CHƯƠNG 6: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG (h = 6,62.10-34 Js; c = 3.108 m/s; e = 1,6.10-19 C; me = 9,1.10-31 kg) CÁC CHUYÊN ĐỀ CHÍNH Chuyên đề 1: Hiện tượng quang điện - Định luật giới hạn quang điện Chuyên đề 2: Thuyết lượng tử ánh sáng - Hiệu suất lượng tử - Bài toán tia X Chuyên đề 3: Quang phát quang - Laser Chuyên đề 4: Mẫu nguyên tử Bohr - Quang phổ Hiđro Trang 1 Chuyên đề 1: Hiện tượng quang điện và Định luật giới hạn quang điện Câu 1: Hiện tượng quang điện ngo{i l{ A. hiện tượng electron t|ch khỏi liên kết với nguyên tử để trở th{nh electron tự do trong kim loại khi kim loại được chiếu bởi bức xạ thích hợp B. hiện tượng electron t|ch khỏi liên kết với nguyên tử để trở th{nh electron tự do trong khối chất b|n dẫn khi khối chất b|n dẫn được chiếu bởi bức xạ thích hợp C. hiện tượng electron bật ra khỏi kim loại khi kim loại được chiếu bởi bức xạ thích hợp D. hiện tượng electron bật ra khỏi khối chất b|n dẫn khi khối chất b|n dẫn được chiếu bởi bức xạ thích hợp Câu 2: Hiện tượng quang điện ngo{i xảy ra đối với A. chất lỏng B. chất rắn C. chất b|n dẫn D. kim loại Câu 3: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại được hiểu l{: A. bước sóng của |nh s|ng chiếu v{o kim loại B. công tho|t của electron đối với kim loại đó C. một đại lượng đặc trưng của kim loại tỷ lệ nghịch với công tho|t A của electron đối với kim loại đó D. bước sóng riêng của kim loại đó. Câu 4: Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ sai: A. Giới hạn quang điện của một kim loại l{ bước sóng lớn nhất của bức xạ kích thích g}y ra hiện tượng quang điện B. Công tho|t của một kim loại tỉ lệ nghịch với bước sóng của bức xạ kích thích C. Công tho|t của kim loại thường lớn hơn công tho|t của c|c chất b|n dẫn D. Bức xạ m{u tím có thể g}y ra hiện tượng quang điện của đa số c|c chất b|n dẫn Câu 5: Êlectron sẽ bứt ra khỏi một kim loại nếu A. photon của |nh s|ng kích thích có năng lượng lớn hơn công tho|t của êlectron ra khỏi kim loại. B. cường độ của |nh s|ng kích thích nhỏ hơn một cường độ giới hạn n{o đối với kim loại. C. photon của |nh s|ng kích thích có tần số nhỏ hơn một tần số giới hạn n{o đó đối với kim loại. D. cường độ của |nh s|ng kích thích lớn hơn một cường độ giới hạn n{o đó đối với kim loại. Câu 6: Công thoát là A. năng lượng tối thiểu của photon bức xạ kích thích để có thể g}y ra hiện tượng quang điện B. năng lượng cần thiết cung cấp cho c|c electron nằm s}u trong tinh thể kim loại để chúng tho|t ra khỏi tinh thể. C. năng lượng cung cấp cho c|c electron để cho chúng tho|t ra khỏi mạng tinh thể kim loại D. động năng ban đầu của c|c electron quang điện Câu 7: Không có electron bật ra khỏi kim loại khi chiếu một chùm s|ng đơn sắc v{o nó vì A. kim loại hấp thụ qu| ít |nh s|ng đó B. công tho|t của electron nhỏ hơn năng lượng của photon C. chùm s|ng có cường độ qu| nhỏ D. bước sóng của |nh s|ng lớn hơn giới hạn quang điện Câu 8: Trong trường hợp n{o dưới đ}y có thể xảy ra hiện tượng quang điện? Ánh s|ng mặt trời chiếu v{o A. mặt nước biển B. lá cây C. mái ngói D. tấm kim loại Câu 9: Nếu chắn chùm s|ng hồ quang bằng một tấm thủy tinh d{y (một chất hấp thụ mạnh |nh s|ng tử ngoại) thì hiện tượng quang điện không xảy ra đối với một kim loại n{o đó. Điều đó chứng tỏ A. hiện tượng quang điện chỉ xảy ra đối với |nh s|ng nhìn thấy đối với kim loại n{y B. hiện tượng quang điện chỉ xảy ra đối với tia hồng ngoại đối với kim loại n{y C. hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi cường độ của chùm s|ng kích thích lớn đối với kim loại n{y D. hiện tượng quang điện chỉ xảy ra đối với tia tử ngoại đối với kim loại n{y Trang 2 Câu 10: Xét ba loại electron trong một tấm kim loại - Loại 1 l{ c|c electron tự do nằm ngay trên bề mặt tấm kim loại. - Loại 2 l{ c|c electron tự do nằm s}u bên trong mặt tấm kim loại. - Loại 3 là các electron liên kết ở c|c nút mạng kim loại Những photon có năng lượng đúng bằng công tho|t của c|c electron khỏi kim loại nói trên sẽ có khả năng giải phóng c|c loại electron n{o khỏi tấm kim loại? A. C|c electron loại 1 B. C|c electron loại 2 C. C|c electron loại 3 D. C|c electron loại 4 Câu 11: Chiếu v{o tấm kẽm tích điện }m một chùm tia tử ngoại có năng lượng photon lớn hớn công tho|t của tấm kẽm đó. Hiện tượng sẽ xảy ra: A. Tấm kẽm mất dần điện tích dương B. Không có hiện tượng xảy ra C. Tấm kẽm mất dần điện tích }m D. Tấm kẽm trở nên trung ho{ về điện Câu 12: Hie n tươ ng quang đie n trong la hie n tươ ng A. bư t electron ra kho i be ma t kim loa i khi bi chie u sa ng. B. gia i pho ng electron kho i kim loa i ba ng ca ch đo t no ng. C. gia i pho ng electron kho i ba n da n ba ng ca ch ba n pha ion. D. gia i pho ng electron kho i lie n ke t trong ba n da n khi bi chie u sa ng. Câu 13: Chọn câu sai. Hiện tượng quang dẫn là: A. hiện tượng dẫn sóng bằng cáp quang B. hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng C. hiện tượng bán dẫn trở thành dẫn điện tốt khi được chiếu sáng thích hợp D. hiện tượng chuyển hóa quang năng th{nh điện năng (pin mặt trời) Câu 14: Dụng cụ n{o dưới đ}y được chế tạo không dựa trên hiện tượng quang điện trong? A. pin mặt trời. B. quang điện trở. C. tế b{o quang điện ch}n không. D. pin quang điện. Câu 15: Dụng cụ n{o dưới đ}y không l{m bằng chất b|n dẫn A. Điôt chỉnh lưu B. Cặp nhiệt điện C. Quang điện trở D. Pin mặt trời Câu 16: Chọn c}u sai khi so s|nh hiện tượng quang điện trong v{ quang điện ngo{i. A. Đều có bước sóng giới hạn B. Bước sóng giới hạn đều phụ thuộc v{o bản chất của từng khối chất. C. Bước sóng giới hạn ứng với hiện tượng quang điện ngo{i thường lớn hơn đối với hiện tượng quang điện trong. D. Đều do êlectron nhận năng lượng của photon g}y ra. Câu 17: Hiện tượng quang dẫn l{ hiện tượng A. điện trở mẫu b|n dẫn giảm mạnh khi được rọi bằng |nh s|ng thích hợp B. điện trở mẫu b|n dẫn tăng khi được rọi bằng |nh s|ng thích hợp C. điện trở mẫu b|n dẫn tăng mạnh khi được rọi bằng |nh s|ng thích hợp D. xuất hiện dòng quang điện khi một mẫu b|n dẫn n{o đó được rọi bằng |nh s|ng kích thích Câu 18: Kết luận n{o sau đ}y l{ sai về quang trở. Quang trở A. có trở kh|ng rất lớn khi được chiếu s|ng B. có trở kh|ng thay đổi được C. hoạt động dựa v{o hiện tượng quang dẫn D. l{ chất b|n dẫn Câu 19: Kết luận n{o sau đ}y l{ không đúng khi so s|nh hiện tượng quang điện A. Quang trở l{ một ứng dụng của hiện tượng quang dẫn B. Với hiện tượng quang điện ngo{i, electron bật ra khỏi bề mặt kim loại C. Với hiện tượng quang điện trong, electron tho|t khỏi liên kết với nguyên tử v{ trở th{nh electron tự do nhưng vẫn nằm trong khối chất b|n dẫn D. Giới hạn quang điện của chất b|n dẫn thường nhỏ hơn của kim loại Câu 20: Hiện tượng quang điện ngo{i kh|c hiện tượng quang điện trong ở chỗ A. chỉ xảy ra khi bước sóng của |nh s|ng kích thích nhỏ hơn giới hạn 0 n{o đó. B. có electron bắn ra khỏi mặt khối chất khi chiếu |nh s|ng thích hợp v{o khối chất đó. C. có giới hạn 0 phụ thuộc v{o bản chất của từng khối chất. D. chỉ ra khi được chiếu |nh s|ng thích hợp. Câu 21: Chiếu một bức xạ có bước sóng v{o tấm kim loại có giới hạn quang điện l{ 0. Điều kiện để xảy ra hiện tượng quan điện l{ Trang 3 A. 0. C. 0. D. 0. Câu 22: Chiếu một bức xạ có bước sóng v{o tấm kim loại có công tho|t A. Gọi h l{ hằng số Plank, c l{ tốc độ |nh s|ng trong ch}n không. Bước sóng lớn nhất (m) để có thể g}y ra hiện tượng quang điện được tính bằng biểu thức A. m hc A B. m c Ah C. m A hc D. m Ah c Câu 23: Tấm kim loại có công tho|t A. Gọi h l{ hằng số Plank, c l{ tốc độ |nh s|ng trong ch}n không. Giới hạn quang điện của tấm kim loại l{ 0 được tính bằng biểu thức A. 0 hc A B. 0 c Ah C. 0 A hc D. 0 Ah c Câu 24: Chiếu một bức xạ có tần số f v{o tấm kim loại có công tho|t A. Gọi h l{ hằng số Plank, c l{ tốc độ |nh s|ng trong ch}n không. Tần số f nhỏ nhất (fmin) để có thể g}y ra hiện tượng quang điện được tính bằng biểu thức A. min hc f A B. min h f A C. min A f h C. min A f hc Câu 25: Biết c|c kim loại như bạc, đồng, kẽm, nhôm có giới hạn quang điện lần lượt l{ 0,26 µm; 0,3 µm; 0,35 µm v{ 0,36µm. Chiếu |nh s|ng nhìn thấy lần lượt v{o 4 tấm kim loại trên. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra ở kim loại A. bạc, đồng, kẽm, nhôm B. bạc, đồng, kẽm C. bạc, đồng D. bạc Câu 26: Chiếu |nh s|ng có bước sóng 0,5µm lần lượt v{o bốn tấm nhỏ có phủ canxi, natri, kali v{ xesi. Biết canxi, natri, kali v{ xesi có giới hạn quang điện lần lượt l{ 0,45 µm; 0,5 µm; 0,55 µm và 0,66µm. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra ở A. một tấm B. hai tấm C. ba tấm D. bốn tấm Câu 27: Chiếu v{o kim loại có công tho|t A một chùm tia gồm hai bức xạ đơn sắc có năng lượng photon lần lượt l{ 1 và 2, với 1 > 2. Để không xảy ra hiện tượng quang điện thì A. 2 < A B. 1 < A C. 1 A D. 2 A Câu 28: Năng lượng cần thiết ít nhất để t|ch electron ra khỏi bề mặt một kim loại l{ 2,2eV. Kim loại n{y có giới hạn quang điện A. 0,49 μm B. 0,56 μm C. 0,65 μm D. 0,75 μm Câu 29: Cần chiếu |nh s|ng có bước sóng d{i nhất l{ 0,276 m để g}y ra hiện tượng quang điện trên mặt lớp vônfram. Công tho|t của êlectron ra khỏi vônfram l{ A. 2,5eV B. 3eV C.4eV D. 4,5 eV Câu 30: Dùng nguồn s|ng có tần số thay đổi được chiếu v{o bề mặt của một tấm kim loại. Tăng dần tần số của nguồn s|ng đến gi| trị 6.1014Hz thì xảy ra hiện tượng quang điện. Công tho|t của kim loại n{y l{ A. 2,48eV B. 24,84eV C. 39,75eV D. 3,98eV Câu 31: Giới hạn quang điện của natri l{ 0,5 m. Công tho|t của kẽm lớn hơn của natri l{ 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm bằng A. 0,36 μm B. 0,7 μm C. 0,9 μm D. 0,3 μm Câu 32: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn l{ 0,78 m. Chiếu v{o chất b|n dẫn đó lần lượt c|c chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014Hz; f2 = 5,0.1013Hz; f3 = 6,5.1013Hz; f4 = 6,0.1014Hz. Hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với c|c chùm bức xạ có tần số A. f1 và f2. B. f1 và f4. C. f2 và f3. D. f3 và f4. Câu 33: Công tho|t của electron đối với một kim loại l{ 2,3eV. H~y cho biết nếu chiếu lên bề mặt kim loại n{y lần lượt hai bức xạ có bước sóng l{ λ1 = 0,45μm và λ2 = 0,55μm. H~y cho biết bức xạ nào có khả năng g}y ra hiện tượng quang điện đối với kim loại n{y? A. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ2 l{ có khả năng g}y ra hiện tượng quang điện B. Cả hai bức xạ trên đều không thể g}y ra hiện tượng quang điện C. Cả hai bức xạ trên đều có thể g}y ra hiện tượng quang điện D. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ1 l{ có khả năng g}y ra hiện tượng quang điện Câu 34: Kim loại có công tho|t A = 2,62 eV. Khi chiếu v{o kim loại n{y hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,4 m và 2 = 0,2 m thì hiện tượng quang điện: Trang 4 A. xảy ra với cả 2 bức xạ. C. xảy ra với 1, không xảy ra với 2. B. không xảy ra với cả 2 bức xạ. D. xảy ra với 2, không xảy ra với 1. Câu 35: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện ngo{i 0 = 0,46µm. Hiện tượng quang điện ngo{i sẽ xảy ra với nguồn bức xạ A. hồng ngoại có công suất 100W. B. có bước sóng 0,64µm có công suất 20W. C. tử ngoại có công suất 0,1W. D. hồng ngoại có công suất 11W. Câu 36: Chiếu bức xạ có bước sóng 0,25µm lần lượt v{o hai tấm kim loại X có công tho|t l{ 2eV và kim loại Y có công tho|t l{ 3eV. Hiện tượng quang điện không xảy ra với A. không kim loại n{o B. chỉ kim loại X C. chỉ kim loại Y D. kim loại X v{ Y Câu 37: Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện, người ta dùng ba bản kim loại kh|c nhau (ký hiệu 1, 2, 3) có công tho|t lần lượt l{ A1 = 2,0eV; A2 = 2,5eV và A3 = 3,0eV. Một chùm |nh s|ng không đơn sắc gồm 3 bước sóng 550nm, 450nm v{ 350nm chiếu v{o từng bản kim loại. Hiện tượng quang điện xảy ra đối với A. không kim loại n{o B. chỉ kim loại 1 C. chỉ kim loại 1 v{ 2 D. cả ba kim loại 1, 2, 3 Câu 38: Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện, người ta dùng ba bản kim loại kh|c nhau (ký hiệu 1, 2, 3) có công tho|t lần lượt l{ A1 = 3,0eV; A2 = 3,5eV và A3 = 4,0eV. Một chùm |nh s|ng không đơn sắc gồm 2 bước sóng 350nm, 400nm chiếu v{o từng bản kim loại. Hiện tượng quang điện không xảy ra đối với A. chỉ kim loại 3 B. chỉ kim loại 2 v{ 3 C. cả ba kim loại 1, 2, 3 D. không kim loại n{o Câu 39: Biết công tho|t electron của Liti (Li) l{ 2,39 eV. Bức xạ điện từ n{o có th{nh phần điện trường biến thiên theo quy luật dưới đ}y sẽ g}y ra được hiện tượng quang điện ở Li ? A. E = E0cos(10.1014t) B. E = E0cos(9.1014t) C. E = E0cos(2.1015t) D. E = E0cos(.1015t) ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 40(CĐ 2007): Công thoát êlectrôn ra khỏi một kim loại l{ A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc |nh s|ng trong ch}n không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J . Giới hạn quang điện của kim loại đó l{ A. 0,33 μm. B. 0,22 μm. C. 0,66. 10-19μm. D. 0,66 μm. Câu 41(ĐH 2007): Ph|t biểu n{o l{ sai? A. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có |nh s|ng thích hợp chiếu v{o. B. Nguyên tắc hoạt động của tất cả c|c tế b{o quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn. C. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp th{nh điện năng. D. Có một số tế b{o quang điện hoạt động khi được kích thích bằng |nh s|ng nhìn thấy. Câu 42(ĐH 2009): Công tho|t êlectron của một kim loại l{ 7,64.10-19J. Chiếu lần lượt v{o bề mặt tấm kim loại n{y c|c bức xạ có bước sóng l{ 1 = 0,18 m, 2 = 0,21 m và 3 = 0,35 m. Lấy h=6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. Bức xạ n{o g}y được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó? A. Hai bức xạ (1 và 2). B. Không có bức xạ n{o trong ba bức xạ trên. C. Cả ba bức xạ (1, 2 và 3). D. Chỉ có bức xạ 1. Câu 43(ĐH 2009): Pin quang điện l{ nguồn điện, trong đó A. hóa năng được biến đổi trực tiếp th{nh điện năng. B. quang năng được biến đổi trực tiếp th{nh điện năng. C. cơ năng được biến đổi trực tiếp th{nh điện năng. D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp th{nh điện năng. Câu 44(ĐH CĐ 2010): Một kim loại có công tho|t êlectron l{ 7,2.10-19 J. Chiếu lần lượt v{o kim loại n{y c|c bức xạ có bước sóng λ1= 0,18 μm, λ2= 0,21 μm, λ3= 0,32 μm và λ4= 0,35 μm. Những bức xạ có thể g}y ra hiện tượng quang điện ở kim loại n{y có bước sóng l{ A. λ1, λ2 và λ3. B. λ1 và λ2. C. λ2, λ3 và λ4. D. λ3 và λ4. Câu 45(ĐH CĐ 2011): Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa v{o A. hiện tượng t|n sắc |nh s|ng. B. hiện tượng quang điện ngo{i. C. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng ph|t quang của chất rắn. Câu 46(ĐH CĐ 2011): Hiện tượng quang điện ngo{i l{ hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi Trang 5 A. chiếu v{o tấm kim loại n{y một chùm hạt nh}n heli. B. chiếu v{o tấm kim loại n{y một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp. C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại n{y. D. tấm kim loại n{y bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt. Câu 47(ĐH 2011):Công tho|t êlectron của một kim loại l{ A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại n{y có gi| trị l{ A. 550 nm B. 220 nm C. 1057 nm D. 661 nm Câu 48(ĐH 2012): Biết công tho|t êlectron của c|c kim loại: canxi, kali, bạc v{ đồng lần lượt l{: 2,89 eV; 2,26eV; 4,78 eV v{ 4,14 eV. Chiếu |nh s|ng có bước sóng 0,33µm v{o bề mặt c|c kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với c|c kim loại n{o sau đ}y? A. Kali v{ đồng B. Canxi v{ bạc C. Bạc v{ đồng D. Kali và canxi Câu 49(CĐ 2012): Giới hạn quang điện của một kim loại l{ 0,30 m. Công tho|t của êlectron khỏi kim loại n{y l{ A. 6,625.10-20J. B. 6,625.10-17J. C. 6,625.10-19J. D. 6,625.10-18J. Câu 50(CĐ 2012): Ánh s|ng nhìn thấy có thể g}y ra hiện tượng quang điện ngo{i với A. kim loại bạc. B. kim loại kẽm. C. kim loại xesi. D. kim loại đồng. Câu 51(CĐ 2012): Pin quang điện l{ nguồn điện A. biến đổi trực tiếp quang năng th{nh điện năng. B. biến đổi trực tiếp nhiệt năng th{nh điện năng. C. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngo{i. D. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 52(ĐH 2013): Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 µm. Công tho|t electron ra khỏi kim loại bằng: A. 2,65.10-32J B. 26,5.10-32J C. 26,5.10-19J D. 2,65.10-19J. Câu 53(CĐ 2013): Pin quang điện biến đổi trực tiếp A. hóa năng th{nh điện năng. B. quang năng th{nh điện năng. C. nhiệt năng th{nh điện năng. D. cơ năng th{nh điện năng. Câu 54(CĐ 2013): Công tho|t êlectron của một kim loại bằng 3,43.10-19J. Giới hạn quang điện của kim loại n{y l{ A. 0,58 m. B. 0,43m. C. 0,30m. D. 0,50m. Câu 55(ĐH 2014): Công tho|t êlectron của một kim loại l{ 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại n{y l{ A. 0,6 µm B. 0,3 µm C. 0,4 µm D. 0,2 µm Câu 56(ĐH 2015): Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng A.Quang – phát quang. B. quang điện ngoài. C. quang điện trong. D. nhiệt điện Câu 57(ĐH 2015): Công tho|t của electron khỏi một kim loại l{ 6,625.10- 19J. Biết h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại n{y l{ A. 300nm B.350 nm C. 360 nm D. 260 nm Câu 58(ĐH 2016): Pin quang điện (còn gọi l{ pin mặt trời) l{ nguồn điện chạy bằng năng lượng |nh s|ng. Nó biến đổi trực tiếp quang năng th{nh A. điện năng B. cơ năng C. năng lượng ph}n hạch D. hóa năng Trang 6 Chuyên đề 2: Thuyết lượng tử ánh sáng - Hiệu suất lượng tử - Bài toán tia X 1. Thuyết lượng tử ánh sáng Câu 1: Điều khẳng định n{o sau đ}y l{ sai khi nói về bản chất của |nh s|ng A. Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét ta dễ d{ng quan s|t hiện tượng giao thoa |nh s|ng B. Hiện tượng giao thoa |nh s|ng l{ bằng chứng thục nghiệm quan trọng khẳng định |nh s|ng có tính chất sóng C. Ánh s|ng có lưỡng tính sóng - hạt D. Khi bước sóng của |nh s|ng c{ng ngắn thì tính chất hạt thể hiện c{ng rõ nét, tính chất sóng c{ng ít thể hiện Câu 2: Điền khuyết v{o phần chấm chấm ở mệnh đề sau: “Sóng diện từ có bước sóng c{ng nhỏ thì bản chất .(1). c{ng rõ nét, có bước sóng c{ng lớn thì bản chất ..(2). c{ng rõ nét’’ A. (1) sóng ; (2) hạt B. (1) (2) sóng C. (1) (2) hạt D. (1) hạt; (2) sóng Câu 3: Nội dung của thuyết lượng tử không nói về: A. Ánh s|ng được tạo th{nh bởi c|c hạt gọi l{ phôtôn. B. Trong ch}n không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108m/s. C. Với mỗi |nh s|ng đơn sắc tần số f, c|c phôtôn đều mang năng lượng = hf. D. Phôtôn tồn tại cả trong trạng th|i chuyển động v{ đứng yên. Câu 4: Chọn câu sai. Theo thuyết lượng tử ánh sáng: A. ánh sáng là tập hợp các photon B. photon mang năng lượng tỉ lệ với tần số ánh sáng C. trong chân không, photon chuyển động với vận tốc lớn nhất trong tự nhiên D. vận tốc photon chỉ phụ thuộc tần số, không phụ thuộc môi trường. Câu 5: Theo thuyết lượng tử |nh s|ng thì năng lượng của A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron). B. một phôtôn phụ thuộc v{o khoảng c|ch từ phôtôn đó tới nguồn ph|t ra nó. C. c|c phôtôn trong chùm s|ng đơn sắc bằng nhau D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng |nh s|ng tương ứng với phôtôn đó. Câu 6: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về A. sự hình th{nh c|c vạch quang phổ của nguyên tử. B. sự tồn tại c|c trạng th|i dừng của nguyên tử hiđrô. C. cấu tạo của c|c nguyên tử, ph}n tử. D. sự ph|t xạ v{ hấp thụ |nh s|ng của nguyên tử, ph}n tử. Câu 7: Dùng thuyết lượng tử |nh s|ng không giải thích được A. hiện tượng quang – phát quang. B. hiện tượng giao thoa |nh s|ng. C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. D. hiện tượng quang điện ngo{i. Câu 8: Với một lượng tử |nh s|ng x|c định ta A. không thể chia nhỏ th{nh nhiều lượng tử kh|c có năng lượng nhỏ hơn B. có thể chia nhỏ th{nh một số lẻ c|c lượng tử kh|c có năng lượng nhỏ hơn C. có thể chia nhỏ th{nh một số chẵn c|c lượng tử kh|c có năng lượng nhỏ hơn D. có thể chia nhỏ th{nh một số nguyên lần c|c lượng tử kh|c có năng lượng nhỏ hơn Câu 9: Điện tích của phôtôn A. 0 B. +2e C. +e D. –e Câu 10: Một phôtôn có năng lượng , truyền trong chân không với bước sóng . Với h l{ hằng số Plank, c l{ vận tốc |nh s|ng truyền trong ch}n không. Hệ thức đúng l{ A. h c B. hc C. hc D. c h Câu 11: Một phôtôn có
Tài liệu đính kèm: