BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN GIỮA HỌC KỲ II KHỐI 10 Năm học: 2016-2017 Họ và tên học sinh:.. Lớp Chủ đề 1: DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT Tập nghiệm của bất phương trình là : A. B. C. D. Nhị thức f(x)= 2x – 3 dương trong : A. B. C. D. Tập nghiệm của bất phương trình (x – 3 )(1-2x) < 0 là: A. B. C. D. Tập nghiệm của bất phương trình là : A. B. C. D. Tập nghiệm của bất phương trình: là: A. B. C. D. Tập nghiệm của bất phương trình: là: A. B. C. D. Nghiệm của bất phương trình: là: A. B. C. D. Nghiệm của bất phương trình: là: A. B. C. D. Tập nghiệm của bất phương trình là: A. . B. C. D. Tập nghiệm của bất phương trình là: A. . B. . C. . D. . Tập nghiệm của bất phương trình là: A. . B. . C. . D. . Tập nghiệm của bất phương trình là: A. . B. . C. . D. . Hàm số không xác định tại x bằng: (A). (B). 4 (C). (D). 2 và 4 Bất phương trình với mọi x thuộc: (A). (B). (C). (D). Bất phương trình với mọi x thuộc : (A). (B). (C). (D). Tập nghiệm của bất phương trình là (A). (B). (C). (D). Tập nghiệm của bất phương trình: là: A. B. C. D. Tập nghiệm của bất phương trình: là: A. B. C. D. Nghiệm của bất phương trình: là: A. B. C. D. Nghiệm của bất phương trình: là: A. B. C. D. Nghiệm của bất phương trình là : A. B. C. D. Nghiệm của bất phương trình là : A. B. C. D. Nghiệm của bất phương trình là : A. B. C. D. vô nghiệm Tập nghiệm của bất phương trình (A). (B). (C). (D). Tập nghiệm của bất phương trình (A). (B). (C). (D). Nghiệm của bất phương trình: là: A. B. C. D. Tập nghiệm của bất phương trình: là: A. B. C. D. Nghiệm của bất phương trình là : A. B. Æ C. D. có tập nghiệm là : có tập nghiệm là : Bất phương trình : có nghiệm là : A. "x B. x< 2 C. D. có tập nghiệm là : có tập nghiệm là : có tập nghiệm là : có tập nghiệm là : Chủ đề 2: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI Điều kiện để phương trình có 2 nghiệm trái dấu là: A. B. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Điều kiện để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x là: A. B. C. D. Tam thức f(x)= nhận giá trị âm khi và chỉ khi . A. x -1 B. x 4 C. -4< x< -1 D. Tập nghiệm của bất phương trình: là: A. B. C. D. Giá trị nào của m thì phương trình có 2 nghiệm trái dấu: A. B. C. D. Tìm m để : A. B. C. D. Cho . Xác định m để : A. B. C. D. Điều kiện để phương trình có 2 nghiệm phân biệt là: A. B. C. D. Điều kiện để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x là: A. B. C. D. Nghiệm của bất phương trình: là: A. B. C. D. Tập nghiệm của bất phương trình: là: A. B. C. D. Tập nghiệm của bất phương trình: là: A. B. C. D. Tập nghiệm của bất phương trình là: A. . B. C. . D. . Tập nghiệm của bất phương trình là: A. . B. . C. . D. Tập nghiệm của bất phương trình là: A. . B. . C. . D. Tập nghiệm của bất phương trình là: A. . B. . C. . D. Vô nghiệm. Tập nghiệm của bất phương trình là: A. . B. C. . D. Với giá trị nào của thì bất phương trình luôn đúng với mọi : A. B. C. D. Với giá trị nào của thì phương trình có hai nghiệm trái dấu : A. B. C. D. Tìm x thỏa (A) (B). (C). (D). Tập nghiệm của bất phương trình là (A). (B). (C). (D). Tìm m để có hai nghiệm phân biệt (A). (B) (C). (D). Tìm m để có nghiệm có hai nghiệm trái dấu (A). (B). (C). (D). Tập nghiệm của bất phương trình (A). (B). (C). (D). Tam thức bậc hai là biểu thức có dạng: A. B. C. D. Điều kiện để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x là: A. B. C. D. Nghiệm của bất phương trình: là: A. B. C. D. Tập nghiệm của bất phương trình: là: A. B. C. D. Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi: A. B. C. D. Bất phương trình khi A. m = 0 B. C. D. , m = 0 Tập nghiệm của bất phương trình: là: A. B. C. D. Tìm m để bất phương trình: nghiệm đúng : A. B. C. D. Tìm m để bất phương trình: nghiệm đúng : A. B. C. D. Giá trị nào của m thì phương trình : x 2 - mx +1 -3m = 0 có 2 nghiệm trái dấu A. B. C. m > 2 D. m < 2 Tìm m để : (m + 1)x 2 + mx + m < 0,∀ x ∈ℝ A. m - 1 C. D. Tìm m để f(x) = x 2 - 2(2m - 3)x + 4m - 3 > 0 ∀ x ∈ℝ A. B. C. D. Với giá trị nào của m thì bất phương trình : vô nghiệm A. m 1 C. D. Với giá trị nào của m thì bất phương trình : A. B. C. D. có tập nghiệm là : có tập nghiệm là : có tập nghiệm là : có tập nghiệm là : có tập nghiệm là : có tập nghiệm là : có tập nghiệm là : có tập nghiệm là : có tập nghiệm là : Chủ đề 3: HỆ THỨC LƯỢNG TAM GIÁC Cho tam giác ABC, chọn công thức đúng trong các đáp án sau: A. B. C. D. Cho tam giác ABC. Tìm công thức sai: A. B. C. D. Cho tam giác ABC có = 1200 cạnh b = 8cm và c = 5cm. Tính cạnh a, và góc , của tam giác đó. A. , = 137048’, ≈ 22012’ B. , =37048’, ≈ 12012’ C. , =37048’, ≈ 22012’ D. , =37048’, ≈ 22012’ Một tam giác có ba cạnh là 26 ; 28 ; 30 . Bán kính đường tròn nội tiếp là bao nhiêu ? A.16 B.8 C. 4 D. Chọn công thức đúng trong các đáp án sau: A. B. C. D. Cho tam giác ABC có a=8, b=10, góc C bằng . Độ dài cạnh c là ? A. B. C. D. Cho tam giác ABC có AB=10, BC=8, AC=6, diện tích của tam giác ABC là: A. 24 B. 34 C. 44 D. 54 Tam giác có . Độ dài cạnh bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. Tam giác có . Khi đó diện tích là : A. B. C. D. Tam giác có . Khi đó bán kính đường tròn nội tiếp là : A. B. C. D. Độ dài trung tuyến ứng với cạnh của bằng biểu thức nào sau đây: A. . B. C. . D. Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng (A). (B). (C). (D). Cho tam giác ABC có cạnh AB = 6, AC = 8, BC = 9. Giá trị cosA bằng: (A). (B). (C). (D). Cho tam giác ABC có cạnh a = 5, b = 6, c = 7. Diện tích tam giác ABC bằng: (A). (B). (C). (D). Cho tam giác ABC, chọn công thức đúng: A. B. C. D. Cho tam giác ABC có a=7, b=8 góc C bằng . Độ dài cạnh c bằng: A. 57 B. 13 C. 169 D. Cho tam giác ABC có a=7, b=8 góc C bằng . Diện tích tam giác ABC bằng: A. B. C. 14 D. 28 Cho tam giác ABC có AB=4, BC=8, AC=6, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng: A. B. C. D. Cho tam giác ABC có AB=4, BC=8, AC=6, diện tích của tam giác ABC bằng: A. B. 15 C. D. 135 Cho DABC, biết AB = 5; BC = 7; AC = 6. cos  bằng Cho tam giác ABC có AB = 7 cm, BC = 8 cm và . Độ dài cạnh AC là Cho tam giác ABC có AB=3, AC=5, . Độ dài cạnh BC là Tam giác ABC có, cạnh BC = 10 cm, cạnh AC = 16 cm. Độ dài cạnh AB là A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Cho DABC, biết AB = 5; BC = 7; AC = 6. Diện tích DABC là Cho tam giác ABC có AB = 7 cm, BC = 8 cm và . Diện tích DABC là Cho tam giác ABC có AB=3, AC=5, . Diện tích DABC là Tam giác ABC có, cạnh BC = 10 cm, cạnh AC = 16 cm. Diện tích DABC là . Cho tam giác ABC có góc B = 600, cạnh BA = 6, BC = 12. Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là A. 12 B. 10 C. 8 D. 6 Cho tam giác ABC có b = 7; c = 5, . Đường cao của tam giác ABC là . Cho tam giác ABC có b = 7; c = 5, . Đường cao và bán kínhR của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. . Cho tam giác ABC có a = 8 cm; b = 10 cm; c = 13 cm. Độ dài trung tuyến AM của tam giác ABC là A. B. C. D. Cho tam giác ABC có AB = 3; AC = 4 và diện tích . Độ dài BC là A. B. C. D. Chủ đề 4: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương ? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm A(-3 ; 2) và B(1 ; 4) A. (4 ; 2) B. (2 ; -1) C. (-1 ; 2) D. (1 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; -7) và B(1 ; -7) A. x + y + 4 = 0 B. x + y + 6 = 0 C. y - 7 = 0 D. y + 7 = 0 Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(2 ; -1) và B(2 ; 5). A. B. C. D. . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm O(0 ; 0) và song song với đường thẳng có phương trình 6x - 4y + 1 = 0. A. 4x + 6y = 0 B. 3x - 2y = 0 C. 3x - y - 1 = 0 D. 6x - 4y - 1 = 0 Đt (d) đi qua và có VTCP thì có phương trình tham số là: A. B. C. D. Đt (d) đi qua 2 điểm A(-1; 3), B(0; 5) thì có phương trình tổng quát là: A. B. C. D. Cho tam giác ABC biết A( 2;3), B(-4;2), C( 0;6) thì phương trình tham số của đường trung tuyến AM trong tam giác là: A. B. C. D. Cho B(-1;0), C(2;1) , đường thẳng (d) qua M(2;5) và song song đt BC thì có phương trình: A. B. C. D. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua là : A. B. C. D. Viết phương trình tham số của đường thẳng qua và . A. . B. . C. . D. . Cho tam giác có Lập phương trình đường trung tuyến của tam giác . A. B. C. D. Cho tam giác có Lập phương trình đường cao của tam giác kẻ từ A. B. C. D. Viết phương trình tham số của đường thẳng qua và vuông góc với đường thẳng : . A. . B. . C. . D. . Cho đường thẳng (D) có vecto chỉ phương, đi qua điểm A(3; 5). Phương trình tham số (D) có dạng (A). (B). (C). (D). Cho đường thẳng (d): . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng (d) (A). (B). (C). (D). Cho đường thẳng (d): . Vecto chỉ phương của đường thẳng (d) bằng: (A). (B). (C). (D). Cho tam giác ABC có A(-3, 2), B(-1; 0), C(2; -4). Phương trình tổng quát đường thẳng AB có dạng (A). (B). (C). (D). Cho tam giác ABC có A(-3, 2), B(-1; 0), C(2; -4). Phương trình tham số đường trung tuyến AM có dạng (A). (B). (C). (D). Cho tam giác ABC có A(-3, 2), B(-1; 0), C(2; -4). Phương trình tổng quát đường cao BH có dạng (A). (B). (C). (D). Đt (d) đi qua và có VTCP thì có phương trình tham số là: A. B. C. D. Đt (d) đi qua 2 điểm A(4; -3), B(1; 2) thì có phương trình tổng quát là: A. B. C. D. Cho tam giác ABC biết A( 2;3), B(-4;2), C( 0;5) thì phương trình tham số của đường trung tuyến BM trong tam giác là: A. B. C . D. Tất cả đều đúng. Cho , đường thẳng (d) qua M(2;-1) và song song đt (a) có phương trình là: A. B. C. D. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương ? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến ? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số. Đường thẳng (d) có phương trình : . Một vectơ pháp tuyến của (d) là Đường thẳng (d) có phương trình : . Một vectơ chỉ phương của (d) là Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm A(-3 ; 2) và B(1 ; 4) A. (4 ; 2) B. (2 ; -1) C. (-1 ; 2) D. (1 ; 2). Phương trình tham số của đường thẳng (D):Một vectơ chỉ phương của (D) là Phương trình tham số của đường thẳng (D):Một vectơ chỉ phương của (D) là Cho A(2; -3), B(-1; 1). Phương trình tham số của đường thẳng AB là A. B. C. D. Cho đường thẳng (d) qua M(-2;5) và có vectơ pháp tuyến . Phương trình tổng quát của đường thẳng AB là Tìm vectơ pháp tuyến của đ. thẳng đi qua 2 điểm phân biệt A(a ; 0) và B(0 ; b) A. (b ; a) B. (-b ; a) C. (b ; -a) D. (a ; b). Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Ox. A. (1 ; 0) B. (0 ; 1) C. (-1 ; 0) D. (1 ; 1). Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy. A. (1 ; 0) B. (0 ; 1) C. (-1 ; 0) D. (1 ; 1). Tìm vectơ pháp tuyến của đường phân giác của góc xOy. A. (1 ; 0) B. (0 ; 1) C. (-1 ; 1) D. (1 ; 1). Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và điểm (a ; b) (với a, b khác không). A. (1 ; 0) B. (a ; b) C. (-a ; b) D. (b ; -a). Cho 2 điểm A(1 ; -4) , B(3 ; -4 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB. A. x -2 = 0 B. x + y -2 = 0 C. y + 4 = 0 D. y - 4 = 0 Cho 2 điểm A(1 ; -4) , B(1 ; 2 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB. A. x -1 = 0 B. y + 1 = 0 C. y -1 = 0 D. x - 4y = 0 Cho 2 điểm A(4 ; 7) , B(7 ; 4 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB. A. x + y = 0 B. x + y = 1 C. x - y = 0 D. x - y = 1 Cho 2 điểm A(4 ; -1) , B(1 ; -4 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB. A. x + y = 0 B. x + y = 1 C. x - y = 0 D. x - y = 1 Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; -1) và B(1 ; 5) A. 3x - y + 10 = 0 B. 3x + y - 8 = 0 C. 3x - y + 6 = 0 D. -x + 3y + 6 = 0 Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(2 ; -1) và B(2 ; 5) A. x - 2 = 0 B. 2x - 7y + 9 = 0 C. x + 2 = 0 D. x + y - 1 = 0 Viết phương trình tổng quát của đ. thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; -7) và B(1 ; -7) A. x + y + 4 = 0 B. x + y + 6 = 0 C. y - 7 = 0 D. y + 7 = 0 Viết phương trình tổng quát của đ. thẳng đi qua 2 điểm O(0 ; 0) và M(1 ; -3) A. x - 3y = 0 B. 3x + y + 1 = 0 C. 3x - y = 0 D. 3x + y = 0. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(0 ; -5) và B(3 ; 0) A. B. C. D. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; -1) và B(-6 ; 2) A. x + 3y = 0 B. 3x - y = 0 C. 3x - y + 10 = 0 D. x + y - 2 = 0 Cho 2 điểm A(1 ; -4) , B(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB. A. 3x + y + 1 = 0 B. x + 3y + 1 = 0 C. 3x - y + 4 = 0 D. x + y - 1 = 0 Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm O(0 ; 0) và song song với đường thẳng có phương trình 6x - 4y + 1 = 0. A. 4x + 6y = 0 B. 3x - 2y = 0 C. 3x - y - 1 = 0 D. 6x - 4y - 1 = 0 Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M(1 ; 1) và song song với đường thẳng r : . A. B. C. D. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I(-1 ; 2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình 2x - y + 4 = 0. A. x + 2y = 0 B. x -2y + 5 = 0 C. x +2y - 3 = 0 D. -x +2y - 5 = 0 Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M( ; 1) và vuông góc với đường thẳng có phương trình A. B. C. D. Cho tam giác ABC có A(1;-2), đường cao CH: x – y +1 = 0, đường phân giác trong BN: 2x + y + 5 = 0. Tọa độ điểm B là A. B. C. D. Cho tam giác ABC có A(3;5), đường thẳng BC: 3x + 4y +1 = 0, đường cao CM: 2x - 3y + 2 = 0. Tọa độ trực tâm H của tam giác ABC là A. B. C. D. Cho tam giác ABC biết trực tâm và phương trình cạnh, phương trình cạnh .Phương trình cạnh BC là A. B. C. D. Cho tam giác ABC có C(-1;2), đường cao BH: x – y +2 = 0, đường phân giác trong AN: 2x - y + 5 = 0. Tọa độ điểm A là A. B. C. D. Cho rABC có A(1 ; 1), B(0 ; -2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến AM. A. 2x + y -3 = 0 B. x + 2y -3 = 0 C. x + y -2 = 0 D. x -y = 0 Cho rABC có A(1 ; 1), B(0 ; -2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến BM. A. 7x +7 y + 14 = 0 B. 5x - 3y +1 = 0 C. 3x + y -2 = 0 D. -7x +5y + 10 = 0 Cho rABC có A(1 ; 1), B(0 ; -2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến CM. A. 5x - 7y -6 = 0 B. 2x + 3y -14 = 0 C. 3x + 7y -26 = 0 D. 6x - 5y -1 = 0 Cho rABC có A(2 ; -1), B(4 ; 5), C(-3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH. A. 3x + 7y + 1 = 0 B. -3x + 7y + 13 = 0 C. 7x + 3y +13 = 0 D. 7x + 3y -11 = 0 Cho rABC có A(2 ; -1), B(4 ; 5), C(-3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao BH. A. 5x - 3y - 5 = 0 B. 3x + 5y - 20 = 0 C/. 3x + 5y - 37 = 0 D. 3x - 5y -13 = 0 . Cho rABC có A(2 ; -1), B(4 ; 5), C(-3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao CH. A. 3x - y + 11 = 0 B. x + y - 1 = 0 C. 2x + 6y - 5 = 0 D. x + 3y -3 = 0 .
Tài liệu đính kèm: