TRUNG TÂM DẠY THÊM VĂN HÓA LÊ HỒNG PHONG
Câu 1 (2 điểm) : Cho hàm số y = có đồ thị là (C).
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Viết phương trình của tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm A(–1; 4).
Câu 2 (1 điểm) Tính tích phân sau: I = .
Câu 3 (1 điểm)
a) Giải phương trình 3sinx + cos2x = 2.
b) Giải bất phương trình
.
Câu 4 (1 điểm)
a) Tìm số hạng chứa x 2 trong khai triển Niu–tơn của , với x > 0 và n là số nguyên
dương thỏa (trong đó lần lượt là tổ hợp châp̣ k và chỉnh hợp châp̣ k của n).
b) Trong giải cầu lông kỷ niêṃ ngày truyền thống học sinh sinh viên có 8 người tham gia trong đó có
hai bạn Viêṭ và Nam. Các đôị được chia làm hai bảng A và B, mỗi bảng gồm 4 người. Giả sử viêc̣
chia bảng thực hiêṇ bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên, tính xác suất để cả hai bạn Viêṭ và Nam nằm
chung môṭ bảng đấu.
Câu 5 (1 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhâṭ ABCD có AD = 2AB, SA ⊥ (ABCD), SC = 2
và góc giữa SC và (ABCD) bằng 60 0. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD và tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng AM và SD trong đó M là trung điểm của cạnh BC.
Câu 6 (1 điểm)
Trong không gian Oxyz cho măṭ phẳng (P): 2x + y – 2z + 1 = 0 và hai điểm A(1; –2; 3), B(3; 2; –1).
Viết phương trình măṭ phẳng (Q) qua A, B và vuông góc (P). Tìm điểm M trên trục Ox sao cho
khoảng cách từ M đến (Q) bằng .
Câu 7 (1 điểm)
Trong măṭ phẳng Oxy cho hình thang ABCD có đáy lớn CD = 3AB, C(–3; –3), trung điểm của AD là
M(3; 1). Tìm tọa đô ̣đỉnh B biết S BCD = 18, AB = và đỉnh D có hoành đô ̣nguyên dương.
Câu 8 (1 điểm) Giải hê ̣phương trình sau:
.
Câu 9 (1 điểm) Cho x, y là các số không âm thỏa x 2 + y2 = 2. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của:
Đ/C: 235 Nguyễn Văn Cừ, P4, Q5, TP.HCM (38 322 293) Website:
ttdtvh.lehongphong.edu.vn
P = .
– Hết –
Cảm ơn thầy Nguyễn Duy Hiếu (nguyenduyhieu_lhp@icloud.com) đã chia sẻ tới
www.laisac.page.tl
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
Câ
u
Ý Nôị dung Điểm
1
Cho hàm số y = có đồ thị là (C).
∑ = 2.0
a Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. ∑ = 1.25
* Tâp̣ xác định: D = R\{–1}.
* Giới hạn, tiêṃ câṇ:
⇒ y = 2 là tiêṃ câṇ ngang của đồ thị.
⇒ x = –1 là tiêṃ câṇ đứng của đồ thị.
0.25
* y' =
* y' > 0, ∀ x ∈ D ⇒ Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định
0.25
* Bảng biến thiên:
x –∞ –1 +∞
y' + +
y +∞ 2
2
–∞
0.25
* Điểm đăc̣ biêṭ: (0; –1); ( ; 0); (–2; 5); )
* Đồ thị:
0.5
b Viết phương trình của tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm A(–1; 4). ∑ = 0.75
(d) là tiếp tuyến của (C) tại M(x 0; y0)
⇒ (d): y – y0 = y'(x0)(x – x0)
⇒ (d): y = .
0.25
(d) qua A ⇔
⇔ –3 + 2x0 – 1 = 4x0 + 4 ⇔ 2x0 = –8 ⇔ x0 = –4 ⇒ y0 = 3; y'(–4) =
0.25
Vâỵ (d): y = = .
0.25
Đ/C: 235 Nguyễn Văn Cừ, P4, Q5, TP.HCM (38 322 293) Website:
ttdtvh.lehongphong.edu.vn
TRUNG TÂM DẠY THÊM VĂN HÓA LÊ HỒNG PHONG
2 Tính tích phân sau: I = ∑ = 1.0
I = .
0.25
* I1 = = = e – 1.
0.25
* I2 = :
Đăṭ u = x ⇒ u' = ex.
v' = ex, chọn v = e x.
⇒ I2 = = = 1.
0.25
Vâỵ I = e – 1 + 1 = e. 0.25
3 a Giải phương trình: 3sinx + cos2x = 2 (1) ∑ = 0.5
⇔ 1 – 2sin2x + 3sinx = 2 ⇔ 2sin2x – 3sinx + 1 = 0
⇔ sinx = 1 hoăc̣ sinx =
0.25
* sinx = 1 ⇔
* sinx =
0.25
b Giải bất phương trình: (2) ∑ = 0.5
Đăṭ t = log 3x (x > 0).
(1) ⇔
⇔ ⇔
0.25
⇔ ⇔ t ≥ 2 .
Do đó ta được: log 3x ≥ 2 ⇔ x ≥ 9. Vâỵ nghiêṃ của bpt là x ≥ 9.
0.25
4
a Tìm số hạng chứa x 2 trong khai triển Niu–tơn của , với x > 0 và n là
số nguyên dương thỏa mãn (trong đó lần lượt là tổ hợp
châp̣ k và chỉnh hợp châp̣ k của n)
∑ = 0.5
Ta có: ⇔
⇔ ⇔ n – 2 + 6 = 15 ⇔ n = 11.
0.25
Đ/C: 235 Nguyễn Văn Cừ, P4, Q5, TP.HCM (38 322 293) Website:
ttdtvh.lehongphong.edu.vn
TRUNG TÂM DẠY THÊM VĂN HÓA LÊ HỒNG PHONG
Khi đó = = .
Số hạng chứa x 2 phải thỏa ⇔ ⇔ k = 9.
Vâỵ số hạng chứa x 2 trong khai triển của là .
0.25
b
Trong giải cầu lông kỷ niêṃ ngày truyền thống học sinh sinh viên có 8 người tham
gia trong đó có hai bạn Viêṭ và Nam. Các đôị được chia làm hai bảng A và B, mỗi
bảng gồm 4 người. Giả sử viêc̣ chia bảng thực hiêṇ bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên,
tính xác suất để cả hai bạn Viêṭ và Nam nằm chung môṭ bảng đấu.
∑ = 0.5
Gọi Ω là không gian mẫu. Số phần tử của Ω là = 70
Gọi C là biến cố "cả hai bạn Viêṭ và Nam nằm chung môṭ bảng đấu". Ta có:
Số phần tử của ΩC là = 30.
0.25
Vâỵ xác suất để cả hai bạn Viêṭ và Nam nằm chung môṭ bảng đấu là
=
0.25
5
Cho hình chóp SABCD, đáy là hình chữ nhâṭ ABCD có AD = 2AB, SA⊥ (ABCD),
SC = 2 và góc giữa SC và (ABCD) bằng 600. Tính thể tích của khối chóp
S.ABCD và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và SD trong đó M là trung
điểm của cạnh BC.
∑ = 1.0
* VSABCD: Ta có SA ⊥ (ABCD) ⇒ SC có hình chiếu trên (ABCD) là AC
⇒ .
Tam giác SAC vuông tại A
⇒ AC = SCcos600 =
và SA = SCsin60 0 = .
0.25
Ta có AB 2 + AD2 = AC2 ⇔ 5AB2 = 5a2 ⇔ AB = a.
Do đó S ABCD = AD.AB = 2a2.
Vâỵ .
0.25
* d(AM, SD):
Dựng hình bình hành AMDN và dựng AH ⊥ SN tại H.
Ta có:
* AM // DN ⇒ AM // (SDN) ⇒ d(AM, SD) = d(AM, (SDN)) = d(A, (SDN)).
* AM ⊥ MD nên AMDN là hình chữ nhâṭ
⇒ ND ⊥ AN mà DN ⊥ SA ⇒ DN ⊥ (SAN)
⇒ DN ⊥ AH mà AH ⊥ SN ⇒ AH ⊥ (SDN) ⇒ d(A, (SDN)) = AH.
0.25
Ta có
⇒ AH = . Vâỵ d(AM, SD) = .
0.25
Trong không gian Oxyz cho mp(P): 2x + y – 2z + 1 = 0, A(1; –2; 3) và B(3; 2; –1). ∑ = 1.0
Đ/C: 235 Nguyễn Văn Cừ, P4, Q5, TP.HCM (38 322 293) Website:
ttdtvh.lehongphong.edu.vn
TRUNG TÂM DẠY THÊM VĂN HÓA LÊ HỒNG PHONG
6 Viết phương trình măṭ phẳng (Q) qua A, B và vuông góc (P). Tìm điểm M trên trục
Ox sao cho khoảng cách từ M đến (Q) bằng .
= (2; 4; –4) và vectơ pháp tuyến của (P) là = (2; 1; –2).
Gọi là vectơ pháp tuyến của (Q). Ta có:
⇒ Chọn = (–4; –4; –6) = –2(2; 2; 3).
0.25
Do đó (Q): 2(x – 1) + 2(y + 2) + 3(z – 3) = 0 ⇔ 2x + 2y + 3z – 7 = 0. 0.25
M thuôc̣ Ox ⇒ M(m; 0; 0). Do đó: d(M; (Q)) = ⇔
0.25
⇔ |2m – 7| = 17 ⇔ . Vâỵ M(12; 0; 0) hoăc̣ M(–5; 0; 0).
0.25
7
Trong măṭ phẳng Oxy cho hình thang ABCD có đáy lớn CD = 3AB, C(–3; –3),
trung điểm của AD là M(3; 1). Tìm tọa đô đ̣ỉnh B biết SBCD = 18, AB = và D
có hoành đô ̣nguyên dương.
∑ = 1.0
Gọi = (A; B) là vectơ pháp tuyến của CD
(A2 + B2 > 0)
⇒ CD: A(x + 3) + B(y + 3) = 0
⇔ Ax + By + 3A + 3B = 0.
0.25
Ta có: S BCD = SACD = 18
⇒ d(A; CD) = ⇒ d(M; CD) =
⇔ ⇔
⇔ 25(36A2 + 48AB + 16B2) = 90(A2 + B2)
⇔ 810A2 + 1200AB + 310B2 = 0 ⇔ .
0.25
* : Chọn B = –3 ⇒ A = 1 ⇒ (CD): x – 3y – 6 = 0 ⇒ D(3d + 6; d)
Ta có: CD 2 = 90 ⇔ (3d + 9)2 + (d + 3)2 = 90 ⇔ (d + 3)2 = 9 ⇔ d = 0 hay d = –6
⇒ D(6; 0) (nhâṇ) hay D(–12; –6) (loại). Vâỵ D(6; 0) ⇒ A(0; 2)
Ta có ⇒ B(–3; 1).
0.25
* : Chọn B = –27 ⇒ A = 31 ⇒ CD: 31x – 27y + 12 = 0
⇒ ⇒ ⇒ (loại)
Vâỵ B(–3; 1).
0.25
8
Giải hê ̣phương trình sau:
∑ = 1.0
Đ/C: 235 Nguyễn Văn Cừ, P4, Q5, TP.HCM (38 322 293) Website:
ttdtvh.lehongphong.edu.vn
TRUNG TÂM DẠY THÊM VĂN HÓA LÊ HỒNG PHONG
Điều kiêṇ: –2 ≤ x ≤ 2 và y ≥ 0
(1) ⇔ ⇔
0.25
: (2) ⇔ (3)
Đăṭ t = ⇒ .
Do đó: (3) ⇔ 2t = t2 ⇔
0.25
⇔ ⇔
⇔ ⇔ ⇔ .
Khi x = ⇒ y = và khi x = 2 ⇒ y = 0.
0.25
* ≤ 0 mà y ≥ 0 ⇒ y = 0 và x = 2. Thử lại ta có x = 2, y = 0 là nghiêṃ.
Vâỵ hê ̣đã cho có 2 nghiêṃ là .
0.25
9 Cho x, y là các số không âm thỏa x 2 + y2 = 2. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của:
P =
∑ = 1.0
* ⇒ ⇒ .
* 4 = (12 + 12)(x2 + y2) ≥ (x + y)2 ⇒ 2 ≥ x + y
⇒ 2(x3 + y3) ≥ (x + y)(x3 + y3) ≥ ⇒ x3 + y3 ≥ 2.
Đăṭ t = x 3 + y3. Ta có .
0.25
Ta có:
* 23 = (x2 + y2)3 = x6 + y6 + 3x2y2(x2 + y2)
= x6 + y6 + 6x2y2 = (x3 + y3)2 – 2x3y3 + 6x2y2
⇒ 2x3y3 – 6x2y2 = t2 – 8
* 2(x3 + y3) = (x3 + y3)(x2 + y2) = x5 + y5 + x2y3 + x3y2 = x5 + y5 + x2y2(x + y)
⇒ x5 + y5 + x2y2(x + y) = 2t.
0.25
P =
= – 4x3y3 + 12x2y2 + 5(x5 + y5) + 5x2y2
= – 2(2x3y3 – 6x2y2)+ 5(x5 + y5) + 5x2y2
= –2(t2 – 8) + 5[x5 + y5 + x2y2(x + y)] = – 2t2 + 10t + 16 = f(t).
0.25
f '(t) = –4t + 10; f '(t) = 0 ⇔ t = . 0.25
Đ/C: 235 Nguyễn Văn Cừ, P4, Q5, TP.HCM (38 322 293) Website:
ttdtvh.lehongphong.edu.vn
TRUNG TÂM DẠY THÊM VĂN HÓA LÊ HỒNG PHONG
Ta có: f(2) = 28; và .
Vâỵ và .
Đ/C: 235 Nguyễn Văn Cừ, P4, Q5, TP.HCM (38 322 293) Website:
ttdtvh.lehongphong.edu.vn
Cảm ơn thầy Nguyễn Duy Hiếu (nguyenduyhieu_lhp@icloud.com) đã chia sẻ tới
www.laisac.page.tl
Tài liệu đính kèm: