TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN GDCD 11 – BÀI 3 Câu 1: Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa là quy luật nào? A. Quy luật cung cầu. B. Quy luật cạnh tranh. C. Quy luật giá trị D. Quy luật kinh tế Câu 2: Quy luật giá trị tác động như thế nào trong sản xuất và lưu thông hàng hóa A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa. B. Kích thích LLSX phát triển và năng suất lao động tăng lên C. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa D. Cả a, b, c đúng Câu 3: Anh A trồng rau ở khu vực ngoại thành. Anh mang rau vào khu vực nội thành để bán vì giá cả ở nội thành cao hơn. Vậy hành vi của anh A chịu tác động nào của quy luật giá trị? A. Điều tiết sản xuất. B. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị. C. Tự phát từ quy luật giá trị. D. Điều tiết trong lưu thông. Câu 4: Quy luật giá trị quy định trong sản xuất từng sản phẩm biểu hiện như thế nào? A. Giá cả = giá trị B. Thời gian lao động cá biệt > thời gian lao động xã hội cần thiết. C. Giá cả < giá trị D. Thời gian lao động cá biệt phù hợp thời gian lao động xã hội cần thiết Câu 5: Vì sao giá cả từng hàng hóa và giá trị từng hàng hóa trên thị trường không ăn khớp với nhau? A. Vì chịu tác động của quy luật giá trị B. Vì chịu sự tác động của cung – cầu, cạnh tranh ... C. Vì chịu sự chi phối của người sản xuất D. Vì thời gian sản xuất của từng người trên thị trường không giống nhau Câu 6: Nhà nước có những chủ trương gì để phát huy mặt tích cực hạn chế tác động phân hóa giàu nghèo của quy luật giá trị? A.Đổi mới nền kinh tế. B. Thống nhất và mở cửa thị trường. C. Ban hành và sử dụng pháp luật, chính sách kinh tế, xã hội. D. Cả a, b, c đúng. Câu 7: Giá cả của hàng hóa trên thị trường biểu hiện như thế nào? A. Luôn ăn khớp với giá trị B. Luôn cao hơn giá trị C. Luôn thấp hơn giá trị D. Luôn xoay quanh giá trị Câu 8: Công dân cần vận dụng quy luật giá trị như thế nào? A. Giảm chi phí sản xuất. B. Nâng cao chất lượng hàng hóa. C. Điều chỉnh, chuyển đổi cơ cấu sản xuất. D. Cả a, b, c đúng. Câu 9: Việc là chuyển từ sản xuất mũ vải sang sản xuất vành mũ bảo hiểm chịu tác động nào của quy luật giá trị? A. Điều tiết sản xuất. B. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị. C. Tự phát từ quy luật giá trị. D. Điều tiết trong lưu thông. Câu 10: Quy luật giá trị quy định người sản xuất và lưu thông hàng hóa trong quá trình sản xuất và lưu thông phải căn cứ vào đâu? A. Thời gian lao động xã hội cần thiết B. Thời gian lao động cá biệt C. Thời gian hao phí để sản xuất ra hàng hóa D. Thời gian cần thiết Câu 11: Quy luật giá trị vận động thông qua A. Giá trị thị trường B. Giá cả thị trường C. Giá trị trao đổi D. Trao đổi Câu 12: Quy luật giá trị quy định trong lưu thông tổng sản phẩm biểu hiện như thế nào? A. Tổng giá cả = tổng giá trị B. Tổng giá cả > tổng giá trị C. Tổng giá cả < tổng giá trị D. Tổng giá cả ≥ Tổng giá trị Câu 13: Những mặt hạn chế của quy luật giá trị trong nền kinh tế hàng hóa? A. Có người trở nên giàu có B. Có người bị thua lỗ, phá sản C. Có người chỉ đạt mức trung bình D. Cả a, b, c đúng Câu 14: Tác động của quy luật giá trị đến sản xuất và lưu thông hàng hóa A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 15: Tăng năng suất lao động sẽ làm cho A. Giá trị một đơn vị hàng hóa tăng B. Giá trị một đơn vị hàng hóa không đổi C. Giá trị một đơn vị hàng hóa giảm D. Giá trị một đơn vị sản phẩm giảm Câu 16: Tăng cường lao động không làm thay đổi: A. Giá cả của một đơn vị hàng hóa B. Lượng giá trị của các hàng hóa C. Giá trị trao đổi của một đơn vị hàng hóa D. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa Câu 17: Người sản xuất, kinh doanh muốn không bị phá sản, thu được nhiều lợi nhuận thì cần: A. Cải tiến kỹ thuật, công nghệ B. Hợp lí hóa sản xuất C. Giá trị cá biệt cao hơn giá trị xã hội cần thiết D. Cả a, b, c đúng. Câu 18: Ngoài giá trị, giá cả quy luật thị trường còn phụ thuộc vào A. Cạnh tranh B. Cạnh tranh, sức mua của đồng tiền C. Cạnh tranh, cung cầu, sức mua của đồng tiền D. Cạnh tranh, cung cầu, sức mua của đồng tiền, giá trị Câu 19: Quy luật giá trị là? A. Quy luật cung cầu. B. Quy luật cạnh tranh. C. Quy luật giá trị D. Quy luật kinh tế Câu 20: Quy luật kinh tế ra ra đời khi: A. Có hoạt động sản xuất B. Có hoạt động trao đổi C. Có hoạt động sản xuất và lưu thông D. Cả a, b, c đúng. Câu 21: Trong nền sản xuất hàng hóa điều kiện sản xuất của từng người: A. Giống nhau B. Khác nhau C. Ngang nhau D. Bằng nhau Câu 22:Trong sản xuất và trao đổi hàng hóa dựa trên cơ sở nào? A. Thời gian lao động xã hội cần thiết B. Thời gian lao động cá biệt C. Thời gian lao động của người sản xuất có điều kiện tốt nhất D. Thời gian lao động của người sản xuất có điều kiện xấu nhất Câu 23: Trong nền sản xuất hàng hóa, quy luật kinh tế nào chi phối hoạt động của người sản xuất? A. Quy luật cung cầu B. Quy luật giá trị C. Quy luật cạnh tranh D.Cả a, b, c đúng Câu 24: Trên thị trường giá cả hàng hóa chịu ảnh hưởng các nhân tố nào sau đây: A. Giá trị hàng hóa B. Cạnh tranh C. Cung cầu D. Cả a, b, c đúng Câu 25: Các nhà sản xuất xe hơi Nhật Bản có chiến lược chất lượng sản phẩm 8/10 so với xe của Mĩ nhưng giá chỉ bằng một nửa. Điều này chịu ảnh hưởng quy luật nào: A. Quy luật cung cầu B. Quy luật giá trị C. Quy luật cạnh tranh D.Cả a, b, c đúng
Tài liệu đính kèm: