PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN 9 (Đề thi có 01 trang) Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề Bài I (2,0 điểm). Cho biểu thức P = Rút gọn biểu thức P. Tìm các giá trị của x để giá trị của biểu thức P là một số nguyên. Bài II (2,0 điểm). Giải phương trình: Tìm các giá trị của x để biểu thức M = có giá trị lớn hơn 1. Bài III (1,5 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một ca nô xuôi dòng từ bến sông A đến bến sông B mất 2,5 giờ và ngược dòng từ bến sông B về bến sông A mất 4 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến sông A và B, biết vận tốc dòng nước là 3km/h. Bài IV (3,0 điểm). Cho tam giác ABC, góc B và C nhọn. Hai đường cao BE và CF cắt nhau tại H. Chứng minh rằng: AB.AF = AC.AE; AEF đồng dạng với ABC; BH.BE + CH.CF = BC2. Bài V (1,5 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = Cho biểu thức Q = với n là số tự nhiên lớn hơn 1. Chứng minh Q > ---Hết--- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG I ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN 9 (Đề thi có 01 trang) Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Bài I (2,0 điểm). Cho biểu thức P = Rút gọn P. Tính giá trị của P với x = . Tìm giá trị lớn nhất của a để P > a. Bài II (2,0 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau: A = . B = Bài III (2,0 điểm). Giải các phương trình sau: a) b) Bài IV (2,0 điểm). Tính giá trị của biểu thức P = với . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q = i Bài V (2,0 điểm). Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn điều kiện Tìm giá trị lớn nhất của abc. ---Hết--- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG II ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN 9 (Đề thi có 01 trang) Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Bài I (2,0 điểm). Cho hàm số Với giá trị nào của k thì hàm số đã cho là hàm số bậc nhất. Khi hàm số trên là hàm số bậc nhất, hãy xác định đó là hàm số đồng biến hay hàm số nghịch biến. Bài II (1,5 điểm). Vẽ đồ thị của hàm số Bài III (3,0 điểm). Cho A(0 ; 5) ; B(-3 ; 0) ; C (1 ; 1) ; M(-4,5 ; -2,5). Chứng minh rằng ba điểm A, B, M thẳng hàng; Chứng minh rằng ba điểm A, B, C nằm trên cùng một đường thẳng; Tính diện tích tam giác ABC. Bài IV (2,5 điểm). Tìm giá trị của m để hai đường thẳng: (d1) : và (d2) : cắt nhau, song song với nhau, vuông góc với nhau. Bài V (1,0 điểm). Chứng minh đường thẳng (d) : luôn đi qua một điểm cố định với mọi giá trị của m. ---Hết--- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG I ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN 9 (Đề thi có 01 trang) Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Bài I (2,0 điểm). Rút gọn các biểu thức sau: A = B = Bài II (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của điểm H trên AB và AC. Biết HB = 4cm, HC = 9cm. Tính độ dài đoạn DE ; Chứng minh AD.AB= AE.AC ; Các đường thẳng vuông góc với DE tại D và E lần lượt cắt BC tại M và N. Chứng minh M và N lần lượt là trung điển của HB và HC ; Tính diện tích tứ giác DEMN. Bài III (2,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC, AB = c, BC = a, AC = b. Chứng minh rằng : Bài IV (3,0 điểm). Cho là góc nhọn. Chứng minh rằng: và . Vận dụng: Cho trong đó là góc nhọn, a > b > 0. Tính cos. ---Hết--- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG II ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN 9 (Đề thi có 01 trang) Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Bài I (3,0 điểm). Cho đường tròn (O; 5cm) và điểm M nằm bên ngoài đường tròn. Qua M kẻ hai tiếp tuyến MA và MB với đường tròn (A và B là hai tiếp điểm). Từ điểm C trên cung nhỏ AB kẻ tiếp tuyến với đường tròn cắt MA, MB tại P và Q. Biết AM vuông góc với BM Tứ giác MAOB là hình gì? Vì sao ? Tính chu vi tam giác MPQ ; Tính số đo góc POQ. Bài II (3,0 điểm). Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB, tiếp tuyến Ax. Qua điểm C trên nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến với đường tròn cắt Ax tại M. Kẻ CH vuông góc với AB cắt BM tại I. Chứng minh I là trung điểm của CH. Bài III (3,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O ; 2R), AB = c, BC = a, AC = b. Chứng minh rằng : ---Hết---
Tài liệu đính kèm: