este- Lipit - Trường THPT Đỗ Công Tường

doc 6 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 3146Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm chương este- Lipit - Trường THPT Đỗ Công Tường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi trắc nghiệm chương este- Lipit - Trường THPT Đỗ Công Tường
TRƯỜNG THPT ĐỖ CÔNG TƯỜNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG ESTE- LIPIT
Câu 1: Hợp chất este nào khi bị thuỷ phân trong mối trường kiềm tạo sản phẩm là hai muối và một ancol? 
A. CH3COOCH2CH2OCOH	 B.CH3COOC2H5 
C.CH3OCOCH2COOC2H5 D.(C17H35COO)3C3H5,CH3COOC6H5 
Câu 2: Điều chế CH2=CH-OOCCH3 người ta đi từ:
A. CH2=CH-OH và CH3COOH.	B. CH3COOH và CHºCH.
C. CH3OH và CH2=CH-COOH.	D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 3: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là:
	A. 8,0g	B. 12,0g	C. 16,0g	D. 20,0g
Câu 4: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C4H8O2 đều tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 5	B. 3	C. 4	D. 6
Câu 5: Khối lượng glixerol thu được khi đun nóng 2,225 kg tristearat có chứa 20% tạp chất với dd NaOH (coi như phản ứng này xảy ra hoàn toàn) là bao nhiêu kg?
A.1,78 kg	B.0,184 kg	C.0,89 kg	D.1,84 kg
Câu 6: Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì công thức cấu tạo của este đó là :
	A. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H7. 
B. C2H5COOCH3. 	D. C2H3COOCH3.
Câu 7: Dãy các chất tác dụng với dd NaOH là:
 A. Natriaxetat, andehitaxetic, Ax axetic, 
 B. Metylpropionat,axfomic, phenol
 C. Axit axetic, etylaxetat, ancoletylic 
 D. Ax axetic, glixerol, etylaxetat. 
Câu 8: Đốt cháy một lượng este no, đơn chức E, dùng đúng 0,35 mol oxi, thu được 0,3 mol CO2. Vậy CTPT của este này là
C2H4O2	B. C3H6O2	C. C4H8O2	D. C5H10O2
Câu 9: Cho 5,55g este đơn chức mạch hở A tac dụng vừa đủ 250ml ddKOH 0,3M thu được 3,45g ancol B. Tên gọi của A là:
 A. propylfomat 	 B. Metylaxetat 	
 C. Etylfomat 	 D. etylaxetat	
Câu 10: X là este no đơn chức mạch hở ,trong đó oxi chiếm 43,24% về khối lượng.CTCT của X (biết X không tham gia pứ tráng gương):
 A. HCOOC2H5 	B. C2H5COOH 
 C. CH3COOCH3 	D. CH3COOC2H5	
Câu 11: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, vinyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A. 2.	B. 4.	C. 5.	D. 3.
Câu 12: Cho triolein lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 2.	B. 3.	C. 5.	D. 4.
Câu 13: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C4H8O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là:
A.4.	B. 2.	C. 3.	D. 6.
Câu 14: Chỉ ra nội dung đúng:
A. Mỡ động vật và dầu thực vật đều chứa chủ yếu là các gốc axit béo no.
B. Mỡ động vật và dầu thực vật đều chứa chủ yếu là các gốc axit béo không no.
C. Mỡ động vật chứa chủ yếu gốc axit béo không no, dầu thực vật chứa chủ yếu gốc axit béo no.
D. Mỡ động vật chứa chủ yếu gốc axit béo no, dầu thực vật chứa chủ yếu gốc axit béo không no.
Câu 15: Đặc điểm của este là :
A. Sôi ở nhiệt độ cao hơn các axit cacboxylic tạo nên este đó.
B. Các este đều nặng hơn nước.
C. Có mùi dễ chịu, giống mùi quả chín.
D. Cả A, B, C.
Câu 16: Trong dầu mỡ động vật, thực vật có :
A. axit acrylic.	B. axit metacrylic.
C. axit oleic.	D. axit axetic.
Câu 17: Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
	A.C4H9OH	B.C3H7COOH	
C.CH3COOC2H5	D.C6H5OH
Câu 18: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).	
B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
C. Dung dịch NaOH (đun nóng).	
D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hoá:
	Triolein
 	Tên của Z là
 	A. axit oleic.	B. axit linoleic.	
C. axit stearic.	D. axit panmitic.
Câu 20: Xà phòng hoá hoàn toàn 20,24 gam chất béo cần vừa đủ 300ml NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là:
A.16,68 gam.	B. 4,64 gam.	C. 18,38 gam.	D. 23,04 gam.
Câu 21: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 10,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 20,24 gam CO2. Công thức phân tử của hai este trong X là
 	A. CH2O2 và C2H4O2.	B. C2H4O2 và C3H6O2.
 	C. C4H8O2 và C5H10O2.	D. C2H4O2 và C4H8O2.
Câu 22: Tiến hành thuỷ phân 8,8 gam etylaxetat trong 100 gam dung dịch NaOH 6%. Sau khi phản ứng xảy hoàn toàn, cô cạn dung dịch thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
 	A. 8,2 gam.	B. 12,3 gam.	C. 10,2 gam.	D. 11,0 gam.
Câu 23: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là
A. HCOOC(CH3)=CHCH3	B. CH3COOC(CH3)=CH2
C. HCOOCH2CH=CHCH3	D. HCOOCH=CHCH3CH3
Câu 24: Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 8%, thu được 16,4 gam muối của axit cacboxylic và 8,8 gam một hợp chất hữu cơ X. Công thức của este là:
 	A. (CH3COO)2C2H4	B. CH3COOCH3
 	C. (CH3COO)3C3H5	D. CH3COOCH=CH2
Câu 25: chất X có công thức phân tử C4H8O2 . Đun 4,4gam chất X trong NaOH dư thấy thoaats ra hơi rượu Y. Cho Y qua CuO nung nóng được anđhit Z.Cho Z thực hiện phản ứng tráng gương thấy giải phóng nhiều hơn 15 gam bạc. X là:
A. HCOOC3H7	B. C2H5COOCH3	
C. CH3COOC2H5	D. CH3CHO	
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este đơn chức E thu được 0,896lits CO2 (đktc) và 0,54 gam H2O. Biết số mol nước sinh ra gấp 3 lần số mol E đem đốt thì tên E là:
A. Metyl axetat	B. Vinyl fomat	
C. Etyl acrylat	D. Vinyl axetat
Câu 27: Xà phòng hóa hoàn toàn 26,4 gam este đơn chức E bằng 450ml dung dịch NaOH. Phản ứng xong, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 34,8 gam chất rắn khan. Biết tỉ khối hơi của E với oxi là 2,75. Công thức cấu tạo thu gọn của E là: 
A. C2H5COOCH3	B. CH3COOC2H5	
C. HCOOCH2COOCH3	D. HCOOCH(CH3)2
Câu 28: Xà phòng hóa hoàn toàn một tri este X bằng NaOH thu được 9,2 gam glixerol và 83,4 gam muối của một axit béo no B. Chất B là:
A. Axit panmitic	B. Axit axetic	
C. Axit oleic	D. Axit stearic
Câu 29: Thủy phân hoàn toàn 178kg chất béo trung tính cần 120kg dung dịch NaOH 20%. Biết phản ứng xãy ra hoàn toàn. Khối lượng xà phòng thu được là:
A. 61,2 kg 	B. 183,6kg	C. 122,4kg	D. 132,4kg
Câu 30 : Etyl propionat là tên gọi của hợp chất :
A. HCOOC3H7 	B. C3H7COOH 
 	C. C2H5COOCH3	D. C2H5COOC2H5
Câu 31: Khi thủy phân este vinyl axetat trong môi trường axit thu được chất gì :
A. Axit axetic và ancol vinylic .	
B. Axit axetic và ancol etylic.
C. Axit axetic và andehit axetic.	
D. Axetat và ancol vinylic.
Câu 32: Este (X) phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra ancol metylic và natri fomat. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOCH3 	 	B. HCOOCH3 
C. C2H5COOCH3 	D. CH3COOC2H5
Câu 33: Chất béo là tri este của:
A. glixerol với các axit béo. 	C. glixerol với axit nitric.
B. các axit béo với ancol etylic.	D. glixerol với axit axetic.
Câu 34: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. 	B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. 	D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 35: Chỉ ra đặc điểm không phải của các axit béo thường gặp:
Đều là các axit cacboxylic đơn chức
Có mạch cacbon không phân nhánh
Đều là các axit cacboxylic no
Có số chẳn nguyên tử cácbon trong phân tử 
Câu 36: Phát biểu đúng là :
Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol
Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2
Phản ứng giữa axit và ancol có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều
Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
Câu 37: Thủy phân một este A trong môi trường kiềm, ta thu được một hỗn hợp sản phẩm trong đó có sản phẩm tham gia được phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este là:
	A. CH3COOCH2CH3	B. CH3COO-CH=CH2
	C. CH2=CH-CH2-COOH	D. CH3COO-CH2-CH=CH2
Câu 38: Trong các chất sau, chất nào khi thủy phân trong môi trường axit tạo thành sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
	A. CH3COOC2H5	B. C2H5COOCH3	
	C. CH3COOCH3	D. HCOOC2H5
 Câu 39: Công thức tổng quát của este no đơn chức CnH2n+1COOCmH2m+1. Giá trị của m, n lần lượt là:	
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 40: Khi hiđro hoá hoàn toàn một mol olein (glixerol trioleat) nhờ Ni xúc tác thu được một mol stearin (glixerol tristearat) phải cần bao nhiêu mol H2 ?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 41: Phản ứng nào xảy ra hoàn toàn ?
A. Phản ứng este hoá.	
B. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit.
C. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm.	
D. Phản ứng thuỷ phân trieste trong môi trường axit. 
H2SO4 loãng
 t0
Etilen
 A
B
+ A
H2SO4 đặc
E
Câu 42: Cho sơ đồ điều chế chất E từ etilen :
Công thức cấu tạo của E là :
A. CH3COOCH3 	B. C2H5COOCH3 	
C. HCOOC2H5 	D. CH3COOC2H5 
Câu 43: Một este đơn chức E có tỉ khối so với O2 là 2,685. Khi cho 17,2g E tác dụng với 150 ml dd NaOH 2M sau đó cô cạn dd được 17,6g chất rắn khan và 1 ancol.E có tên gọi là:
A. etyl Axetat	B. alyl Axetat	
C. vinyl fomiat	D. alyl fomiat
Câu 44: Cho 21,8 gam chất hữu cơ (X) chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1lít dd NaOH 0,5 M thu được 24,6 gam muối và 0,1mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lít dd HCl 0,4M. Công thức cấu tạo thu gọn của (X) là:
A. (CH3COO)2C2H4.	B. (CH3COO)3C3H5.	
C. CH3COOC2H5.	D. C3H5(COO-CH3)3.
Câu 45: Hỗn hợp Z gồm 2 este X và Y tạo bởi 1 ancol và 2 axit cacboxylic là (đồng đẳng kế tiếp nhau Mx>My). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít oxi (đktc) thu được 5,6 lít CO2(đktc) và 4,5 g nước. CTCT este X và giá trị m là:
	A. (HCOO)2C2H4 và 6,6g 	B. HCOOCH3 và 6,7g
	C. CH3COOCH3 và 6,7g	D.HCOOC2H5 và 9,5g.
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít (đktc) hỗn hợp 2 este no đơn chức mạch hỡ là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được 19,712 lít CO2 (đktc). Xà phòng hóa cùng lượng este trên bằng dung dịch NaOH tạo ra 17 gam muối duy nhất. Công thức của hai este là:
	A.HCOOC2H5 và HCOOC3H7. 	
	B. HCOOCH3 và HCOOC2H5.
	C.HCOOCH3 và CH3COOC2H5.	
	D. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.
 Câu 47: Một este có . Thủy phân hoàn toàn 6g este này cần dùng dung dịch chứa 0,1 mol NaOH. Công thức phân tử của este đó là:
	A. C3H6O2	B. C2H4O2	C. C5H10O2	D. C4H6O2
 H2SO4 loãng
 t0
Etilen
 A
B
+ A
H2SO4 đặc
E
Câu 48: Chất không phải là chất béo
	A. tristearin	 B. triolein	
	C. tripanmitin	 D. trimetylamin
Câu 49: Metylpropionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây:
A.C3H7COOH B.CH3COOC2H5
D.HCOOC3H7 D.C2H5COOCH3
Câu 50: Hidro hoá hoàn toàn triolein ta được
	A. tristearin.	 B. triolein.	
 C. tripanmitin.	 D. trilaurin.

Tài liệu đính kèm:

  • docESTE-ĐCT.doc