Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056 1 CÁC VẤN ĐẾ CẦN BIẾT 1. Đơn vị trong hệ SI 2. Các tiếp đầu ngữ Tên đại lượng Đơn vị Tiếp đầu ngữ Ghi chú Tên gọi Ký hiệu Tên gọi Kí hiệu Chiều dài mét m pico p 10-12 Khối lượng kilogam kg nano n 10-9 Thời gian giây s micro μ 10-6 Cường độ dòng điện ampe A mili m 10-3 Nhiệt độ độ K centi c 10-2 Lượng chất mol mol deci d 102 Góc radian rad kilo k 103 Năng lượng joule J Mega M 106 Công suất watt W Giga G 109 3. Một số đon vị thường dùng trong vật lý STT Tên đại lượng Đon vị Tên gọi Ký hiệu 1 Diện tích Mét vuông m2 2 Thể tích Mét khối m3 3 Vận tốc Mét / giây m/s 4 Gia tốc Mét / giây bình m/s2 5 Tốc độ góc (tần số góc) Rad trên giây rad/s 6 Gia tốc góc Rad trên giây2 rad/s2 7 Lực Niutơn N 8 Momen lực Niuton.met N.m 9 Momen quán tính Kg.met2 kg.m2 10 Momen động lượng Kg.m2trên giây kg.m2/s 11 Công, nhiệt; năng lượng Jun J 12 Chu kỳ Woát W 13 Tần số Héc Hz 14 Cường độ âm Oát/met vuông W/m2 15 Mức cường độ âm Ben B Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056 2 4. Kiến thức toán cơ bản: a. Đạo hàm của một số hàm cơ bản sử dụng trong Vật Lí: Hàm số Đạo hàm y = sinx y’ = cosx y = cosx y’ = - sinx b. Các công thức lượng giác cơ bản: 2sin2a = 1 – cos2a - cos = cos( + ) - sina = cos(a + 2 ) 2cos2a = 1 + cos2a sina = cos(a - 2 ) sina + cosa = ) 4 sin(2 a - cosa = cos(a + ) sina - cosa = ) 4 sin(2 a cosa - sina = ) 4 sin(2 a 3 sin3 3sin 4sina a a 3 cos3 4cos 3cosa a a c. Giải phương trình lượng giác cơ bản: sin 2 2 sin ka ka a cos 2cos kaa d. Bất đẳng thức Cô-si: baba .2 ; (a, b 0, dấu “=” khi a = b) e. Định lý Viet: yx a c Pyx a b Syx , . là nghiệm của X2 – SX + P = 0 Chú ý: y = ax2 + bx + c; để ymin thì x = a b 2 ; Đổi x0 ra rad: 180 0x Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056 3 g. Các giá trị gần đúng: + Số 𝛑 2 10; 314100 ; 0,318 1 ; 0,636 2 ; 0,159 2 1 ; + Nếu x ≪ 1 thì (1 ± x)x = 1 ± nx; 1 1 2 2 1 x 1 x x 1 x ; x (1 x) 1 2 ; 1 1 x 1 x ; 2121 1)1)(1( + Nếu 𝛂 < 100 (𝛂 nhỏ): tan𝛂 ≈ sin𝛂 ≈ 𝛂rad ; cosα = 1 - 2 2 h. Công thức hình học * Trong một tam giác ABC có ba cạnh là a, b, c (đối diện 3 góc A; B;C ) ta có : + a2 = b2 + c2 + 2 a.b.cosA ; (tương tự cho các cạnh còn lại) + a b c sinA sinB sinC * Hình cầu + Diện tích mặt cầu S = 4𝛑R2 + Thể tích hình cầu V = 3 4 R 3 ---------- Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056 4 Chương I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC I - ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ T: chu kỳ; f: tần số; x: li độ; v: vận tốc; a: gia tốc; g: gia tốc trọng trường; A: biên độ dao động; (t + ): pha dao động; : pha ban đầu; : tốc độ góc; 1. Phương trình dao động tAcosx - Chu kỳ: 2 T (s) - Tần số: 2 1 T f (Hz) - NÕu vËt thùc hiÖn ®-îc N dao ®éng trong thêi gian t th×: à t N T v f N t . 2. Phương trình vận tốc tAxv sin' - x = 0 (VTCB) thì vận tốc cực đại: Av max - x A (biên) thì 0v 3. Phương trình gia tốc 2 2' cosa v A t x - x = A thì 2 maxa A - x = 0 thì 0a Ghi chú: Liên hệ về pha: v sớm pha 2 hơn x; a sớm pha 2 hơn v; a ngược pha với x. 4. Hệ thức độc lập thời gian giữa x, v và a - Giữa x và v: 2 2 22 v xA - Giữa v và a: 2 22 2 2max a v A v Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056 5 - Giữa a và x: 2 a x 5. Các liên hệ khác - Tốc độ góc: max max v a - Tính biên độ 2 222 2 2 2 max 2 max 2 maxmax 2 42 avv x k W a vav n SL A 6. Tìm pha ban đầu 2 A 2 2 A 3 2 A A O A 2 A 2 2 A 3 2 A v < 0 φ = + π/2 v < 0 φ = + π/4 v < 0 φ = + π/6 v = 0 φ = 0 v < 0 φ = + π/3 v > 0 φ = - π/6 v < 0 φ = + 2π/3 v > 0 φ = - π/2 v > 0 φ = - π/3 v > 0 φ = - π/4 v < 0 φ = + 3π/4 v < 0 φ = + 5π/6 v > 0 φ = -5π/6 v > 0 φ = - 3π/4 v > 0 φ = - 2π/3 v = 0 φ = ± π Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056 6 6. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ: + x1 đến x2 (giả sử 21 xx ): 12 t với A x A x 2 2 1 1 cos cos 21,0 . + x1 đến x2 (giả sử 1 2x x ): 12 t với A x A x 2 2 1 1 cos cos 1 2, 0 7. Vận tốc trung bình - tốc độ trung bình - Tốc độ trung bình v S t - Độ dời ∆x trong n chu kỳ bằng 0; quãng đường vật đi được trong n chu kỳ bằng nAS 4 . - Vận tốc trung bình x v t . 8. Tính quãng đường vật đi được trong thời gian t + Sơ đồ 1: x -A A 2 0(VTCB) A 2 A 2 2 A 3 2 +A T/4 T/12 T/6 T/8 T/8 T/6 T/12 + Sơ đồ 2: x 0 (VTCB) A 2 A 2 2 A 3 2 +A T/12 T/24 T/24 T/12 Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056 7 * Công thức giải nhanh tìm quãng đường đi (dùng máy tính) x1 (bất kì) x 0 +A t1 = 1 x1 arsin A t1 = 1 x1 ar cos A * Phương pháp chung tìm quãng đường đi trong khoảng thời gian nào đó ta cần xác định: - Vị trí vật lúc t = 0 và chiều chuyển động của vật lúc đó; - Chia thời gian ∆t thành các khoảng nhỏ: nT; nT/2; nT/4; nT/8; nT/6; T/12 với n là số nguyên; - Tìm quãng đường s1; s2; s3; tương úng với các quãng thời gian nêu trên và cộng lại Tính quãng đường ngắn nhất và bé nhất vật đi được trong khoảng thời gian t với 2 0 T t Nguyên tắc: + Vật đi được quãng đường -A - x0 O x0 +A dài nhất khi li độ điểm đầu và điểm cuối có giá trị đối nhau smax Quãng đường dài nhất: max 2 sin 2 t S A + Vật đi được quãng đường -A - x0 O x0 +A ngắn nhất khi li độ điểm đầu và điểm cuối có giá trị bằng nhau smin Smin Quãng đường ngắn nhất: min 2 1 cos 2 t S A Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056 8 Trường hợp 2 T t thì ta tách t T nt 2 * 0 2 T n N và t : + Quãng đường lớn nhất: max 2 2 sin 2 t S nA A + Quãng đường nhỏ nhất: min 2 2 1 cos 2 t S nA A + Tốc độ trung bình lớn nhất trong thời gian t: maxaxtbm S v t + Tốc độ trung bình nhỏ nhất trong thời gian t: minmintb S v t + Sơ đồ quan hệ giữa li độ và vận tốc maxv v max 3 v v 2 max 2 v v 2 max v v 2 v 0 x 0 (VTCB) A 2 A 2 2 A 3 2 +A II - CON LẮC LÒ XO l : độ biến dạng của lò xo khi vật cân bằng; k: độ cứng của lò xo (N/m); 0l : chiều dài tự nhiên của lò xo 1. Công thức cơ bản - Tần số góc: k g m l ; + Con lắc lò xo treo thẳng đứng: 2 mg g l k ; + Đặt con lắc trên mặt phẳng nghiêng góc không ma sát: Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056 9 sinmg l k - áp dụng công thức về chu kỳ và tần số: 2. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo + dao động thẳng đứng: Alll Alll 0max 0min 2 minmax llA + dao động phương ngang: min 0 max 0 A l A l l l 3.Ghép lò xo. - Ghép nối tiếp: nkkkk 1 ... 111 21 - Ghép song song: nkkkk ...21 - Gọi T1 và T2 là chu kỳ khi treo m vào lần lượt 2 lò xo k1 và k2 thì: + Khi ghép k1 nối tiếp k2: 2 2 2 1 2 2 2 2 1 111 fff TTT + Khi ghép k1 song song k2: 2 2 2 1 2 2 2 2 1 111 TTT fff - Gọi T1 và T2 là chu kỳ khi treo m1 và m2 lần lượt vào lò xo k thì: + Khi treo vật 21 mmm thì: 2 2 2 1 TTT + Khi treo vật 21 mmm thì: 2 2 2 1 TTT 21 mm 4. Cắt lò xo - Cắt lò xo có độ cứng k, chiều dài 0l thành nhiều đoạn có 2 2 2 1 1 1 2 2 m l T k g k g f T m l Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056 10 chiều dài nlll ...,,, 21 có độ cứng tương ứng nkkk ...,,, 21 liên hệ nhau theo hệ thức: nnlklklkkl ...22110 . - Nếu cắt lũ xo thành n đoạn bằng nhau (cỏc lũ xo cú cùng độ cứng k’): nkk ' hay: nff n T T ' ' 5. Lực đàn hồi - lực hồi phục Nội dung Lực hồi phuc Lực đàn hồi Lò xo nằm ngang Lò xo thẳng đứng A ≥ ∆l A < ∆l Gốc tại Vị trí cân bằng Vị trí lò xo chưa biến dạng Bản chất hp dh F P F Fđh = k . (độ biến dạng) Ý nghĩa và tác dụng - Gây ra chuyển động của vật - Giúp vật trở về VTCB - Giúp lò xo phục hồi hình dạng cũ - Còn gọi là lực kéo (hay lực đẩy) của lò xo lên vật (hoặc điểm treo) Cực đại Fmax = kA Fmax = kA Fmax = k(∆l + A) Cực tiểu Fmin = 0 Fmin = 0 Fmin = 0 Fmin = k(∆l – A) Vị trí bất kì F = k x F = k x F = k(∆l + x) III - CON LẮC ĐƠN 1. Công thức cơ bản Dưới đây là bảng so sánh các đặc trưng chính của hai hệ dao động. Hệ dao động Con lắc lò xo Con lắc đơn Cấu trúc Hòn bi m gắn vào lò xo (k). Hòn bi (m) treo vào đầu sợi dây (l). Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056 11 VTCB - Con lắc lò xo ngang: lò xo không giãn - Con lắc lò xo thẳng đứng nó dãn k mg l Dây treo thẳng đứng Lực tác dụng Lực đàn hồi của lò xo: F = - kx x là li độ dài Trọng lực của hòn bi và lực căng của dây treo: s l g mF s là li độ cung Tần số góc m k = g l l g Phương trình dao động. x = Acos(ωt + φ) s = s0cos(ωt + φ) Hoặc α = α0cos(ωt + φ) Cơ năng 2 2 21 1 2 2 W kA m A 0 (1 cos )W mgl 2 0s l g m 2 1 - Chu kỳ dao động của con lắc đơn có chiều dài l1 và l2 lần lượt là T1 và T2 thì: + Chu kỳ của con lắc có chiều dài 21 lll : 2 2 2 1 TTT + Chu kỳ của con lắc có chiều dài 21 lll : 2 2 2 1 TTT 21 ll . - Liên hệ giữa li độ dài và li độ góc: s l - Hệ thức độc lập thời gian của con lắc đơn: a = - 2s = - 2αl; 2 2 2 0 ( ) v S s 2 2 2 0 v gl 2. Lực hồi phục 2 sin s F mg mg mg m s l 3. Vận tốc - lực căng + Khi con lắc ở vị trí li độ góc vận tốc và lực căng tương ứng của vật: Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056 12 0 0 2 cos cos 3cos 2cosc v gl T mg Khi 0 nhỏ: 2 20 2 2 0 3 1 2 c v gl T mg + Khi vật ở biên: 0 0 cos c v T mg ; khi 0 nhỏ: 2 0 0 1 2 c v T mg + Khi vật qua VTCB: 0 0 2 1 cos 3 2cosc v gl T mg ; khi 0 nhỏ: 0 2 01c v gl T mg 4. Biến thiên chu kỳ của con lắc đơn phụ thuộc: nhiệt độ, độ sâu và độ cao. Thời gian nhanh chậm của đồng hồ vận hành bằng con lắc đơn a.Công thức cơ bản * Gọi chu kỳ ban đầu của con lắc là 0T (chu kỳ chạy đúng), Chu kỳ sau khi thay đổi là T (chu kỳ chạy sai). 0TTT : độ biến thiên chu kỳ. + 0T đồng hồ chạy chậm lại; + 0T đồng hồ chạy nhanh lên. * Thời gian nhanh chậm trong thời gian N (1 ngày đêm 24 86400N h s ) sẽ bằng: 0 TN T N T T b. Các trường hợp thường gặp Khi nhiệt độ thay đổi từ 1t đến 2t : 0 1 2 1 2 T t T N t ( 2 1t t t ) Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056 13 Khi đưa con lắc từ độ cao 1h đến độ cao 2h : 0 T h T R h N R ( 2 1h h h ) Khi đem vật lên cao 0h , khi đem vật xuống độ cao thấp hơn 0h . Ban đầu vật ở mặt đất thì 01 h và hh Khi đưa con lắc từ độ sâu 1h đến độ sâu 2h : 0 2 2 T h T R N h R ( 2 1h h h ) Khi đem vật xuống sâu 012 hhh , khi đem vật lên cao hơn ban đầu 0h . Ban đầu vật ở mặt đất thì 01 h và hh c. Các trường hợp đặc biệt - Khi đưa con lắc ở mặt đất (nhiệt độ 1t ) lên độ cao h (nhiệt độ 2t ): 0 1 2 T h t T R Nếu đồng hồ vẫn chạy đúng so với dưới mặt đất thì: 0 1 0 2 T h t T R - Khi đưa con lắc từ trái đất lên mặt trăng (coi chiều dài l không đổi) thì: TĐ MT MT TĐ MT TĐ M M R R T T - Khi cả l và g thay đổi một lượng rất nhỏ thì 0 0 0 1 1 . 2 2 T l g T l g - Khi cả nhiệt độ và g thay đổi một lượng rất nhỏ thì 0 0 0 1 1 . 2 2 T l g T l g 5. Con lắc đơn chịu tác dụng của lực phụ không đổi * Lực phụ f gặp trong nhiều bài toán là: Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056 14 + Lực quán tính amFq , độ lớn: maFq , (a là gia tốc của hệ quy chiếu) + Lực điện trường F qE , độ lớn: EqF , q là điện tích của vật, E là cường độ điện trường nơi đặt con lắc ( /V m ) + Lực đẩy Acsimet gV AF , độ lớn: VgFA . là khối lượng riêng của môi truờng vật dao động, V là thể tích vật chiếm chỗ Chu kỳ dao động trong trường hợp này sẽ là: g l T 2 , 'g là gia tốc trọng trường hiệu dụng. * Tính g': + Trường hợp Pf : m f gg ' Lực quán tính: agg ' Lực điện trường: m Eq gg ' + Trường hợp Pf : m f gg ' Lực quán tính: agg ' Lực điện trường: m Eq gg ' Lực đẩy Acsimét: m Vg gg ' + Trường hợp Pf : 2 2 ' m f gg Lực quán tính: 22 ' agg Lực điện trường: 2 2 ' m qE gg Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056 15 Chú ý: + Trường hợp Pf thì góc lệch của sợi dây so với phương thẳng đứng được tính: P f tan + Khi con lắc đơn gắn trên xe và chuyển động trên mặt phẳng nghiêng góc không ma sát thì VTCB mới của con lắc là sợi dây lệch góc (sợi dây vuông góc với mặt phẳng nghiêng) so với phương thẳng đứng và chu kỳ dao động của nó là: cos 2' g l T V - NĂNG LƯỢNG DAO ĐỘNG -Động năng: tAmmvWd 2222 sin 2 1 2 1 - Thế năng: tAmkxWt 2222 cos 2 1 2 1 - Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ bằng 1/2 chu kỳ dao động điều hoà (T’ = T/2). - Khoảng thời gian giữa 2 lần động năng và thế năng bằng nhau liên tiếp là T/4. cos -A A 2 0 A 2 A 2 2 A 3 2 +A T/4 T/12 T/6 Với T/8 T/8 T/6 T/12 1. Con lắc lò xo (Chọn gốc thế năng tại VTCB) Wđ = 3 Wt Wđmax Wt = 0 Wt = 3 Wđ Wđ = Wt Wđ = 0 Wtmax W = Wtmax = Wđmax = 1/2kA2 Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056 16 - Động năng: 2 2 1 mvWđ ; Thế năng: 2 2 1 kxWt - Cơ năng: tđ WWW 222 2 1 2 1 AmkA + Vị trí của vật khi tđ nWW : 1 n A x + Vận tốc của vật lúc đt nWW : 11 max n A n v v + Động năng khi vật ở li độ x: 22 2 1 xAkWđ + Tỉ số động năng và thế năng: 2 22 x xA W W t đ 2. Con lắc đơn (Chän gèc thÕ n¨ng t¹i VTCB) - Động năng: 2 2 1 mvWđ ; Thế năng: cos1 mglWt - Cơ năng: tđ WWW 0cos-1mgl Khi góc 0 bé thì: 21 2 tW mgl ; 2 0 1 W mgl 2 + Vị trí của vật khi tđ nWW : 1 0 n S S và 1 0 n + Vận tốc của vật lúc đt nWW : 1 max n v v 1 0 n S + Động năng của vật khi nó ở li độ : 2202220 2 1 2 1 SSmmglWđ + Tỉ số động năng và thế năng: 2 22 0 2 22 0 S SS W W t đ Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056 17 VI - TỔNG HỢP DAO ĐỘNG 1. Phương pháp giản ®å Frexnel - Bài toán: Tổng hợp 2 dao động điều hoà cùng phương: 1 1 1 2 2 2 cos cos x A t x A t cosx A t Với 2211 2211 2121 2 2 2 1 coscos sinsin tan cos2 AA AA AAAAA - Nếu biết một dao động thành phần 111 cos tAx và dao động tổng hợp tAx cos thì dao động thành phần còn lại là 222 cos tAx được xác định: 11 11 2 11 2 1 22 2 coscos sinsin tan cos2 AA AA AAAAA (với 21 ) - Nếu 2 dao động thành phần vuông pha thì: 2 2 2 1 AAA 2. Tìm dao động tổng hợp xác định A và bằng cách dùng máy tính thực hiện phép cộng: + Với máy FX570ES: Bấm chọn MODE 2 màn hình xuất hiện chữ: CMPLX. -Chọn đơn vị đo góc là độ bấm: SHIFT MODE 3 màn hình hiển thị chữ D (hoặc Chọn đơn vị góc là Rad bấm: SHIFT MODE 4 màn hình hiển thị chữ R ) -Nhập A1 SHIFT (-) φ1, + Nhập A2 SHIFT (-) φ2 nhấn = hiển thị kết quả. (Nếu hiển thị số phức dạng: a+bi thì bấm SHIFT 2 3 = hiển thị kết quả: A) Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056 18 + Với máy FX570MS : Bấm chọn MODE 2 màn hình xuất hiện chữ: CMPLX. Nhập A1 SHIFT (-) φ1 + Nhập A2 SHIFT (-) φ2 = Sau đó bấm SHIFT + = hiển thị kết quả là: A. SHIFT = hiển thị kết quả là: φ + Lưu ý Chế độ hiển thị màn hình kết quả: Sau khi nhập ta ấn dấu = có thể hiển thị kết quả dưới dạng số vô tỉ, muốn kết quả dưới dạng thập phân ta ấn SHIFT = (hoặc dùng phím SD ) để chuyển đổi kết quả Hiển thị. VII - DAO ĐỘNG TẮT DẦN - Tìm tổng quãng đường S mà vật đi được cho đến khi dừng lại: SFkA C 2 2 1 - Độ giảm biên độ sau 1 dao động: 2 4 CFA m k FC4 , CF là lực cản Nếu Fc là lực ma sát thì : k N A 4 - Số dao động thực hiện được: CF Ak A A N 4 . ' 11 Nếu Fc là lực ma sát thì: N kA N 4 ' 1 - Thời gian từ lúc bị ma sát đến khi dừng lại ∆t = N’. T - Số lần qua VTCB của vật: khi 25,' nNn (n nguyên) thì số lần qua VTCB sẽ là 2n; khi 75,'25, nNn thì số lần qua VTCB của vật là 2n+1; khi 1'75, nNn thì số lần qua VTCB của vật là 2n+2. - Vị trí của vật có vận tốc cực đại: Fc = Fhp => μ.m.g = K.x0 => 0 mg x k - Vận tốc cực đại khi dao động đạt được tại vị trí x0 : Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056 19 0 0 v (A x ). VIII - DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC. CỘNG HƯỞNG - Khi vật dao động cưỡng bức thì tần số (chu kỳ) dao động của vật bằng tần số (chu kỳ) của ngoại lực. - Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số (chu kỳ) của ngoại lực bằng tần số (chu kỳ) dao động riêng của hệ. Chú ý: Chu kỳ kích thích v l T ; l là khoảng cách ngắn nhất giữa 2 mối ray tàu hỏa hoặc 2 ổ gà trên đường ; Vận tốc của xe để con lắc đặt trên xe có cộng hưởng: 0 0 lf T l v IX – CON LẮCTRÙNG PHÙNG - Để xác định chu kỳ của 1 con lắc lò xo (hoặc con lắc đơn) người ta so sánh với chu kỳ T0 (đã biết) của 1 con lắc khác 0TT . - Hai con lắc này gọi là trùng phùng khi chúng đồng thời đi qua 1 vị trí xác định theo cùng một chiều - Thời gian giữa hai lần trùng phùng: 0 0 TT TT Chú ý: + Nếu 0TT nTTn 01 + Nếu 0TT 01 nTTn (với * Nn ) CHƯƠNG II: SÓNG CƠ HỌC I - ĐẠI CƯƠNG VỀ SÓNG CƠ HỌC T: chu kỳ sóng; v: vận tốc truyền sóng; : bước sóng Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056 20 1. Các công thức cơ bản - Liên hệ giữa , v và T (f): v f T - Quãng đường sóng truyền đi được trong thời gian t: t T vtS - Vận tốc truyền sóng biết quãng đường sóng truyền được trong thời gian t là S: t S v - Khoảng cách giữa n gợn lồi liên tiếp là d thì: 1 n d - n ngọn sóng đi qua trước mặt trong thời gian t thì: 1 n t T - Phao nhô cao n lần trong thời gian t thì: 1 n t T 2. Phương trình sóng - Sóng truyền từ N qua O và đến M, giả sử biểu thức Sóng tại O có dạng: )cos(0 tAu , thì: ) 2 cos( x tAuM ) '2 cos( x tAuN - Độ lệch pha của 2 điểm trên phương truyền s
Tài liệu đính kèm: