Câu hỏi trắc nghiệm chương 5 Vật lí lớp 12

pdf 36 trang Người đăng dothuong Lượt xem 758Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm chương 5 Vật lí lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi trắc nghiệm chương 5 Vật lí lớp 12
CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG 
CÁC CHUYÊN ĐỀ CHÍNH 
Chuyên đề 1: Tán sắc ánh sáng 
Chuyên đề 2: Giao thoa với nguồn là ánh sáng đơn sắc 
Chuyên đề 3: Giao thoa với nguồn gồm 2 và 3 ánh sáng đơn sắc 
Chuyên đề 4: Giao thoa với nguồn là ánh sáng trắng 
Chuyên đề 5: Các loại quang phổ 
Chuyên đề 6: Các loại bức xạ điện từ 
Trang 1
Câu 1: Chiếu chùm s|ng trắng hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. 
Khi đi qua lăng kính, chùm s|ng n{y 
A. không bị lệch khỏi phương ban đầu. B. bị phản xạ to{n phần. 
C. bị thay đổi tần số. D. bị t|n sắc 
Câu 2: Tựa đề b{i h|t ‘‘Cầu vồng sau mưa’’ do ca sĩ Cao Th|i Sơn trình b{y lấy hình ảnh từ hiện 
tượng 
A. nhiễu xạ B. t|n sắc |nh s|ng C. giao thoa D. truyền thẳng |nh s|ng 
Câu 3: Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng? 
A. Tổng hợp c|c |nh s|ng đơn sắc sẽ luôn được |nh s|ng trắng. 
B. Ánh s|ng đơn sắc l{ |nh s|ng bị t|n sắc khi truyền qua lăng kính. 
C. Chỉ có |nh s|ng trắng mới bị t|n sắc khi truyền qua lăng kính. 
D. Ánh s|ng trắng l{ hỗn hợp của nhiều |nh s|ng đơn sắc có m{u biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. 
Câu 4: Chọn ph|t biểu sai 
A. Ánh s|ng trắng l{ tập hợp c|c bức xạ điện từ có bước sóng từ 380nm đến 760nm khi truyền 
trong chân không. 
B. Khi đi qua lăng kính, |nh s|ng trắng thì bị t|n sắc. 
C. Ánh s|ng trắng l{ tập hợp dải m{u liên tục từ đỏ đến tím. 
D. Ánh s|ng trắng không thể phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ. 
Câu 5: Chọn đ|p |n sai. Ánh s|ng trắng l{ |nh s|ng: 
A. khi truyền từ không khí v{o nước dưới một góc xiên thì bị t|ch th{nh dải m{u biến thiên liên tục 
từ đỏ đến tím. 
B. có năng lượng lớn hơn bức xạ hồng ngoại. 
C. có một bước sóng x|c định. 
D. bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. 
Câu 6: Một tấm gỗ tròn được chia thành 7 phần mỗi phần là một hình viên phân, trên mỗi phần ta 
sơn một trong 7 m{u: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. Khi tấm gỗ quay đủ nhanh quanh trục đi 
qua tâm và vuông góc với tấm gỗ, ta sẽ thấy tấm gỗ 
A. có màu trắng B. vẫn có đủ 7 màu C. có màu vàng D. có m{u đỏ 
Câu 7: Chọn ph|t biểu sai 
A. Ánh s|ng đơn sắc có m{u không đổi trong mọi môi trường 
B. Ánh s|ng đơn sắc có tần số không đổi 
C. Ánh s|ng đơn sắc có bước sóng không đổi 
D. Ánh s|ng đơn sắc không bị t|n sắc khi truyền qua lăng kính 
Câu 8: Cho c|c m{u đơn sắc: đỏ, v{ng, cam, lục. Sắp xếp theo chiều tần số tăng dần: 
A. đỏ, v{ng, cam, lục B. đỏ, cam, v{ng, lục C. lục, v{ng, cam, đỏ D. lục, cam, v{ng, đỏ 
Câu 9: Cho c|c m{u đơn sắc: v{ng, cam, lam, tím. Sắp xếp theo chiều bước sóng tăng dần: 
A. vàng, cam, lam, tím B. tím, lam, cam, vàng C. cam, vàng, lam, tím D. tím, lam, vàng, cam 
Câu 10: Trong ch}n không, bước sóng của một trong c|c bức xạ m{u v{ng có trị số l{ 
A. 0,60 nm. B. 0,60 mm. C. 0,60 μm. D. 60 nm. 
Câu 11: Trong ch}n không, bước sóng m{u đỏ của heli l{ 0,706µm. Tốc độ truyền sóng trong ch}n 
không là 3.108 m/s. Tần số của bức xạ n{y gần nhất với gi| trị 
A. 4,25.1014 Hz B. 4,25.108 Hz C. 0,24.1014 Hz D. 0,24.108 Hz 
Câu12: Tần số của |nh s|ng đơn m{u lam l{ 6.1014 Hz. Tốc độ truyền sóng trong ch}n không l{ 
3.108 m/s. Trong ch}n không, bước sóng m{u đơn sắc n{y l{ 
A. 0,5 nm B. 0,6 nm C. 500 nm D. 600 nm 
Câu 13: Chiếu tia s|ng m{u v{ng có bước sóng 0,6µm từ không khí v{o nước. Kết luận n{o sau đ}y 
l{ đúng 
A. Tia s|ng vẫn m{u v{ng, bước sóng giảm B. Tia s|ng vẫn m{u v{ng, bước sóng tăng 
C. Tia s|ng có m{u cam, bước sóng tăng D. Tia sáng m{u lục, bước sóng giảm 
Chuyên đề 1: Tán sắc ánh sáng 
Trang 2
Câu 14: Một |nh s|ng đơn sắc m{u lục có tần số f được truyền từ ch}n không v{o một chất lỏng có 
chiết suất l{ 1,3 đối với |nh s|ng n{y. Trong chất lỏng trên, |nh s|ng n{y có 
A. m{u lam v{ tần số f. B. m{u lục v{ tần số 1,3f. 
C. m{u lam v{ tần số 1,3f. D. m{u lục v{ tần số f. 
Câu 15: Ánh sáng đơn sắc truyền trong ch}n không với vận tốc c có bước sóng . Khi |nh s|ng đó 
truyền trong môi trường có chiết suất n thì vận tốc l{ v, bước sóng ’. Khẳng định n{o sau đ}y l{ 
đúng: 
A. v = c/n; ’ = /n B. v =nc; ’ = /n C. v = c/n; ’ = n D. v =nc; ’ = n 
Câu 16: Khi |nh s|ng truyền từ nước ra không khí thì 
A. vận tốc v{ bước sóng |nh s|ng giảm. B. vận tốc v{ tần số |nh s|ng tăng. 
C. vận tốc v{ bước sóng |nh s|ng tăng. D. bước sóng v{ tần số |nh s|ng không đổi. 
Câu 17: Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với |nh s|ng đơn sắc 
A. giảm khi tần số |nh s|ng tăng. 
B. tăng khi tần số |nh s|ng tăng 
C. giảm khi tốc độ |nh s|ng trong môi trường giảm 
D. không thay đổi theo tần số |nh s|ng 
Câu 18: Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với c|c |nh s|ng đơn sắc kh|c nhau l{ đại 
lượng có gi| trị 
A. bằng nhau đối với mọi |nh s|ng đơn sắc từ đỏ đến tím 
B. kh|c nhau, lớn nhất đối với |nh s|ng đỏ v{ nhỏ nhất đối với |nh s|ng tím 
C. kh|c nhau, đối với |nh s|ng có bước sóng c{ng lớn thì chiết suất c{ng lớn 
D. kh|c nhau, đối với |nh s|ng có tần số c{ng lớn thì chiết suất c{ng lớn 
Câu 19: Gọi chiết suất của một môi trường đối với c|c anh s|ng đơn sắc: v{ng, cam, lục lần lượt l{ 
nv; nc; nl. Kết luận đúng l{ 
A. nv > nc > nl. B. nv = nc = nl. C. nc nv > nl. 
Câu 20: Cho c|c đại lượng: (1) chu kì (2) bước sóng (3) m{u sắc (4) tốc độ lan truyền. 
Một tia s|ng đơn sắc đi từ không khí v{o nước thì đại lượng n{o kể trên của |nh s|ng sẽ thay đổi 
A. (1) và (2) B. (2) và (4) C. (2) và (3) D. (1) , (2) và (4) 
Câu 21: Một chùm |nh s|ng Mặt trời hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước v{ tạo ở đ|y bể 
một vệt s|ng: 
A. có m{u trắng, dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc. 
B. có nhiều m{u, khi chiếu xiên v{ có m{u trắng khi chiếu vuông góc. 
C. không có màu với mọi góc tới. 
D. có nhiều m{u, dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc. 
Câu 22: Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm s|ng hẹp song song 
gồm 2 |nh s|ng đơn sắc: m{u lam v{ m{u cam. Khi đó chùm tia khúc xạ 
A. gồm 2 chùm tia s|ng hẹp l{ chùm m{u lam v{ m{u cam, trong đó góc khúc xạ của chùm m{u lam 
lớn hơn góc khúc xạ của chùm m{u cam. 
B. gồm 2 chùm tia s|ng hẹp l{ chùm m{u lam v{ m{u cam, trong đó góc khúc xạ của chùm m{u cam 
lớn hơn góc khúc xạ của chùm m{u lam. 
C. vẫn l{ chùm tia s|ng hẹp song song 
D. chỉ l{ chùm tia s|ng m{u lam, còn chùm tia m{u cam bị phản xạ to{n phần. 
Câu 23: Chiếu một chùm |nh s|ng trắng song song hẹp (coi như một tia s|ng) từ không khí v{o 
một bể nước với góc tới bằng 300. Dưới đ|y bể có một gương phẳng đặt song song với mặt nước v{ 
mặt phản xạ hướng lên. Chùm tia ló ra khỏi mặt nước sau khi phản xạ tại gương l{ 
A. chùm s|ng song song có m{u cầu vồng, phương hợp với tia tới một góc 600. 
B. chùm s|ng ph}n kì có m{u cầu vồng, tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất. 
C. chùm s|ng song song có m{u cầu vồng, phương vuông góc với tia tới. 
D. chùm s|ng ph}n kì có m{u cầu vồng, tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất. 
Câu 24: Chiếu tía s|ng trắng qua lăng kính, ta thấy tia m{u lục đi s|t bề mặt bên kia của lăng kính. 
Không tính tia m{u lục, c|c tia ló ra khỏi mặt bên của lăng kính l{ 
A. lam, chàm, tím B. không có tia nào 
C. đỏ, cam, v{ng D. đỏ, cam, v{ng, lam, ch{m, tím 
Trang 3
Câu 25: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia s|ng song song rất hẹp (coi như một tia s|ng) gồm 5 
th{nh phần đơn sắc: tím, ch{m, lam, lục, v{ng. Tia ló đơn sắc m{u lam đi l{ l{ mặt nước (s|t với mặt 
ph}n c|ch giữa hai môi trường). Không xét đến tia lam, c|c tia không ló ra ngo{i không khí l{ c|c tia 
đơn sắc m{u: 
A. vàng, tím. B. vàng, chàm. C. tím, chàm. D. lục, v{ng. 
Câu 26: Chiết suất của nước đối với tia đỏ l{ nđ, tia tím là nt. Chiếu chùm tia s|ng hẹp gồm cả hai 
|nh s|ng đỏ v{ tím từ nước ra không khí với góc tới i sao cho 1/nt < sin i < 1/nđ . Tia ló ra không 
khí là: 
A. tia tím. B. không có tia nào. C. tia đỏ. D. cả tia tím v{ tia đỏ. 
Câu 27: Ánh s|ng đơn sắc có tần số 6.1014 Hz truyền trong ch}n không với bước sóng 500 nm. 
Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với |nh s|ng n{y l{ 1,5. Tần số của |nh 
s|ng trên khi truyền trong môi trường trong suốt n{y 
A. nhỏ hơn 6.1014 Hz còn bước sóng bằng 500 nm. 
B. lớn hơn 6.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 500 nm. 
C. vẫn bằng 6.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 500 nm. 
D. vẫn bằng 6.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 500 nm. 
Câu 28: Một chùm s|ng đơn sắc khi truyền trong thủy tinh có bước sóng 0,4 µm. Biết chiết suất 
của thủy tinh l{ n = 1,5. Cho tốc độ |nh s|ng trong ch}n không l{ c = 3.108 m/s. Ph|t biểu n{o sau 
đ}y về chùm s|ng n{y l{ không đúng: 
A. Chùm sáng này có màu tím 
B. Chùm sáng này có màu vàng 
C. Tần số của chùm s|ng n{y l{ 5.1014Hz 
D. Tốc độ của |nh s|ng n{y trong thủy tinh l{ 2.108 m/s 
Câu 29: Khi cho một chùm |nh s|ng trắng truyền tới một thấu kính theo phương song song với 
trục chính của thấu kính thì sau thấu kính, trên trục chính, gần thấu kính nhất sẽ l{ điểm hội tụ của: 
A. Ánh s|ng m{u trung gian giữa đỏ v{ tím. B. Ánh sáng màu tím 
C. Ánh s|ng m{u đỏ D. Ánh s|ng m{u trắng 
Câu 30: Theo công thức về độ tụ của thấu kính: 
1 2
1 1 1
D (n 1)( )
f R R
    thì đối với một thấu kíh 
hội tụ, độ tụ đối với ánh sáng 
A. đỏ lớn hơn so với ánh sáng lục B. lục lớn hơn so với ánh sáng chàm 
C. đỏ lớn hơn so với ánh sáng tím B. vàng nhỏ hơn so với ánh sáng lam 
Câu 31: Gọi Dđ, fđ, Dt, ft lần lượt l{ độ tụ và tiêu cự của cùng một thấu kính thủy tinh, thì do nđ < nt 
nên 
A. Dđ ft D. Dđ > Dt , fđ > ft 
Câu 32: Chiếu tia s|ng trắng v{o một thấu kính hội tụ theo phương song song với quang trục 
chính. Hai mặt cong của thấu kính hội tụ l{ hai mặt cầu có cùng b|n kính R. Chiết suất của thấu kính 
đối với |nh s|ng đỏ l{ nđ, đối với |nh s|ng tím l{ nt. Biểu thức tính khoảng c|ch d giữa tiêu điểm 
ảnh của thấu kính ứng với m{u đỏ v{ tiêu điểm ảnh của thấu kính ứng với m{u tím l{ 
A. B. C. D. 
Câu 33: Thấu kính hội tụ gồm 2 mặt cầu lồi giống nhau bán kính R=22cm. Chiết suất của thấu kính 
đối vơi |nh s|ng đỏ l{ 1,5 v{ đối với ánh sáng tím là 1,55. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ 
v{ tiêu điểm đối với tia tím của thấu kính là: 
A. 22 cm. B. 20 cm. C. 3 cm. D. 2 cm. 
Câu 34: Một thấu kính hội tụ có quang t}m l{ O, đặt trong không khí. Chiết suất của chất l{m thấu 
kính đối với |nh s|ng v{ng v{ đỏ tương ứng l{ nv = 1,629 và nđ = 1,618. Chiếu hai tia s|ng đơn sắc 
m{u v{ng v{ đỏ đến thấu kính theo phương song song với trục chính của thấu kính n{y, ta thấy hai 
tia ló tương ứng cắt trục chính của thấu kính tại hai điểm V v{ Đ với OV = 25cm. Độ d{i đoạn VĐ 
bằng 
A. 0,54cm. B. 0,45cm. C. 1,68cm. D. 1,86cm. 
d t
R 1 1
d
2 n 1 n 1
 
  
   t d
R 1 1
d
2 n 1 n 1
 
  
  
d t
2
d (n n )
R
  d t
R
d (n n )
2
 
Trang 4
Câu 35: Chiếu một chùm |nh s|ng trắng hẹp song song đi từ không khí v{o một bể nước dưới góc 
tới i (rad) rất bé. Chiều s}u của bể nước l{ h. Biết chiết suất của nước đối với tia tím v{ tia đỏ lần 
lượt l{ nt và nd. Độ rộng d của dải m{u từ tím đến đỏ dưới đ|y bể được tính bằng 
A. 
d t
1 1
d hi( )
n n
  B. 
d t
1 1
d 2hi( )
n n
  C. 
d t
1 1
d hi( )
n n
  D. 
d t
1 1
d 2hi( )
n n
  
Câu 36: Cho tấm thủy tinh có hai mặt phẳng A v{ B song song nhau. Chiếu tia s|ng trắng hẹp v{o 
mặt A với góc tới i = 40. Ở mặt B, đo được dải phổ đỏ đến tím rộng 1mm. Chiết suất của tấm thủy 
tinh đối với |nh s|ng đỏ l{ 1,3; đối với |nh s|ng tím l{ 1,4. Bề d{y của tấm thủy tinh gần bằng 
A. 26cm B. 54cm C. 2,6cm D. 5,4cm 
Câu 37: Chiếu một chùm |nh s|ng trắng hẹp song song đi từ không khí v{o một bể nước dưới góc 
tới i = 300 chiều s}u của bể nước l{ h = 1m. Biết chiết suất của nước đối với tia tím v{ tia đỏ lần lượt 
l{ 1,34 v{ 1,33. Độ rộng của dải m{u từ tím đến đỏ dưới đ|y bể bằng 
A. 3,5cm B. 0,53cm C. 0,35cm D. 5,3cm 
Câu 38: Chiếu một chùm |nh s|ng trắng hẹp song song đi từ không khí v{o một bể nước dưới góc 
tới i = 600 chiều s}u của bể nước l{ h = 1m. Dưới đ|y bể đặt một gương phẳng song song với mặt 
nước. Biết chiết suất của nước đối với tia tím v{ tia đỏ lần lượt l{ 1,34 v{ 1,33. Độ rộng của dải phổ 
trên mặt nước l{ 
A. 22,3mm B. 11,15mm C. 1,511cm D. 15,11mm 
Câu 39: Một tia sáng trắng chiếu tới bản thủy tinh có hai mặt song song với góc tới i = 600. Biết 
chiết suất của bản mặt đối với tia tím v{ tia đỏ lần lượt là 1,732 và 1,70. Bề dày của bản mặt e = 2 
cm. Độ rộng của chùm tia ló ra khỏi bản mặt thủy tinh 
A. 0,146 cm. B. 0,0146 cm. C. 0,0292 cm. D. 0,292 cm. 
Câu 40: Một chùm tia s|ng trắng có độ rộng 0,1mm chiếu tới bản thủy tinh có hai mặt song song 
với góc tới 600. Biết chiết suất của bản mặt đối với tia tím v{ tia đỏ lần lượt l{ 1,43 và 1,40. Bề d{y 
của bản thủy tinh l{ 5cm. Bề rộng của dải phổ ở mặt còn lại của bản thủy tinh l{ 
A. 1,31mm B. 1,21mm C. 1,36mm D. 1,11mm 
Câu 41: Một chùm tia s|ng trắng có độ rộng d chiếu tới bản thủy tinh có hai mặt song song với góc 
tới 600. Biết chiết suất của bản mặt đối với tia tím v{ tia đỏ lần lượt l{ 1,43 và 1,40. Bề d{y của bản 
thủy tinh l{ 5cm. Gi| trị tối thiểu của d để ở mặt kia có một vệt s|ng trắng l{ 
A. 1,31mm B. 0,72mm C. 1,36mm D. 0,66mm 
Câu 42: Một chùm tia gồm hai bức xạ m{u đỏ v{ tím có độ rộng 0,5mm chiếu tới bản thủy tinh có 
hai mặt song song với góc tới 600. Biết chiết suất của bản mặt đối với tia tím v{ tia đỏ lần lượt l{ 
1,43 và 1,40. Ở mặt kia của bản thủy tinh có hai chùm s|ng t|ch biệt ló ra. Bề d{y của bản thủy tinh 
có thể l{ 
A. 40mm B. 20mm C. 30mm D. 10mm 
ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM 
Câu 43(CĐ 2007): Trong c|c ph|t biểu sau đ}y, ph|t biểu n{o l{ sai? 
A. Ánh s|ng trắng l{ tổng hợp của nhiều |nh s|ng đơn sắc có m{u biến thiên liên tục từ đỏ tới tím. 
B. Ánh s|ng đơn sắc l{ |nh s|ng không bị t|n sắc khi đi qua lăng kính. 
C. Hiện tượng chùm s|ng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị t|ch ra th{nh nhiều chùm s|ng có m{u 
sắc kh|c nhau l{ hiện tượng t|n sắc |nh s|ng. 
D. Ánh s|ng do Mặt Trời ph|t ra l{ |nh s|ng đơn sắc vì nó có m{u trắng. 
Câu 44(ĐH 2007): Bước sóng của một trong c|c bức xạ m{u lục có trị số l{ 
A. 0,55 nm. B. 0,55 mm. C. 0,55 μm. D. 55 nm. 
Câu 45(ĐH 2007): Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng 
hẹp song song gồm hai |nh s|ng đơn sắc: m{u v{ng, m{u ch{m. Khi đó chùm tia khúc xạ 
A. gồm hai chùm tia s|ng hẹp l{ chùm m{u v{ng v{ chùm m{u ch{m, trong đó góc khúc xạ của 
chùm m{u v{ng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm m{u ch{m. 
B. vẫn chỉ l{ một chùm tia s|ng hẹp song song. 
Trang 5
C. gồm hai chùm tia s|ng hẹp l{ chùm m{u v{ng v{ chùm m{u ch{m, trong đó góc khúc xạ của 
chùm m{u v{ng lớn hơn góc khúc xạ của chùm m{u ch{m. 
D. chỉ l{ chùm tia m{u v{ng còn chùm tia m{u ch{m bị phản xạ to{n phần. 
Câu 46(CĐ 2008): Ánh s|ng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz truyền trong ch}n không với bước sóng 
600 nm. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với |nh s|ng n{y l{ 1,52. Tần số 
của |nh s|ng trên khi truyền trong môi trường trong suốt n{y 
A. nhỏ hơn 5.1014 Hz còn bước sóng bằng 600nm. 
B. lớn hơn 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. 
C. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600nm. 
D. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 600nm. 
Câu 47(ĐH 2008): Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ sai khi nói về |nh s|ng đơn sắc? 
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với |nh s|ng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường 
đó đối với |nh s|ng tím. 
B. Ánh s|ng đơn sắc l{ |nh s|ng không bị t|n sắc khi đi qua lăng kính. 
C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc |nh s|ng tím nhỏ hơn vận tốc |nh s|ng đỏ. 
D. Trong ch}n không, c|c |nh s|ng đơn sắc kh|c nhau truyền đi với cùng vận tốc. 
Câu 48(CĐ 2009): Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ đúng? 
A. Ánh s|ng đơn sắc l{ |nh s|ng bị t|n sắc khi đi qua lăng kính. 
B. Ánh s|ng trắng l{ hỗn hợp của vô số |nh s|ng đơn sắc có m{u biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. 
C. Chỉ có |nh s|ng trắng mới bị t|n sắc khi truyền qua lăng kính. 
D. Tổng hợp c|c |nh s|ng đơn sắc sẽ luôn được |nh s|ng trắng. 
Câu 49(ĐH 2009): Chiếu xiên một chùm s|ng hẹp gồm hai |nh s|ng đơn sắc l{ v{ng v{ lam từ 
không khí tới mặt nước thì 
A. chùm s|ng bị phản xạ to{n phần. 
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ v{ng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam. 
C. tia khúc xạ chỉ l{ |nh s|ng v{ng, còn tia s|ng lam bị phản xạ to{n phần. 
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ v{ng. 
Câu 50(ĐH CĐ 2010): Chiếu |nh s|ng trắng do một nguồn nóng s|ng ph|t ra v{o khe hẹp F của 
một m|y quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu 
được 
A. |nh s|ng trắng 
B. một dải có m{u từ đỏ đến tím nối liền nhau một c|ch liên tục. 
C. c|c vạch m{u s|ng, tối xen kẽ nhau. 
D. bảy vạch s|ng từ đỏ đến tím, ngăn c|ch nhau bằng những khoảng tối. 
Câu 51(ĐH 2011): Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia s|ng song song rất hẹp (coi như một 
tia s|ng) gồm 5 th{nh phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, v{ng. Tia ló đơn sắc m{u lục đi l{ l{ mặt nước 
(s|t với mặt ph}n c|ch giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc m{u lục, c|c tia ló ra ngo{i 
không khí l{ c|c tia đơn sắc m{u: 
A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, v{ng, lam. C. đỏ, v{ng. D. lam, tím. 
Câu 52(ĐH 2012): Một sóng }m v{ một sóng |nh s|ng truyền từ không khí v{o nước thì bước 
sóng 
A. của sóng }m tăng còn bước sóng của sóng |nh s|ng giảm. 
B. của sóng }m giảm còn bước sóng của sóng |nh s|ng tăng. 
C. của sóng }m v{ sóng |nh s|ng đều giảm. 
D. của sóng }m v{ sóng |nh s|ng đều tăng. 
Câu 53(ĐH 2012): Một |nh s|ng đơn sắc m{u cam có tần số f được truyền từ ch}n không v{o một 
chất lỏng có chiết suất l{ 1,5 đối với |nh s|ng n{y. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có 
A. m{u tím v{ tần số f. B. m{u cam v{ tần số 1,5f. 
C. m{u cam v{ tần số f. D. m{u tím v{ tần số 1,5f. 
Câu 54(ĐH 2012): Chiếu xiên từ không khí v{o nước một chùm s|ng song song rất hẹp (coi như 
một tia s|ng) gồm ba th{nh phần đơn sắc: đỏ, lam v{ tím. Gọi rđ, , rt lần lượt l{ góc khúc xạ ứng 
với tia m{u đỏ, tia m{u lam v{ tia m{u tím. Hệ thức đúng l{ 
A. = rt = rđ. B. rt< < rđ. C. rđ< < rt. D. rt< rđ< . 
r
r r r r
Trang 6
Câu 55(CĐ 2012): Khi nói về |nh s|ng, ph|t biểu n{o sau đ}y sai? 
A. Ánh sáng trắng l{ hỗn hợp của nhiều |nh s|ng đơn sắc có m{u biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. 
B. Ánh s|ng đơn sắc không bị t|n sắc khi đi qua lăng kính. 
C. Chiết suất của chất l{m lăng kính đối với c|c |nh s|ng đơn sắc kh|c nhau đều bằng nhau. 
D. Chiết suất của chất l{m lăng kính đối với c|c |nh s|ng đơn sắc kh|c nhau thì kh|c nhau. 
Câu 56(ĐH 2013):Trong ch}n không, |nh s|ng có bước sóng lớn nhất trong số c|c |nh s|ng đỏ, 
vàng, lam, tím là: 
A. ánh sáng vàng B. ánh sáng tím C. ánh sáng lam D. |nh s|ng đỏ. 
Câu 57(CĐ 2013): Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng? 
A. Ánh s|ng đơn sắc l{ |nh s|ng bị t|n sắc khi truyền qua lăng kính. 
B. Ánh s|ng trắng l{ hổn hợp của nhiều |nh s|ng đơn sắc có m{u biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. 
C. Tổng hợp c|c |nh s|ng đơn sắc sẽ luôn được |nh s|ng trắng. 
D. Chỉ có |nh s|ng trắng mới bị t|n sắc khi truyền qua lăng kính. 
Câu 58(CĐ 2013): Trong ch}n không, |nh s|ng nhìn thấy có bước sóng từ 0.38µm đến 0,76µm. 
Tần số của |nh s|ng nhìn thấy có gi| trị 
A. từ 3,95.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz. B. từ 3,95.1014 Hz đến 8,50.1014 Hz 
C. từ 4,20.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz. D. từ 4,20.1014 Hz đến 6,50.1014 Hz 
Câu 59(CĐ 2014): Khi chiếu |nh s|ng trắng v{o khe hẹp F của ống chuẩn trực của một m|y quang 
phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh của buồng ảnh thu được 
A. c|c vạch s|ng, tối xen kẽ nhau. 
B. một dải có m{u từ đỏ đến tím nối liền nhau một c|ch liên tục. 
C. bảy vạch s|ng từ đỏ đến tím, ngăn c|ch nhau bằng những khoảng tối. 
D. một dải |nh s|ng trắng. 
Câu 60(CĐ 2014): Khi nói về |nh s|ng đơn sắc, ph|t biểu n{o sau đ}y đúng? 
A. Ánh s|ng đơn sắc không bị t|n sắc khi truyền qua lăng kính 
B. Trong thủy tinh, c|c |nh s|ng đơn sắc kh|c nhau truyền với tốc độ như nhau 
C. Ánh s|ng trắng l{ |nh s|ng đơn sắc vì nó có m{u trắng 
D. Tốc độ truyền của một |nh s|ng đơn sắc trong nước v{ trong không khí l{ như nhau. 
Câu 61(ĐH 2014): Trong ch}n không, bước

Tài liệu đính kèm:

  • pdfVat_ly_12_Trac_nghiem_chuong_5_Giao_thoa_anh_sang.pdf