Các câu hỏi trắc nghiệm Hóa 8 - Chương I: Chất nguyên tử phân tử - Trường THCS Vĩnh Phúc

doc 5 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1401Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Các câu hỏi trắc nghiệm Hóa 8 - Chương I: Chất nguyên tử phân tử - Trường THCS Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các câu hỏi trắc nghiệm Hóa 8 - Chương I: Chất nguyên tử phân tử - Trường THCS Vĩnh Phúc
Trường THCS Vĩnh Phúc CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM-HĨA 8
 Chương I: Chất –Nguyên tử- Phân tử
1-Các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử là:
 A – e và p B – n và e C – p và n D – n,p và e
2-Nguyên tố hố học là:
 A - Tập hợp các nguyên tử cùng loại,cĩ cùng nguyên tử khối.
 B - Tập hợp các nguyên tử cùng loại,cĩ cùng số proton trong hạt nhân.
 C - Tập hợp các nguyên tử cùng loại,cĩ cùng số nơ tron trong hạt nhân.
 D - Tập hợp các nguyên tử cùng loại,cĩ cùng ký hiệu hố học.
3-Điền từ Đ hoặc S vào các câu sau :
 A-Nước là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là hiđro và oxi.
 B-Nước là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố hiđro và 1 nguyên tố oxi.
 C-Nước là hỗn hợp gồm 2 chất hiđro và oxi.
4-Nguyên tử khối của oxi là 16 đ.v.C,nguyên tử oxi cĩ khối lượng thật là :
 A- 2,656.10-23g B-2.6563.10-23g C- 2,6568.10-23g D-2,663.10-23g 
 (Biết 1đ.v.C = 0,166.10-23 g)
5-Nguyên tử của nguyên tố X nặng gấp 2 lần nguyên tử nitơ,X là nguyên tố:
 A- Sắt B- Silic C-Đồng D-kẽm 
 (Fe=56,Cu=64,Si=28,Zn= 65)
6-Hãy chọn dãy cĩ CTHH đúng trong các dãy CTHH sau:
 A- Al3O , HO2 , FeO , NaO C- AlO , H2O , Fe2O3 , NaO2
 B- Al2O3 , H2O2 , FeO3 , Na2O D – Al2O3 , H2O , Fe2O3 , Na2O
7-Hãy chọn CTHH phù hợp với hố trị V của Cl
 A- HCl B-Cl2O3 C- Cl2O5 D- Cl2O7
8-Phân tử khối của axit photphoric (H3PO4) là
 A-96 đ.v.C B-95 đ.v.C C- 98đ.v.C D- 94 đ.v.C
9-Điền các từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn sau: “ Hố trị là con số biểu thị
củanguyên tố này(hay)
với..nguyên tố khác.Hố trị của .(hay
) được xác định theocủa H chọn làm đơn vị và .
của oxi làm hai đơn vị.
 a-Hố trị ; b-nguyên tố ; c-phân tử ; d-nhĩm nguyên tử ; e-khả năng liên kết ;f-nguyên tử
10-Khơng khí là:
 A-Chất tinh khiết B-Hỗn hợp C-Hợp chất D-Câu A và C
11-Cách viết 8N,2Na,3Cu lần lượt cĩ ý nghĩa:
 A-8 nguyên tử natri,2nguyên tử nitơ,3 nguyên tử sắt.
 B-8 nguyên tử kali,2 nguyên tử nhơm,3 nguyên tử đồng.
 C-8 nguyên tử nitơ,2 nguyên tử natri, 3 nguyên tử đồng.
 D-8 nguyên tử kẽm,2 nguyên tử natri,3 nguyên tử đồng.
12-Câu sau đây cĩ 2 ý nĩi về nước cất “Nước cất là hỗn hợp,sơi ở 1000C”.Hãy chọn phương án đúng.
 A-Cả 2 ý đều đúng ; B-Cả 2 ý đều sai ; C-Ý 1 đúng,ý 2 sai ; D- Ý 1 sai,ý 2 đúng
13-Cặp chất cĩ phân tử khối bằng nhau là:
 A- O3 và N2 : B-C2H6O và CO2 ; C- N2 và CO ; D- NO2 và SO2
14-Để thu được muối ăn trong nước biển,người ta chọn phương pháp:
 A-Chưng cất ; B- Lắng gạn ; C- Bay hơi ; D-Lọc
15-Một hợp chất Alx(SO4)3 cĩ phân tử khối là 342 đ.v.C.Giá trị của x là:
 A- 1 ; B- 2 ; C- 3 ; D- 4
TỰ LUẬN
 1:Một số CTHH đươc viết như sau:AlCl2,K2NO3,MgSO4,ZnOH.CTHH nào viết sai sửa lại cho đúng
 2:Lập CTHH các hợp chất sau: a)Na và PO4 b)Ba và O c)Ca và CO3 d)Ag và NO3
 3: Phân tử của hợp chất A tạo nên từ 2 nguyên tử R liên kết với 3 nguyên tử oxi.Biết phân tử khối của A nặng gấp 5 lần nguyên tử khối lưu huỳnh.Hãy
 a) Xác định CTHH của A
 b) Nêu ý nghĩa của CTHH trên.
 (Biết S = 32 , Al = 27 , O =16 , Fe = 56 , Cu = 64 , Zn = 65 , Si =28 , Ca = 40) 
CHƯƠNG II. PHẢN ỨNG HĨA HỌC
Mức độ biết
Câu 1:Khi quan sát một hiện tượng , dựa vào đâu em có thể dự đoán được đó là hiện tượng hóa học , trong đó có phản ứng hóa học xảy ra ?
Nhiệt độ phản ứng.
Tốc độ phản ứng.
C.Chất mới sinh ra.
D.Tất cả đều sai.
Câu 2:Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợpđiền vào chỗ trống trong câu sau đây:
“Trong phản ứng hóa học tổng của các chất bằng tổngcác chất.phản ứng”
Câu 3:Trong các hiện tượng sau , đâu là hiện tượng hóa học:
a) Về mùa hè thức ăn dể bị ôi thiu.
Các quả bóng bay lên trời rồi nổ tung.
Nhiệt độ trái đất nóng lên làm tan băng ở hai vùng cực Trái đất.
Cháy rừng gây ô nhiểm rất lớn cho môi trường. 
A- a , b ; B- b , d ; C- b , c ; D- a , d
 Câu 4: Cĩ các hiện tượng sau:
	A. Cồn để trong lọ khơng kín bị bay hơi.
	B. Lưu huỳnh cháy trong khơng khí tạo ra chất khí mùi hắc (khí lưu huỳnh đioxit).
	C. Thủy tinh nĩng chảy được thổi thành bình cầu.
	D. Khi nung đá vơi, canxi cacbonat chuyển dần thành vơi sống (canxi oxit) và khí cacbon đioxit.
	E. Trong tủ làm lạnh, nước (lỏng) đơng đặc thành nước đá.
Nhĩm chỉ hiện tượng hĩa học:
	a/ A, C, E	b/ B, C	c/ B, D	d/ A, B, D
Mức độ hiểu
Câu 1 : Các PTHH sau đây, PTHH nào là đúng:
 2Al + 6 H2SO4 à 3 Al2 (SO4)3 + 3 H2
B. 2Al + 3 H2SO4 à Al2 (SO4)3 + 3 H2
C.4Al + 6 H2SO4 à 2 Al2 (SO4)3 + 3 H2
D.3Al + 3 H2SO4 à 2 Al2 (SO4)3 + 2 H2
Câu 2: Khí butan C4H10 là thành phần chủ yếu của khí bình ga. Phương trình phản ứng cháy của butan cĩ dạng như sau :
x C4H10 + y O2 à z CO2 + t H2O
Hãy cho biết tỉ lệ số phân tử x:y:z:t là dãy số nào: 
A. 2:9:4:10 B. 1:7:2:5 C. 2:13:8:10 D. 1:9:4:5 
Câu 3 :Cho sơ đồ phản ứng hĩa học: Al(OH)y + H2SO4 ----> Alx(SO4)y + H2O x, y lần lượt là :
A. x = 4; y = 1 B. x = 2; y =3 C. x = 1; y = 4 D. x = 3; y = 2
Vận dụng 
Câu 1 :Cho 8,4 gam CO tác dụng với 16 gam Fe2O3 tạo ra 13,2 gam CO2 và kim loại Fe. Khối lượng sắt thu được là: 
A. 2,24g B. 22,4g 	C. 11,2g D. 1,12g.
Câu 2:
Câu 2: Phương trình hĩa học nào sau đây được viết đúng:
	A/ 3Fe + O2 Fe3O4	B/14Fe + 3O2 Fe3O54
	C/ 3Fe + 2O2 Fe3O4	D/ Fe + 2O2 Fe2O3
Câu 3: Cho biết cơng thức hĩa học của nguyên tố X với H là : XH3, cơng thức hĩa học của nguyên tố Y với oxi là : Y2O. Hãy chọn cơng thức hĩa học đúng của hợp chất :
	A/ X3Y	B/ XY3	C/ X2Y3	D/ X3Y2
TỰ LUẬN
 Câu 1:Cho 112g sắt tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl) tạo ra 254g sắt (II) clorua (FeCl2) và 4g khí hiđro.
 a/Hãy lập PTHH của phản ứng trên.
 b/Tính khối lượng axit clohiđric đã dùng.
 Câu 2 : Cho sơ đồ phản ứng sau:
 AlxOy + HCl --.> AlCly + H2O
 Hãy thay x,y bằng các chỉ số thích hợp và viết thành PTHH hồn chỉnh.
 Câu 3 :Hãy giải thích vì sao khi nung nĩng miếng đồng ngồi khơng khí thấy khối 
 lượng tăng lên
 Đáp án
 Câu 1: Fe + 2HCl à FeCl2 +H2
 mFe + mHCl = mFeCl2 + mH2
 mHCl = mFeCl2 + mH2 - mFe
 =254 + 4 -112
 = 146 g
 Câu 2: x=2,y=3
 Al2O3 +6 HCl à 2FeCl3 + 3 H2O
 Câu 3: Khi nung nĩng miếng đồng ngồi khơng khí thì đồng sẽ kết hợp với oxi trong khơng khí làm cho khối lượng miếng đồng tăng lên.
 2 Cu +O2 à 2CuO
CHƯƠNG III. MOL VÀ TÍNH TỐN HĨA HỌC
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Hãy điền các số thích hợp vào các ơ trống ở bảng sau:
n ( mol)
m ( g)
V (l)
Số phân tử
SO2
0,1
Cl2
35,5
NH3
11,2
CH4
3.1023
Câu 2: Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố cĩ trong hợp chất K2CO3.
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng hố học Mg cháy trong oxi: 
Mg + O2 MgO
a) Lập PTHH
b) Tính khối lượng MgO tạo thành khi đốt cháy 4 mol Mg.
c) Tính thể tích khí oxi( ở đktc) đã tham gia phản ứng để tạo ra 25 g MgO ?
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mức độ biết
Câu 1: 0,25 mol vơi sống (CaO ) cĩ khối lượng: 
A. 10 gam B. 5gam C. 14 gam D. 28 gam
Câu 2: 0,125 mol CO2 (ĐKTC ) cĩ thể tích: 
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 2,8 lít D. 3,36 lít
Câu 3: 8,8 gam khí CO2 cĩ cùng số mol phân tử với .
A. 18 gam nước B. 9 gam nước C.6,4 gam khí SO2 D. 12,8 gam khí SO2 
Câu 4: Số mol của 28g sắt là
A. 0,5. 	 B. 0,05.	C. 0,25.	 D. 0,75.
Câu 5: Khí CO2 so với khí H2
A. nặng hơn 22 lần. B.nặng hơn 44 lần. C. nhẹ hơn 22 lần. D.nhẹ hơn 44lần.
Vận dụng thấp
Câu 6: Thành phần phần trăm đối về khối lượng của các nguyên tố Cu và O cĩ trong CuO lần lược là:
A. 70% và 30% B.79% và 21% C.60% và 40% D. 80% và 20%
Câu 7: Tỉ khối của khí A với khí B là 2,125 và tỉ khối của khí B đối với khí Oxi là 0,5. Khối lượng mol của khí A là :
A. 43 gam B. 34gam C.17 gam D. 71 gam 
Câu 8: Một hợp chất cĩ phân tử khối là 160 đvC. Thành phần phần trăm về khối lượng:sắt (70%) và oxi (30%). Cơng thức hố học của hợp chất là:
A.FeO B.Fe2O3 C.Fe3O4 D. khơng xác định được.
Câu 9: Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hết 1,2g cacbon là:
A/ 0,224 lít B/ 0,112 lít C/ 2,24 lít D/ 1,12 lít
Câu 10: Hai nguyên tử Y liên kết với 3 nguyên tử O tạo thành phân tử oxit. Trong phân tử oxit, oxi chiếm 30% về khối lượng. Đĩ là nguyên tố kim loại nào sau đây:
A. Ca B. Fe C. Cu D. Zn
Câu 11 : Đốt cháy hồn tồn 12,8 gam đồng (Cu )trong bình chứa khí oxi (O2) thu được 16 gam đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng oxi đã phản ứng là:
A. 6,4 gam B. 4,8 gam C. 3,2 gam D.1,67 gam
Vận dụng cao
Câu 12: Oxit1 nào giàu oxi nhất( hàm lượng % oxi lớn nhất)
A. Al2O3 B. N2O5 C. P2O5 D. Fe3O4
Câu 13: Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với H và hợp chất của Y với Cl như sau: XH2; YCl3. Hãy chọn cơng thức nào thích hợp cho hợp chất của X và Y trong số cơng thức sau đây:
A. XY3 B. XY C. X3Y2 D. X2Y3
Câu 14: Trong giờ thực hành TN, một em học sinh đốt cháy 30g lưu huỳnh S trong 1,12 lít khí O2 (ĐKTC) vậy theo em sau phản ứng thì : 
A. Lưu huỳnh dư B . Oxi thiếu C. Lưu huỳnh thiếu D. Oxi dư
Câu 15 : Cho 65gam kim loại kẻm (Zn) tác dụng với axit Clohidric (HCl) cho 136 gam ZnCl2
và giải phĩng 22,4 lít khí H2 (ĐKTC) Khối lượng axit HCl cần dung là : 
A. 73 gam B. 72 gam C. 36,5 gam D. 71 gam
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
C
C
D
A
C
D
B
B
C
B
C
B
C
A
A

Tài liệu đính kèm:

  • docCau_hoi_trac_nghiem_hoa_hoc.doc