Trường THCS Hoà Chính ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Lớp : 6. Môn :Số học. Tiết theoPPCT: 18 Họ và tên. Ngày 29 tháng 9 năm 2015 Điểm Lời phê của Thầy giáo Ký duyÖt Đề bài: I/ Trắc nghiệm: 3,0 Điểm ).Em hãy khoanh tròn câu đúng A,B,C,D. Câu 1: Cho tập hợp E = {0}. Có thể nói rằng tập hợp E là ? A. Rỗng B.Không có phần tử C.Phần tử 0 D. Có một phần tử 0. Câu 2: Cho F = {1;2;3;;100}.Số phần tử của tập hợp F là ? A. 4 phần tử B. 100 phần tử. C. 123 phần tử D. Vô số phần tử. Câu 3: Kết quả so sánh hai số 23 và 32 là ? A. 2332 B. 23 = 32 C. 23 32 D. 2332 . Câu 4: Kết quả so sánh hai số 52 và 25 là ? A. 5225 B. 52 25 C. 52 25 D. 52 = 25 Câu 5: Kết quả của phép tính 42 + 50 là ? A. 21 B. 17 C. 16 D. 9 Câu 6:Với mọi mN *. Ta có mn = 1.Khi giá trị của m là ? A. m = 0 B. m = 1 C. m = 2 D. m = n. II/ Tự luận: ( 7,0 Điểm ). Bài 1: ( 2,0 Điểm ).Tính giá trị của biểu thức: H = 2000 + 5.3 K = 603:{ 76 – [ 25 + 2.( 102 – 92 ) ] } Bài 2: (1,0 Điểm). Viết tập hợp E các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng hai cách.( Liệt kê và Đặc trưng ). Bài 3: (1,0 Điểm). Tìm số tự nhiên n.Biết rằng khi đem số n chia cho 5 được thương là 15 và có số dư là 4. Bài 4: ( 2,0 Điểm ).Tính nhanh: a/ 40.32 + 32.60 b/ ( 2 + 4 + 6 ++ 98 ). Bài 5: ( 1,0 Điểm ). Tìm xN.Biết: 5x – 2x = 55: 52 + (2014)0 ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM & BIỂU ĐIỂM. I/ Trắc nghiệm: ( 3,0 Điểm ).( Mỗi câu đúng đạt 0,5 Điểm ). Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B D C B B II/ Tự luận: ( 7,0 Điểm ). Bài Nội dung cần đạt Điểm Bài 1:(2,0 Điểm) Bài 1:Tính giá trị biểu thức: H = 2000 + 5.3 = 2000 + 15 = 2015 H = 2015 K = 603:{76 – [25 + 2.(102 – 92)]} = 603:{76 – [25 + 2.(102 – 81)]} = 603:{76 – [25 + 2.21]} = 603:{76 – [25 + 42]} = 603:{76 – 67} = 603:9 = 67. K = 67 0,75 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài2:(1,0 Điểm) Bài 2 : Viết tập hợp E bằng hai cách: a/ Liệt kê: E = {0;1;2;3;4;5;6} b/ Đặc trưng: E = {xN/ x6} 0,5 0,5 Bài 3:(1,0 Điểm) Bài 3:Vì n chia 5 được 15 và có số dư là 4 nên theo bài toán ta có: n = 5.15 + 4 = 75 + 4 = 79 Vậy n = 79. 0,75 0,25 Bài 4:(2,0 Điểm) Bài 4:Tính nhanh: a/ 40.32 + 32.60 = 32.(40 + 60) = 9.100 = 900 b/ ( 2 + 4 + 6 ++ 98).( Có 49 số ) = ( 2 + 98 ).49:2 = 2450. 1,0 1,0 Bài 5:(1,0 Điểm) Bài 5: Tìm xN.Biết: 5x – 2x = 55: 52 + (2014)0 3x = 53 + 1 = 125 + 1 = 126 x = 126:3 = 42 x = 42 0,5 0,25 0,25 Ghi chú: * Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa. Trường THCS Hoà Chính ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Lớp : 6. Môn :Số học. Tiết theoPPCT: 39 Họ và tên. Ngày 27 tháng 11 năm 2012 Điểm Lời phê của cô giáo ĐỀ BÀI I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Điền số thích hợp vàoô trống Phân tích ra thừa số nguyên tố ƯCLN ( a, b, c) ƯC ( a, b, c ) BCNN ( a, b, c ) a = b = c = 22 .32 22 . 3 . 7 23 . 3 . 7 II/ TỰ LUẬN: (8 điểm). Bài 1. Tổng hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số ? v ì sao? a) 4 . 5 . 6 + 9 . 13 b) 11 . 13 . 17 – 121 Bài 2. Tìm s ố t ự nhiên x biết. a) 100 – 7.( x – 5 ) = 65 b) 20 + 5.x = 55 : 53 Bài 3. C« gi¸o chñ nhiÖm muèn chia 240 bót bi , 210 bót ch× vµ 180 quyÓn vë thµnh mét sè phÇn thëng nh nhau nh©n dÞp tæng kÕt n¨m häc. Hái cã thÓ chia ®îc nhiÒu nhÊt bao nhiªu phÇn thëng? Mçi phÇn thëng cã bao nhiªu bót bi, bao nhiªu bót ch× vµ bao nhiªu quyÓn vë? Bài 4. Tìm s ố tự nhiên x biết : 14 chia hết cho 3x + 2 BIỂU ĐIỂM I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Mçi ý cho 0,5 ®iÓm II/ TỰ LUẬN: (8 điểm). Câu 1. ( 2 điểm ) : Mỗi ý đúng cho 1 điểm. Câu 2. (2 đi ểm ) Mỗi ý đúng cho 1 điểm. Câu 3. (3 điểm ) Câu4. (1 điểm ) T×m ®îc íc cho 0,5 ®iÓm T×m ®îc x cho 0,5 ®iÓm Trường THCS Hoà Chính ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Lớp : 7. Môn : Đại số. Tiết theoPPCT: 50 Họ và tên. Ngày 4 tháng 2 năm 2013 Điểm Lời phê của thầy giáo ĐỀ BÀI A. TRAÉC NGHEÄM: (3ñ) Keát quaû thoáng keâ soá töø duøng sai trong moãi baøi vaên cuûa caùc hoïc sinh cuûa moät lôùp 7 ñöôïc ghi laïi trong baûng sau: Soá töø duøng sai trong moãi baøi(x) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Soá baøi coù töø sai (n) 6 12 3 6 5 4 2 2 5 Khoanh troøn caâu traû lôøi ñuùng trong caùc caâu sau ñaây: a) Daáu hieäu laø: A. Caùc baøi vaên B. Soá töø duøng sai C. Soá töø duøng sai trong caùc baøi vaên cuûa hoïc sinh moät lôùp 7 D.Thoáng keâ soá töø duøng sai b) Toång caùc taàn soá cuûa daáu hieäu thoáng keâ laø: A. 36 B. 45 C. 38 D. 50 c) Soá caùc giaù trò khaùc nhau cuûa daáu hieäu laø: A. 8 B. 45 C. 9 D. 6 d) Moát cuûa daáu hieäu laø : A.12 B.8 C. 0 vaø 3 D. 1 e) Toång caùc giaù trò cuûa daáu hieäu laø: A.45 B.148 C. 142 D. Moät ñaùp soá khaùc g) Soá trung bình coäng cuûa daáu hieäu laø: (Laøm troøn ñeán haøng ñôn vò) A.3 B.2 C. 4 D. Moät ñaùp soá khaùc B.TÖÏ LUAÄN: (7ñ):Giaùo vieân ghi laïi ñieåm kieåm tra moät tieát moân toaùn cuûa hoïc sinh lôùp 7A nhö sau: 7 5 8 8 9 7 8 9 2 4 5 7 8 10 9 8 7 7 3 8 9 8 9 9 9 9 7 5 5 2 Daáu hieäu ôû ñaây laø gì? Coù bao nhieâu giaù trò khaùc nhau? Laäp baûng “taàn soá” cuûa daáu hieäu vaø tính soá trung bình coäng (Laøm troøn ñeán chöõ soá thaäp phaân thöù hai)? Lôùp 7 A coù bao nhieâu hoïc sinh? Tìm moát cuûa daáu hieäu? Veõ bieåu ñoà ñoaïn thaúng? Ruùt ra moät soá nhaän xeùt? HƯỚNG DẪN CHẤM A/ Traéc nghieäm: moãi yù ñuùng cho 0,5 ñieåm a – C; b – B; c – C; d – D; e – C; g – A B/ Töï luaän (7ñ) a) (1 đ) Daáu hieäu laø ñieåm kieåm tra moät tieát moân toaùn cuûa hoïc sinh lôùp 7A, coù 8 giaù trò khaùc nhau b) Baûng taàn soá vaø soá TBC: (2,5đ ) Giaù trò (x) 2 3 4 5 7 8 9 10 Taàn soá (n) 2 1 1 4 6 7 8 1 N = 30 Tích (x.n) 4 3 4 20 42 56 72 10 Toång:211 = = 7,03 c) ( 0,5đ ) Lôùp 7A coù 30 HS; Moát cuûa daáu hieäu laø 9 d) ( 2 đ ) e) ( 1 điểm) * Nhaän xeùt: (tuøy ñoä saâu saéc cuûa nhaän xeùt ñeå cho ñieåm phuø hôïp) - Ñieåm cuûa lôùp chuû yeáu laø 7, 8, 9 - Chæ coù 1 HS ñaït ñieåm tuyeät ñoái - Maët baèng chung cuûa lôùp töông ñoái cao - Coøn moät soá ít HS caàn coá gaéng hôn ñeå vöôn leân trung bình Trường THCS Hoà Chính ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Lớp : 8. Môn :Hình Học. Tiết theoPPCT: 54 Họ và tên Ngày 2 tháng 4 năm 2014 Điểm Lời phê của thầy giáo Kí duyệt ĐỀ BÀI: I - PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Câu 1 : Cho hình 1 . Chọn câu sai: A. DE // BC B./ C. D. Câu 2 : Cho hình 1.Số đo x trong hình là : A. 9 B. 9,5 C. 10 D. 10,5 Hình 1 Câu 3 : Cho hình vẽ 2 . Chọn câu đúng : A. B. C. D. Câu 4 : Số đo độ dài x trong hình 2 là : A. 3 B. 3,25 C. 3,5 D. 4 Hình 2 Câu 5 : Cho hình 3 . Chọn câu sai: A. DE // BC B. C. ADE ABC D. Câu 6 : Cho hình 3. Số đo x trong hình là : A. 5 B. 5,5 C. 6 D. 9 Hình 3 II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Bài 1 : ( 3 điểm ) Cho hình vẽ 4 . Tính độ dài x , y . Bài 2: ( 4 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A . AB = 12 cm , AC = 16 cm . Đường cao AH. a/ Chứng minh AB2 = BH . BC b/ Tính số đo độ dài đoạn thằng BC ; BH ; AH . Hình 4 §¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm I - PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Môĩ câu đúng đạt 0,5 điểm . Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C A D B C II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Bài 1 : ( 3 điểm ) Ta có : (gt) (0,25 điểm). ( đối đỉnh ) (0,25 điểm) nên ACBECD ( g.g ) (0,5 điểm) ( 1 điểm) Vậy (0,5 điểm) ; y = 3.3 = 9 (0,5 điểm) Bài 2 : ( 4 điểm ) Vẽ hình đúng , hợp tỉ lệ các cạnh ( 1đ) a/ HS nêu được . chung (0,5đ) Vậy : ABC HBA ( gg ) (0,25đ) (0,5đ) hay AB2 = BH .BC ( đpcm ) (0,25đ) b/ * ABC vuông , áp dụng định lý pytago tính được BC = 20 ( cm) (0,5đ) * Từ hệ thức AB2 = BH .BC = ( cm ) (0,5đ) * Áp dụng định lý pytago cho vABH tính được AH = 9,6 ( cm ) (0,5đ) ......................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. §¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm Câu ý Nội dung Điểm 1 a) b) c) d) Sai Sai Đúng Đúng 0,5 0,5 0,5 0,5 2 C 0,5 3 a) b) c) d) Vẽ hình, ghi GT, KL đúng Xét ∆AIC và ∆BIC có CI cạnh chung Þ∆AIC = ∆BIC(cạnh huyền – cạnh góc vuông) ÞIA = IB (cạnh tương ứng) Xét ∆IHC và ∆IKC có: CI là cạnh chung Þ∆IHC = ∆IKC (cạnh huyền – góc nhọn) ÞIH = IK (cạnh tương ứng) Từ IA = IB (chứng minh trên) Mà AB = 12 cm ÞIA = IB = 6cm áp dụng định lí Pitago vào tam giác vuông AIC, ta có IA2 + IC2 = AC2 ÞIC2 = AC2 - IA2 = 102 – 62 = 100 – 36 = 64 ÞIC = 8 cm Chứng minh được CI ^AB Chứng minh được CI ^AB Kết luận HK// AB Chú ý: HS có thể làm theo cách khác 0,5 1,0 0,5 0,5 1,0 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 0,5 0,5 Trường THCS Hoà Chính ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Lớp : 8. Môn : GDCD. Tiết theoPPCT: 9 Họ và tên. Ngày 24 tháng 10 năm 2014 Điểm Lời phê của Thầy giáo Ký duyÖt ĐỀ BÀI I. PHẦNTRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Câu nói nào sau đây thể hiện sự tôn trọng lẽ phải? A. Đâm bị thóc, chọc bị gạo. C. Nói phải củ cải cũng nghe. B. Quan tám cũng ừ, quan tư cũng gật. D. Ưa nên tốt, ghét nên xấu. Câu 2: Hành vi nào sau đây thể hiện sự tôn trọng người khác? A. Châm chọc, chế giễu người khuyết tật. C. Nói chuyện, làm việc riêng trong giờ học. B. Đi nhẹ, nói khẽ khi vào bệnh viện. D. Khi cô giáo phê bình bạn thì cười to tiếng. Câu 3: Trong các hành vi sau hành vi nào vi phạm pháp luật? A. Đi học muộn. C. Đi xe đạp trong sân trường. B. Nói chuyện trong giờ học. D. Vượt đèn đỏ. Câu 4: Sống liêm khiết có ý nghĩa gì? A. Giúp con người có cách cư xử phù hợp. B. Giúp con người sống thanh thản, đàng hoàng, tự tin. C. Góp phần làm cho quan hệ xã hội trong sáng, lành mạnh và tốt đẹp. D. Giúp con người thấy ấm áp, tự tin hơn, yêu con người và cuộc sống hơn. II. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Hãy chỉ ra điểm giống và khác nhau giữa pháp luật và kỉ luật? Pháp luật và kỷ luật có ý nghĩa gì trong cuộc sống? Câu 2: (3 điểm) Thế nào là tình bạn? Tình bạn trong sáng, lành mạnh có những đặc điểm gì? Câu 3: (2 điểm) Toàn và Hòa đang tranh luận với nhau. Toàn nói: “Ở những nước đang phát triển không có gì đáng học tập vì họ lạc hậu lắm, chỉ ở những nước phát triển, có nền kinh tế, khoa học, kĩ thuật tiên tiến mới có nhiều điều đáng cho ta học tập.” Trái lại, Hòa bảo: “Ngay cả ở những nước đang phát triển cũng có nhiều mặt mà ta cần học tập.” Em đồng ý với ý kiến của bạn nào? Vì sao? BÀI LÀM ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Học sinh trả lời đúng một câu cho 0,75 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án c b d b II. TỰ LUẬN (7 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 (2.5 điểm) * Ý nghĩa của pháp luật và kỉ luật: - Xác định được trách nhiệm cá nhân, bảo vệ được quyền lợi của mọi người. - Tạo điều kiện cho cá nhân và xã hội phát triển. (1 điểm) * Điểm giống và khác nhau giữa pháp luật và kỉ luật: - Giống nhau: Đều là những quy định có tính bắt buộc, yêu cầu mọi người phải tuân theo nhằm đem lại lợi ích chung cho tập thể. - Khác nhau: + Pháp luật do Nhà nước ban hành. + Kỉ luật là quy định của một cộng đồng. (1 điểm) (0.5 điểm) Câu 2 ( 2.5 điểm) * Tình bạn là tình cảm gắn bó giữa hai hoặc nhiều người trên cơ sở hợp nhau về tính tình, sở thích hoặc có chung xu hướng hành động, có cùng lí tưởng sống. (1 điểm) * Đặc điểm cơ bản của tình bạn trong sáng, lành mạnh: - Phù hợp nhau về quan niệm sống, bình đẳng và tôn trọng nhau. - Chân thành, tin cậy, có trách nhiệm, thông cảm, đồng cảm sâu sắc với nhau. - Giúp đỡ nhau lúc khó khăn. (1,5 điểm) Câu 3 (2 điểm)
Tài liệu đính kèm: