Các công thức lượng giác cơ bản

docx 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 13/10/2025 Lượt xem 7Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Các công thức lượng giác cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các công thức lượng giác cơ bản
CÁC HỆ THỨC LG CƠ BẢN
.
Bắt được quả tang
Sin nằm trên cos
Cơtang cãi lại
Cos nằm trên sin!
CUNG LIÊN KẾT 
“Cos đối – Sin bù – Phụ chéo – hơn kém (khác) pi tan”
Cung đối nhau .
Cung bù nhau .
Cung phụ nhau .
Cung hơn kém : .
CƠNG THỨC CỘNG
Sin thì sin cos cos sin
 Cos thì cos cos sin sin dấu trừ.
Tang tổng thì lấy tổng tang
Chia một trừ với tích tang, ra liền.
Tan tổng lập tổng hai tan
một trừ tan tích mẫu mang thương sầu
gặp hiệu ta chớ lo âu,
đổi trừ thành cộng ghi sâu vào lịng
CT GĨC NHÂN ĐƠI
Tang đơi ta lấy đơi tang (2 tang)
Chia 1 trừ lại bình tang, ra liền.
CT GĨC NHÂN BA 
Nhân ba một gĩc bất kỳ,
sin thì ba bốn, cos thì bốn ba,
dấu trừ đặt giữa hai ta, 
lập phương chỗ bốn, ... thế là ok.
CÁC CƠNG THỨC HẠ BẬC
BIẾN ĐỔI TỔNG TÍCH
Cos cộng cos bằng hai cos cos
cos trừ cos bằng trừ hai sin sin
Sin cộng sin bằng hai sin cos
sin trừ sin bằng hai cos sin.
tanx + tany: tan ta cộng với tan mình
Bằng sin hai đứa chia cos mình cos ta
tanx - tan y: tan ta lìa bỏ tan mình
Bằng sin tan vỡ chia cos mình cos ta
BIẾN ĐỔI TÍCH TỔNG
CT TÍNH THEO 
Sin, cos mẫu giống nhau chả khác
Ai cũng là một cộng bình tê ()
Sin thì tử cĩ hai tê (2t),
cos thì tử cĩ 1 trừ đi tê bình 
Chú ý: phải xét riêng trường hợp trước khi đặt ẩn phụ 
PHÉP BIẾN ĐỔI HÀM SỐ 
Hoặc cũng cĩ thể biến đổi
KQLG THƯỜNG DÙNG
CÁCH TÍNH 1 SỐ TỔNG 
Nhân và chia biểu thức với cùng 1 số khác 0; thường là với h là cung gia tăng, tách tích thành tổng (thường là hiệu luân phiên, dẫn đến triệt tiêu lẫn nhau).
BIỂU DIỄN GĨC, CUNG LG TRÊN ĐƯỜNG TRỊN LG 
Bài toán có m ngọn cung phân biệt tương ứng với 
Bài toán có n điểm M cách đều nhau tương ứng với 
VD1. Trên ĐTLG cĩ A là gốc, xác định M: 
Ví dụ 2. Tổng hợp 2 cung: 
Tổng hợp trên ĐTLG: 
PP LƯỢNG GIÁC HĨA.
Ứng dụng trong các bài tốn đại số
Giả thiết
Đặt ẩn phụ
QUY ƯỚC CHUNG TRONG TAM GIÁC ABC.
A, B, C: là các góc đỉnh A, B, C
a, b, c : là độ dài các cạnh đối diện với các đỉnh A, B, C
ha, hb, hc : là độ dài các đường cao hạ từ các đỉnh A, B, C
ma, mb, mc : là độ dài các đường trung tuyến kẻ từ A, B, C
la, lb, lc : là độ dài các đường phân giác trong kẻ từ A, B, C
R : là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
r : là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC
p = (a+b+c) : là nửõa chu vi tam giác ABC
S : là diện tích tam giác ABC 
HTL TRONG TG VUƠNG.
CÁC ĐỊNH LÝ TRONG TG
Định lý hàm số sin
Định lý hàm số cosin
Hệ quả
Định lý đường trung tuyến
Cơng thức diện tích tam giác 
Định lý hình chiếu
Định lý đường phân giác
Cơng thức bán kính
Bán kính đường trịn ngoại tiếp
Bán kính đường trịn nội tiếp
Bán kính đường trịn bàng tiếp
Các cơng thức khác

Tài liệu đính kèm:

  • docxcac_cong_thuc_luong_giac_co_ban.docx