THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI Đề Số 6, số 453, thỏng 4 năm 2015. ĐỀ (Thời gian làm bài:180 phỳt) Cõu 1 (2,0 điểm). Gọi ( ) m C là đồ thị của hàm số 3 3 y x x m = - + ( m là tham số thực). a) Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị của hàm số khi 2 m = . b) Định tham số m để qua điểm uốn của đồ thị ( ) m C kẽ được một đường thẳng ( ) d tạo với đồ thị ( ) m C một hỡnh phẳng (H) và ( ) d tiếp tục chắn trờn hai trục tọa độ một tam giỏc (T) sao cho diện tớch của (H) và (T) bằng nhau đều bằng 2 (đvdt) . Cõu 2 (1,0 điểm). Giải phương trỡnh ( )( ) 2 tan .cot 2 1 s inx 4cos 4sin 5 . x x x x = + + - Cõu 3 (1,0 điểm). Tớnh tớch phõn ( ) ( ) 3 4 ln 4 tan sin 2 .ln 2 t anx x I dx x p p = ũ . Cõu 4 (1,0 điểm). a) Trog trường hợp khai triển theo nhị thức Newton của biểu thức ( ) 2 1 n x + ta cú hệ số chứa 8 x bằng 210 Tớnh tổng cỏc hệ số của cỏc số hạng được khai triển từ biểu thức trờn theo trường hợp đú. b) Cho cỏc số phức z thỏa món 1 34 z - = và 1 2 z mi z m i + + = + + . Định tham số mẻ Ă để tồn tại hai số phức 1 2 , z z đồng thời thỏa món hai điều kiện trờn sao cho 1 2 z z - là lớn nhất. Cõu 5 (1,0 điểm). Trong khụng gian với hệ trục tọa độ Oxyz, qua hai điểm ( ) ( ) 1; 1;1 , 0; 1;0 M N - - lập phương trỡnh mặt phẳng a cắt mặt cầu ( ) 2 2 2 ( ) 2 ( 1) ( 1) 5 S x y z + + + + - = một thiết diện đường trũn mà diện tớch hỡnh trũn sinh bỡi đường trũn đú cú diện tớch S p = . Cõu 6 (1,0 điểm). Cho hỡnh chúp tứ giỏc S.ABCD, đỏy ABCD là hỡnh vuụng cạnh a, cạnh bờn ( ) SA ABCD ^ và SA = a. Qua A dựng mặt phẳng a vuụng gúc với SC sao cho a cắt SC, SB, SD lần lượt tại G, M, N. Tớnh theo a thể tớch khối nún (H), biết rằng đường trũn đỏy của (H) ngoại tiếp tứ giỏc AMGN và đỉnh O của (H) nằm trờn đỏy ABCD của hỡnh chúp S.ABCD. Cõu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, hóy tớnh diện tớch tam giỏc ABC biết rằng hai điểm (5;5) H , ( ) 5; 4 I lần lượt là trực tõm và tõm đường trũn ngoại tiếp tam giỏc ABC và 8 0 x y + - = là phương trỡnh đường thẳng chứa cạnh BC của tam giỏc. Cõu 8 (1,0 điểm). Giải phương trỡnh nghiệm thực ( ) 2 x ln x 2x 2 x 1 - + = + . Cõu 9 (1,0 điểm). Cho ba số dương x, y, z thỏa món 0 x y z < < < . Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức ( ) ( ) 3 4 3 3 2 2 2 2 2 15 x z y z x P x z y xz y z xz y + = + + + + . Nguyễn Lỏi ( GV THPT Chuyờn Lương Văn Chỏnh. Tuy Hũa, Phỳ Yờn.) HƯỚNG DẪN GIẢI. Cõu 1. a) Bạn đọc tự giải. b) Tọa độ điểm uốn của đồ thị ( ) m C là ( ) 0; I m nờn đường thẳng ( ) d cú dạng y kx m = + Phương trỡnh hoành độ giao điểm của hàm số ( ) m C và phương trỡnh đường thẳng ( ) d là 3 3 x x m - + kx m = + ( ) 3 3 0 x k x Û - + = (1) Để ( ) d chắn được trờn đồ thị ( ) m C một diện tớch thỡ phương trỡnh (1) phải cú 3 nghiệm 3 k ị > - , lỳc đú 3 nghiệm của phương trỡnh (1) là 0, 3, 3 x x k x k = = - + = + . Vỡ I là tõm đối xứng của đường cong ( ) m C nờn diện tớch của hỡnh phẳng (H) là: ( ) 3 2 3 0 1 2 3 3 2 k S kx m x x m dx k + ộ ự = + - + - = + ở ỷ ũ ( ) 2 1 2 3 2 1 2 S k k ị = Û + = ị = - (vỡ 3 k > - ). Lỳc này đưởng thẳng ( ) d viết lại y x m = - + nờn (d) cắt hai trục tọa độ tại hai giao điểm ( ) ( ) 0; , ;0 A m B m . Vỡ (T) là tam giỏc vuụng cõn nờn diện tớch của (T) là 2 1 2 S m = theo giả thiết 2 2, 2 S m m = ị = = - .Vậy cú hai giỏ cần tỡm là 2, 2 m m = = - . Cõu 2. Điều kiện : cos 0 sin 2 0 2 x k x x p ạ ỡ ị ạ ớ ạ ợ . Ta cú ( )( ) 2 3 tan .cot 2 1 s inx 4cos 4sin 5 tan .cot 2 3sin 4sin 1 x x x x x x x x = + + - Û = - - sin 3 1 1 tan .cot 2 sin 3 sin 3 sin 3 1 0 cos .sin 2 cos .sin 2 x x x x x x x x x x ổ ử Û + = Û = Û - = ỗ ữ ố ứ Nghiệm phương trỡnh xảy ra : hoặc sin 3 0 3 n x x p = Û = , so với điều kiện phương trỡnh cú nghiệm là 2 , 3 3 x m x m p p p p = + = + hoặc sin 2 1 sin 2 1 sin 2 .cos 1 cos 1 cos 1 x x x x x x = = - ỡ ỡ = Û " Û ớ ớ = = - ợ ợ vụ nghiệm Vậy nghiệm của phương trỡnh trờn là ( ) 2 , , 3 3 x m x m m Z p p p p = + = + ẻ . Cõu 3. Ta cú: ( ) ( ) ( ) 3 3 3 4 4 4 ln 2 ln 2 t anx ln 2. sin 2 .ln 2 t anx sin 2 .ln 2 t anx sin 2 dx dx I dx x x x p p p p p p + = = + ũ ũ ũ Tớnh ( ) ( ) ( ) ( ) 3 3 3 4 4 4 ln 2 t anx ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 3 ln 2. . . ln ln(2 tan ) .ln sin 2 .ln 2 t anx 2 ln 2 t anx 2 2 ln 2 d dx x x p p p p p p ộ ự ổ ử ở ỷ ộ ự = = = ỗ ữ ở ỷ ỗ ữ ố ứ ũ ũ . Tớnh 3 3 4 4 1 1 ln(t anx) ln 3 sin 2 2 2 dx x p p p p = = ũ . Vậy ln 2 ln 2 3 1 .ln ln 3 2 ln 2 2 I ổ ử = + ỗ ữ ỗ ữ ố ứ . Cõu 4 . a) . Khai triển biểu thức trờn cú số hạng thứ (k+1) là ( ) 2 , k k n C x k n < . Theo giả thiết , ta cú 2 8 210 k n k C = ỡ ớ = ợ ( ) 4 ! 4, 210 210 4! 4 ! n n k C n ị = = ị = - ( )( )( ) ( )( ) 2 2 3 2 1 5040 3 3 2 5040 n n n n n n n n Û - - - = Û - - + = . Đặt ẩn phụ và giải phương trỡnh này ta được n = 10 . Khai triển biểu thức ( ) 10 2 0 2 1 4 2 2.10 10 10 10 10 10 1 .... x C x C x C x C + = + + + + . Do đú tổng cỏc hệ số: ( ) 10 0 1 2 10 10 10 10 10 10 .... 1 1 2 C C C C + + + + = + = b). Giả sử ( ) ; M a b là điểm biểu diễn số phức ( ) , , z a bi a b R = + ẻ , vỡ ( ) 2 2 1 34 1 34 z a b - = ị - + = ịM thuộc đường trũn ( ) 2 2 ( ) : 1 34 C x y - + = . Vỡ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 1 2 1 2 2 1 2 2 3 0 z mi z m i a b m a m b m a m b + + = + + ị + + + = + + + ị - + - - = ị M nằm trờn đường thẳng ( ) : d ( ) ( ) 2 1 2 2 3 0 m x m y - + - - = Để tồn tại hai số phức 1 2 , z z đồng thời thỏa món hai điều kiện đó cho nghĩa là tồn tại hai điểm biểu diễn 1 2 , M M của hai số phức lần lượt nằm trờn hai giao điểm của ( ) C và (d) , và để 1 2 z z - lớn nhất khi và chỉ khi 1 2 M M là đường kớnh của ( C ) hay (d) qua tõm (1;0) I của ( C ) ( ) ( ) 1 2 1 .1 2 2 .0 3 0 2 m m m ị - + - - = ị = - . Lỳc nầy đường thẳng (d) viết lại 3 5 3 0 x y - - = . Do đú 1 2 , M M là nghiệm của hệ ( ) ( ) ( ) 2 2 1 2 1 34 6;3 , 4; 3 3 5 3 0 x y M M x y ỡ - + = ù ị - - ớ - - = ù ợ . Vậy hai số phức cần tỡm là 3 4 6 3 , 4 3 z i z i = + = - - . Cõu 5. Mặt cầu (S) cú tõm ( 2; 1;1) I - - và bỏn kớnh 5 R = . Gọi r là bỏn kớnh đường trũn thiết diện, theo giả thiết ta cú 2 . 1 S r r p p p = Û = ị = . Gọi d là khảng cỏch từ I đến mặt phẳng a ta cú 2 2 2 5 1 2 d R r d = - = - ị = . Mặt phẳng a qua ( ) 0; 1;0 N - cú dạng ( ) ( ) 2 2 2 Ax 1 0 Ax 0 0 B y Cz By Cz B A B C + + + = Û + + + = + + ạ . Mặt khỏc a qua ( ) 1; 1;1 M - nờn thỏa 0 :Ax 0 A C By Az B a + = ị + - + = . Vỡ 2 2 2 2 3 ( , ) 2 4 2 2 A A d d I A B B A B a - = = = Û = ị = ± + ( vỡ 2 2 2 0 A B C + + ạ ) Do đú cú hai mặt phẳng a cần tỡm là : 2 2 1 0 x y z + - + = , 2 2 1 0 x y z - - - = . Cõu 6. Ta cú ( ) BC SA BC SAB BC AM BC AB ^ ỡ ị ^ ị ^ ớ ^ ợ ( vỡ ( ) AM SAB è ) (1) Mặt khỏc SC SC AM a ^ ị ^ ( vỡ AM a è ) (2) Từ (1) và (2) suy ra ( ) AM SBC AM MG ^ ị ^ ( vỡ ( ) MG SBC è ) AMG ị D vuụng tại M, tương tự ta cũng cú tam giỏc ANG D vuụng tại Nị tõm H đường trũn đỏy của (H) là trung điểm AG, cú bỏn H N G M O S D C B A kớnh 2 AG R = . Xột tam giỏc vuụng SAC tại A cú . 6 6 3 6 SA AC AG a R a SC = = ị = . Vỡ OH là đường cao (H) / / OH OH SC O a ị ^ ị ị là giao điểm hai đường chộo AC, BD 1 2 OH CG ị = . Xột tam giỏc vuụng SAC cú AG là đường cao , nờn 2 2 3 3 3 AC CG a OH a SC = = ị = Vậy thể tớch hỡnh nún là ( ) 2 3 1 3 . 3 54 H V R OH a p p = = . Cõu 7 Kộo dài đường cao AH lần lượt cắt BC và đường trũn ngoại tiếp tam giỏc ABC tại hai điểm E và K, ta dễ dàng chứng minh được E là trung điểm HK. Đường cao AH BC ^ nờn cú phương trỡnh 0 x y - = , E là giao điểm của BC và AH (4;4) E ị và H là trung điểm HK (3;3) K ị , suy ra bỏn kớnh đường trũn ngoại tiếp tam giỏc ABC là 5 R IK = = ị phương trỡnh đường trũn là ( ) ( ) 2 2 5 4 5, ( ) x y C - + - = Vậy hai điểm B, C là nghiệm của hệ hai phương trỡnh đường thẳng BC và đường trũn ( ) (3;5), (6;2) C B C ị và đỉnh A là nghiệm hệ của đường cao AH và đường trũn ( ) (6;6) C A ị Diện tớch tam giỏc ABC là ( ) 6 6 8 1 1 , . .3 2 6 2 2 2 ABC S d A BC BC + - = = = (đvdt). Cõu 8. Điều kiện 0 x > ta cú ( ) ( ) 2 2 x 1 x ln x 2x 2 x 1 x ln x 2x 2 + - + = + Û - = + Xột hàm số 2 x 1 f(x) 2x 2 + = + / / 2 2 1 x f (x) f (x) 0 x 1 (x 1) 2x 2 - ị = ị = Û = + + Lập bảng biến thiờn ta cú ( ) 1, 0 f x x Ê " > , đẳng thức xảy ra khi x = 1. Xột hàm số 1 1 ( ) ln '( ) 1 '( ) 0 1 x g x x x g x g x x x x - = - ị = - = ị = Û = . Lập bảng biến thiờn ta cú ( ) 1, 0 g x x ³ " > , đẳng thức xảy ra khi x = 1. Vậy phương trỡnh cú đỳng một nghiệm x = 1. Cõu 9 Ta cú 3 3 2 15 x y y z z P x y x y z x y z y z x ổ ử ổ ử ỗ ữ ỗ ữ ổ ử ố ứ ố ứ = + + + ỗ ữ ố ứ + + . Đặt , , . . 1, 1. x y z a b c a b c c y z x = = = ị = > Biểu thức viết lại 3 3 2 15 a b P c a b a b c = + + + + + Ta cú ( ) 3 3 3 3 1 a b a b ab a b ab a b a b c + ³ + ị + ³ = + + ( vỡ a, b > 0 ). Vậy ( ) 2 2 1 15 16 ( ), 1; P c c f c c c c c ³ + + = + = " ẻ +Ơ Ta cú 2 16 '( ) 2 '( ) 0 2 f c c f c c c = - ị = Û = Lập bảng biến thiờn ta cú ( ) (2) 12, f c f ³ = khi và chỉ khi 1 2 2 2 2 c a b z y x = ị = = ị = = . Vậy giỏ trị nhỏ nhất 12 P = khi và chỉ khi 2 2 z y x = = .
Tài liệu đính kèm: