Các dạng bài tập Hóa ôn thi học kì 2 lớp 10

docx 6 trang Người đăng tranhong Lượt xem 2390Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Các dạng bài tập Hóa ôn thi học kì 2 lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các dạng bài tập Hóa ôn thi học kì 2 lớp 10
HALOGEN
Clo có tính oxi hóa.:	
Clo có tính khử
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Clo vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
3Cl2 + 6NaOH 5NaCl + NaClO3 + 3H2O 
Axit clohiđric có tính khử.
2KMnO4 + 16HClđ → 2MnCl2+5Cl2 +2KCl +8H2O 
Axit clohiđric có tính oxi hoá.
Fe + 2HCl FeCl2 + H2­ Giống tính axit
Axit clohiđric là axit mạnh.
Fe + 2HCl FeCl2 + H2­
Flo có tính oxi hóa
H2 + F2 2HF ( nổ mạnh trong bóng tối)
Brom có tính oxi hóa
2Na + Br2 2NaBr	
Iot có tính oxi hóa
2Na + I2 2NaI
Flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo, brom, iot.
2F2 + 2H2O 4HF + O2 (làm bốc cháy nước)
Clo có tính oxi hoá mạnh hơn brom, iot.
Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2
Cl2 + 2NaI 2NaCl + I2
Brom có tính oxi hoá mạnh hơn iot nhưng yếu hơn clo.
Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2
Br2 + 2NaI 2NaBr + I2
OXI – OZON – LƯU HUỲNH
Oxi và ozon đều có tính oxi hóa mạnh
3Fe + 2O2 Fe3O4
2Ag + O3 Ag2O + O2­ (nhiệt độ thường)
Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi
2KI + O2 + H2O không phản ứng
2KI + O3 + H2O I2 + 2KOH + O2­
Lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa và tính khử
 (S thể hiện tính khử)
Fe + S FeS (S thể hiện tính oxi hóa)
Hidrosunfua có tính axit yếu và tính khử mạnh 
Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S↑ (H2S yếu hơn HCl)
H2S + 4Cl2 + 4H2O8HCl + H2SO4( tính khử mạnh)
Lưu huỳnh đioxit là một oxit axit
SO2 + NaOH NaHSO3
SO2 + 2 NaOH Na2SO3 + H2O
Khí sunfurơ thể hiện tính oxi hóa và tính khử
Cl2 + 2H2O + SO2 2HCl + H2SO4 (tính khử)
2H2S + SO2 3S + 2H2O (tính oxi hóa)
Axit sunfuric có tính axit
H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O
H2SO4 + Fe FeSO4 + H2
Axit sunfuric thể hiện tính oxi hóa mạnh và tính háo nước
2H2SO4 đ + Cu CuSO4 + SO2 + 2H2O
Vỏ bào, đường,  + H2SO4 đ ® C + H2SO4.nH2O (háo nước)
CÁC DẠNG BÀI TẬP HÓA ÔN THI HK2 LỚP 10
Bài 1: Viết các phương trình chứng minh
Bài 2: Giải thích hiện tượng và viết phương trình phản ứng (nếu có) khi:
Nhúng quỳ tím vào dd axit clohiđric. Quỳ tím hóa đỏ
Cho quỳ tím ẩm tiếp xúc với khí hiđro clorua. Quỳ tím hóa đỏ
Nhúng quỳ tím vào nước clo. Quỳ tím hóa đỏ sau đó mất màu vì O trong HClO có tính oxi hóa mạnh
Cho dd muối bạc nitrat vào dd muối natri clorua, natri bromua, natri iotua. Xuất hiện AgCl↓ trắng, AgBr↓ vàng nhạt, AgI↓ vàng đậm
Để hở bình đựng dd HBr trong không khí? Bình đựng chuyển sang vàng nâu do HBr tác dụng với oxi trong không khí tạo Br2 
Cho iot tiếp xúc với hồ tinh bột: xuất hiện màu xanh tím
Sục từ từ khí clo vào dd hồ tinh bột có hoà tan sẵn một lượng nhỏ KI, thấy xuất hiện màu xanh tím. Do I2 được tạo ra gặp dd hồ tinh bột sẽ xuất hiện màu xanh Cl2 + 2KI 2KCl + I2
Bài 3: Hãy giải thích tại sao:
Trong các hợp chất, flo luôn có số oxi hoá âm còn các halogen khác ngoài số oxi hoá âm còn có số oxi hoá dương?  Nguyên tử F không có phân lớp d, F có độ âm điện lớn nhất (3,98), F có 1 electron độc thân. Các halogen khác có phân lớp d nên ở trạng thái kích thích có 3, 5 hoặc 7 electron tham gia liên kết. Khi liên kết với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn (F,O) thì Cl, Br, I có số oxi hóa dương.
Trong phòng thí nghiệm không đựng dd axit HF vào bình thuỷ tinh? Vì bình thủy tinh sẽ bị ăn mòn theo phương trình 4HF + SiO2 2H2O + SiF4 
Nước Javen có khả năng tẩy trắng vải, sợi, giấy, tẩy uế chuồng trại chăn nuôi, nhà vệ sinh, Vì nước Javen là dung dịch hỗn hợp muối ăn NaCl và NaClO (natri hipoclorit). Muối NaClO có tính oxi hóa rất mạnh,
Nước Javen để lâu trong không khí thì mất dần tính tẩy màu. Để lâu ngoài không khí, NaClO càng bị phân tích thành NaCl và [O] nhanh hơn. Các nguyên tử [O] này càng có điều kiện để tác dụng với nhau tạo O2. Lúc này trong dd mất dần [O] nguyên tử nên không còn khả năng tẩy màu 
Trên thực tế người ta dùng clorua vôi nhiều hơn nước Javen. So với nước Javen, clorua vôi rẻ tiền hơn, có hàm lượng hypoclorit cao hơn, dễ bảo quản và dễ chuyên chở hơn
Các phản ứng điều chế clo bằng cách dùng các chất oxi hoá mạnh MnO2, KMnO4, KClO3,  tác dụng với dd axit HCl lại không áp dụng trong công nghiệp? Vì chỉ sản xuất được 1 lượng nhỏ, giá thành cao
Bài 4: Nêu rõ các hiện tượng sau đây, giải thích bằng PTPƯ:
Khi dẫn khí hiđrosunfua (H2S) vào dung dịch brom (Br2). 
Mất màu vàng nâu của dd Br2 vì H2S + 4Br2 + 4H2O8HBr + H2SO4
Dẫn khí khí hiđrosunfua (H2S) vào dung dịch chì nitrat Pb(NO3)2.
Xuất hiện kết tủa đen PbS vì H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3
Dẫn khí khí sunfurơ (SO2) vào dd axit sunfuhiđric (H2S).
Dung dịch bị vẫn đục màu vàng do S vì 2H2S + SO2 3S + 2H2O
Khi đốt H2S trong điều kiện thiếu oxi.
	Xuất hiện kết tủa màu vàng của S vì 2H2S + O22H2O+ 2S
Khi thả mảnh đồng vào dd H2SO4 đặc, nóng, rồi dẫn khí sinh ra vào bình chứa nước brom.
Khi thả Cu vào 2H2SO4 đ + Cu CuSO4 + SO2 + 2H2O
Mất màu vàng nâu của dd Br2 vì SO2 + Br2 + 2H2O2HBr + H2SO4
Khi cho axit sunfuric đặc vào cốc đường, hiện tượng gì xảy ra?
Xuất hiện chất rắn màu đen vì H2SO4 đặc có tính háo nước 
Vỏ bào, đường,  + H2SO4 đ ® C + H2SO4.nH2O
Bài 5: Điều chế:
1. Người ta có thể điều chế một số chất khí bằng những phản ứng hóa học sau:
a. Dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2: MnO2 + 4HClđ MnCl2 + Cl2 + 2H2O
b. Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với Zn: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2­
c. Dung dịch H2SO4 đặc tác dụng với Cu: 2H2SO4 đ + Cu CuSO4 + SO2 + 2H2O
d. Nhiệt phân KMnO4: 
2. Từ S, Fe, HCl nêu 2 phương pháp điều chế H2S
PP1: Fe + 2HCl FeCl2 + H2­
 H2 + S H2S
PP2: Fe + S FeS
 FeS + 2HCl FeCl2 + H2S­
3. Viết phương trình điều chế H2SO4 từ quặng pyrit
(1) 4FeS + 7O2 2Fe2O3 + 4SO2 
(2) 
(3) 
4. Từ FeS2, NaCl, H2O, không khí, chất xúc tác có đủ, điều chế các chất sau: Fe2(SO4)3, Na2SO4, Na2SO3
5. Từ FeS2, NaCl, O2 và H2O. Viết các phương trình phản ứng điều chế: Fe2(SO4)3, Na2SO4, nước Javen, Na2SO3, Fe(OH)3.
Phương pháp: 
FeS hoặc FeS2 S , O2 hoặc không khí điều chế SO2 và Fe2O3
4FeS + 7O2 2Fe2O3 + 4SO2
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 
S + O2 SO2 
NaCl và H2O điều chế khí Cl2 hoặc H2
2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 + Cl2
HCl hoặc H2SO4 loãng điều chế H2
Fe + 2HCl FeCl2 + H2­ (trừ Cu, Ag)
Điều chế H2S
H2 + S H2S
 FeS + 2HCl FeCl2 + H2S­
Bài 6: Phương pháp nhận biết 
Axit, Bazơ, Muối
Gốc Cl (HCl, NaCl,..)
Gốc Br (HBr, NaBr,..)
Gốc I (HI,NaI,..)
Gốc SO4 (H2SO4, Na2SO4,..)
Gốc CO3, SO3 (Na2CO3,..)
Dùng quỳ tím
Axit (Đỏ)
Bazơ (Xanh)
Muối( - ) 
Dùng AgNO3
Xuất hiện 
↓trắng AgCl
Dùng AgNO3
Xuất hiện 
↓vàng nhạt AgBr
Dùng AgNO3
Xuất hiện 
↓vàng đậm AgI
Dùng BaCl2
Xuất hiện 
↓trắng BaSO4
Dùng HCl
Xuất hiện bọt khí thoát ra CO2↑
HALOGEN
Zn + Cl2 ZnCl2
2Fe + 3Cl2 2FeCl3 
Fe + I2 FeI2 
H2 + Cl2 2HCl
Cl2 + H2O HCl + HClO 
Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
3Cl2 + 6NaOH 5NaCl + NaClO3 + 3H2O 
Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2
Cl2 + 2NaI 2NaCl + I2
= > Tính oxi hóa của Clo mạnh hơn so với brôm, Iot
Cl2 + 2H2O + SO2 2HCl + H2SO4 
Cl2 + 2FeCl2 2FeCl3
MnO2 + 4HClđ MnCl2 + Cl2 + 2H2O
2KMnO4 + 16HClđ → 2MnCl2 + 5Cl2 +2KCl +8H2O 
KClO3 + 6HCl → KCl + 3H2O + 3Cl2 
2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 + Cl2 2NaCl Na + Cl2	
Fe + 2HCl FeCl2 + H2­
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2­
Cu (Ag) + HClkhông có phản ứng
NaOH + HCl NaCl + H2O
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2
AgNO3 + HCl AgCl(trắng) + HNO3 
2AgCl 2Ag + Cl2
AgNO3 + HBr AgBr ¯ (vàng nhạt) + HNO3
AgNO3+ HI AgI ¯ (vàng đậm) + HNO3
2KMnO4 +16HCl2KCl +5Cl2 +2MnCl2+8H2O
NaCl (R) + H2SO4 đặc Na2SO4 + 2HCl 
H2 + Cl2 2HCl
Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O 
2Cl2 + 2Ca(OH)2 CaCl2 Ca(ClO)2 +2 H2O 
Cl2 + CaO CaOCl2
2CaOCl2 + CO2 + H2OCaCO3 + CaCl2+2HClOto
Ca + F2 CaF2 
2Ag + F2 2AgF
H2 + F2 2HF ( nổ mạnh trong bóng tối)
4HF + SiO2 2H2O + SiF4 (khắc trên kính).
2F2 + 2H2O 4HF + O2 làm bốc cháy nước 
2Na + Br2 2NaBr	
2Na + I2 2NaI
2Al + 3Br2 2AlBr3 
2Al + 3I2 2AlI3 
H2 + Br2 2HBr ­
H2 + I2 2HI
OXI – OZON
2H2 + O2 2H2O
3Fe + 2O2 Fe3O4
2Cu + O2 2CuO (đen)
C + O2 CO2
S + O2 SO2
4P + 5O2 2P2O5
N2 + O2 2NO
2CO + O2 2CO2
2NO + O2 2NO2
2SO2 + O2 2SO3
6FeO + O2 2Fe3O4
2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
2KClO3 2KCl + 3O2­
2KMnO4 K2MnO4 +MnO2 + O2
2KNO3 2KNO2 + O2­
2O3 3O2
3O2 2O3
4Ag + O2 2Ag2O ( nhiệt độ cao )
2Ag + O3 Ag2O + O2­ (nhiệt độ thường)
2KI + O3 + H2O I2 + 2KOH + O2­
LƯU HUỲNH
H2 + S H2S (mùi trứng thối)
3F2 + S SF6 
Fe + S FeS
Hg + S HgS (to thường)
2Al + 3S Al2S3
S + O2 SO2 
3S + 2KClO33SO2 + 2KCl
S + 6HNO3 6NO2 + H2SO4 + 2H2O
Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S↑
2H2S + SO2 3S + 2H2O
2H2S + 3O22H2O + 2SO2 
2H2S + O22H2O+ 2S
H2S + 4Cl2 + 4H2O8HCl + H2SO4
H2S + Cl2 2HCl + S
H2S + NaOH NaHS + H2O
H2S + 2NaOH Na2S + 2H2O
SO2 + Mg MgO + S
CHÚ Ý:ÁP DỤNG VÀO BÀI TOÁN
SO2 + NaOH NaHSO3 ( 1)
SO2 + 2 NaOH Na2SO3 + H2O ( 2 )
Neáu 1< < 2 thì taïo ra caû hai muoái 
.
SO3 + 2 NaOH Na2SO4 + H2O
H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O
H2SO4 + CuO CuSO4 + H2O
H2SO4 + Fe FeSO4 + H2
H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
H2SO4 + Na2SO3 Na2SO4 + SO2­ + H2O
H2SO4 + CaCO3 CaSO4 + CO2­ + H2O
2H2SO4 đ + Cu CuSO4 + SO2 + 2H2O
6H2SO4 đ + 2Fe Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
4H2SO4 đ + 2Al Al2(SO4)3 + S + 4H2O
5H2SO4 đ + 4Mg 4MgSO4 + H2S + 4H2O
2H2SO4 đ + C CO2 + 2SO2 + 2H2O
2H2SO4 đ + S 3SO2 + 2H2O
5H2SO4 đ + 2P 2H3PO4 + 5SO2 + 2H2O
H2SO4 đ + H2S S + SO2 + 2H2O
H2SO4 đ + 2HBr Br2 + SO2 + 2H2O
Vỏ bào, đường,  + H2SO4 đ ® C + H2SO4.nH2O
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 
4FeS + 7O2 2Fe2O3 + 4SO2 
K2Cr2O7 + 14HCl 2CrCl3 + 2KCl + 3Cl2 + 7H2O

Tài liệu đính kèm:

  • docxON_THI_HKII_LOP_10.docx