Bộ đề thi thử học sinh giỏi môn Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014

doc 40 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 18/07/2022 Lượt xem 233Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi thử học sinh giỏi môn Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề thi thử học sinh giỏi môn Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014
ĐỀ THI THỬ HSG LỚP 2 
NĂM HỌC: 2013-2014
Họ và tên:..
Lớp:
Bài 1(1,5 điểm). Điền dấu : > , < , = vào 
82 - 41 53 - 12 
ơ 
63- 20 97- 53
96 - 71 36 - 24 
87 - 36 42 - 21
99 - 89 27 – 15
68- 21 59 - 12
Bài 2.(2 điểm) Điền số thích hợp vào
32 + = 78 
 - 15 = 41
 + 24 = 33
12 + = 28
64 - = 12
59 - = 40
 + 30 = 47
 + 46 = 97
Bài 3.(2 điểm)Tính nhanh
3 + 6 + 7 + 4 =
 ..
5 + 2 + 5 + 8 =
 ..
4 + 7 + 9 + 3=
 ..
2 + 3 + 8 + 7=
 ..
Bài 4. ( 2,5 điểm)Giải bài toán sau :
Trên cành trên có 25 con chim đậu, cành dưới có 11 con chim đậu. Có 4 con chim bay từ cành trên xuống cành dưới đậu. Hỏi :
Cành trên còn lại bao nhiêu con chim đậu ?
Cành dưới có bao nhiêu con chim đậu ?
...Giải
Bài 5. ( 2 điểm)Trong hình bên :
Có  hình vuông 
Nêu tên các hình vuông đó.
Có .hình tam giác 
Nêu tên các hình tam giác đó.
A M B
D N C
ĐỀ THI THỬ HSG LỚP 2A2 
NĂM HỌC: 2014-2015
Họ và tên:..
Bài 1. Tính nhanh. 
4 + 7 + 6 + 3 =
 .
 .
7 + 2 + 8 + 3 =
 .
 .
15 + 11+ 17 + 9 + 5 + 3 =
Bài 2. Điền dấu thích hợp vào ô trống.
40 9 8 9 = 30 
18 5 4 2 = 15
8 7 5 10 = 16
49 48 80 61 = 20
Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống 
6 + < 8 - 
 - 5 > - 3 
17 - - = 13 - 7 
 + - = 15 
Bài 4: Tìm một số biết rằng lấy số đó chia cho 3 rồi nhân với 5 thì được kết quả là 30.
 Giải
.
.
Bài 5. Mẹ đi chợ về mua cho hai chị em Hoa và Mai một số quyển vở. Mẹ cho Hoa 13 quyển vở, số vở của Hoa nhiều hơn số vở của Mai là 6 quyển. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu quyển vở ?
...Giải
Bài 5. Trong hình bên :
Có ...... hình vuông 
Có ...... hình tam giác 
Có ....... đoạn thẳng 
ĐỀ THI THỬ HSG LỚP 2 
NĂM HỌC: 2013-2014
Họ và tên:..
Lớp:
Đề số 3
Bài 1. Điền chữ số thích hợp vào dấu ...
 6 ...
 +
 ... 5 
 9 8
 ... 7 
+ 
 2 4 
 4 ...
 ... 3
 +
 1 ...
 6 8
 5 ....
+
 ... 4
 3 2
Bài 2. Điền dấu + hoặc - ?
49 37 80 51 = 41
65 2 31 53 = 89
Bài 3. Số ?
69 - 25 = 21 +
23 + 65 = 99 - 
 - 24 = 41 + 11
 + 15 = 89 - 22 
Bài 4. Bố mua cho An một quyển truyện. An đã đọc hết 36 trang, còn lại 23 trang. Hỏi quyển truyện của An có bao nhiêu trang ?
...Giải
Bài 5. Trong hình bên :
Có hình vuông.
Có .. hình tam giác.
Có bao nhiêu đoạn thẳng ?
ĐỀ THI THỬ HSG LỚP 2 
NĂM HỌC: 2013-2014
Họ và tên:..
Lớp:
Đề số 13
Bài 1. Tính nhanh.
9 + 1 + 8 + 2 =
6 + 3 + 7 + 4 =
7 + 4 + 6 + 3 =
8 + 5 + 2 + 5 =
Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống.
5 + < 10 
 + 3 < 7 
 + 4 > 8
1 + 2 + < 9
10 + 1 = 10 + 
 + 2 = 10 - 2 
Bài 3. Điền dấu ( + , - ) thích hợp vào ô trống .
3 1 4 4 = 4 
10 5 2 3 = 0
14 5 1 8 = 10
19 4 3 2 = 14
Bài 4. Giải bài toán:
Trên cây có một chục quả cam. Mẹ đã hái 10 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả cam ?
...Giải
Bài 5. Trong hình bên :
Có hình vuông.
Có .. hình tam giác. 
Có .......... đoạn thẳng 
ĐỀ THI THỬ HSG LỚP 2 
NĂM HỌC: 2013-2014
Họ và tên:..
Lớp:
 Đề số 4
Bài 1. Tính nhanh:
1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 =
 .
 .
11+ 3 + 5 + 17 + 9 + 15 =
 .
 .
9 + 8 + 3 + 2 + 7 + 11 =
 .
 .
Bài 2. Số ?
 + - = 8
 - + = 7
 - - = 20
 + + = 13
Bài 3. Giải bài toán:
Nam được 13 điểm mười. Huệ được 12 điểm mười. Hải được 14 điểm mười.
Nam và Huệ được bao nhiêu điểm mười ?
Cả ba bạn được tất cả bao nhiêu điểm mười ?
...Giải
Bài 5. Trong hình bên :
Có hình vuông.
Có .. hình tam giác. 
Có ......... đoạn thẳng 
ĐỀ THI THỬ HSG LỚP 2 
NĂM HỌC: 2013-2014
Họ và tên:..
Lớp:
Đề số 5
Bài 1. Tính nhanh.
1 + 8 + 9 + 2 = 7 + 4 + 3 + 6 =...........................................
 .. ...........................................
  ...........................................
3 + 6 + 7 + 4 = 5 + 8 + 5 + 2 = ..
  ...........................................
 ......................................	...........................................
Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống.
 2 + = 3 - 
 - 4 = 10 - 
5 + < 9 - 
 - 2 > + 3 
Bài 3. Điền dấu ( + ; - ) vào ô trống cho thích hợp.
2 2 3 4 = 3
10 5 5 2 = 8 
14 5 6 3 = 10
20 8 10 8 = 10
Bài 4. Giải bài toán.
An có một số viên bi, nếu cho An thêm 7 viên bi thì An sẽ có 18 viên bi. Hỏi thực sự An có bao nhiêu viên bi ?
...Giải
Bài 5. Hình bên có ........ hình tam giác
ĐỀ THI THỬ HSG LỚP 2 
NĂM HỌC: 2013-2014
Họ và tên:..
Lớp:
Đề số 6
Bài 1. Điền số thích hợp vào ô trống.
a
65
48
17
29
38
b
20
10
15
20
0
a + b
a - b
Bài 2. Tính nhanh 
2 - 4 + 6 - 8 + 10 - 12 + 14 - 16 + 18
=...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3. Số ?
 + 24 - 83 = 12 
69 - + 10 = 50 
39 + - 15 = 24
11 + + 37 = 99 
Bài 4. Giải bài toán:
Tuần vừa qua bạn Nga được 12 điểm mười. Bạn Thảo có số điểm mười nhiều hơn bạn Nga 2 điểm mười. Hỏi cả hai bạn được tất cả bao nhiêu điểm mười.
...Giải
Bài 5. Hình vẽ bên có :
a) ..hình vuông.
b)  hình tam giác.
Bài 6. 
Viết số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:.............
Viết số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là:.........
Đề số 7
Bài 1. Tính nhanh.
43 + 53 + 63 - 60- 50- 40 11 =
 .
 .
 7 + 5 + 3 + 5 11 =
 .
 .
9 + 2 + 1 + 8 11 =
 .
 .
Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống 
 5 + = 7 + 
 - 4 = 10 - 
 6 + < 8 + 
 - 2 > + 3 
Bài 3. Điền dấu ( + ; - ) vào ô trống cho thích hợp.
6 6 4 7 = 9 
20 9 8 9 = 10
12 5 4 3 = 6
10 7 6 9 = 20
Bài 4. Tóm tắt bài toán rồi giải.
Một thanh gỗ sau khi cưa bớt đi 23 cm thì còn lại 65 dm. Hỏi thanh gỗ trước khi cưa dài bao nhiêu cm?. ...Giải
Bài 5. Hình bên có :
....... đoạn thẳng 
....... hình tam giác
........ hình vuông 
Đề số 8
Bài 1. Tính nhanh.
2 + 3 + 8 + 7 =
 ..
8 + 4 + 2 + 6 =
 ..
1 + 50 + 9=
 ..
7 + 70 + 3 =
 ..
 Bài 2. Điền số vào ô trống.
a. 62 - + 46 = 88
b. 13 + + = 14 + 2
c. - 35 + 10 - 18 
Bài 3. Điền dấu ( +, - ) vào ô trống.
a. 9 8 7 6 5 = 7
b. 5 4 3 2 1 = 9 - 2
c.39 38 90 61 = 30 
Bài 4.
 Tìm một số, biết rằng lấy số đó trừ đi 30 rồi cộng với 49 thì được kết quả bằng 69.
...Giải
Bài 5.
Đoạn thẳng MN dài 8 com, đoạn thẳng PQ dài hơn đoạn thẳng MN là 3 cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng MN và PQ dài bao nhiêu cm ?
...Giải
Bài 6. Hình bên có :
........ hình vuông 
Đề số 9
Bài 1. Tính nhanh.
a. 0 - 2 + 4 - 6 + 8 - 10 =
 .
 .
b. 42 + 52 + 62 - 60 - 50 - 40 =
 .
 .
c. 1 + 7 + 4 + 9 + 3 + 2 + 6 + 8 =
 .
 .
Bài 2. Số ?
a
65
48
29
b
20
15
0
a + b
58
49
38
a - b
0
Bài 3. Điền dấu ( > ; < ; = ) vào ô trống
1 + 6 + 11 2 + 14 + 2
62 + 15- 30 62 + 30 - 42
22 + 2 + 3 5 + 20 +1
32 + 15 93 - 83 + 40
Bài 4. Điền số thích hợp vào ô trống.
2 + 8 + 7 = 15 + + 
1 + 16 + 2 = 13 + + 
 + 3 + = 10 + 4 +5 
1 + 2 + 14 > 11 + +
Bài 5. Giải bài toán .
Lớp em có 14 học sinh nữ, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ 1 em. 
Hỏi lớp em có bao nhiêu học sinh ?
...Giải
Bài 6.
.......... đoạn thẳng 
............ hình tam giác 
........... hình vuông 
Đề số 10
Bài1. Số ?
2 + 13 + 2 = 19 - 
18 - + 2 = 3 + 14 - 5
27 - 5 + < 27 - 3 + 
11 + 5 - < 11 + 8 - 3
Bài 2. Điền dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào ô trống.
 15 + 34 66 - 25
 80 + 16 94 + 3
95 - 15 40 + 20 + 20
33 + 15 91 - 82 + 40
 Bài 3. Tính nhanh
1 + 18 + 9 + 6 + 4 =..........
 ..
2 + 4 + 17 + 8 + 6 =
 ..
21 + 3 + 5 + 7 + 5 =...............
..
5 + 8 + 2 + 5 + 20 =.............
 ..
Bài 4. Giải bài toán:
Lớp 1 A có 33 học sinh. Lớp 1B có nhiều hơn lớp 1 A 2 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh ?
...Giải
Bài 5. Trong hình bên :
Có hình vuông.
Có .. hình tam giác. 
Có .đoạn thẳng 
Đề số 11
 Bài 1. Tính nhanh.
1 + 5 + 7 + 9 + 3 =
 .
 .
14 + 15 + 16 - 4 - 6 - 5 =
 .
 .
35 + 38 + 5 - 8 =
 .
 .
68 - 22 + 42 - 8 =
 .
 .
Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống.
18 > 11 + > 16
12 < - 3 < 14
36 < + 35 < 42
6 - < 1 - 
Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống.
 + - + - = 20
 + - + - = 18
 - + - + = 10 - 2
 + - + - = 18 + 2
Bài 4. Điền số thích hợp vào ô trống.
 45 + - 10 = 50
 + 30 - 20 = 30
 - 25 + 54 = 76
 37 + 15 + = 50 
Bài 5. Lớp 1A3 có 23 bạn học sinh nữ. Số học sinh nam của lớp nhiều hơn số học sinh nữ là 12 bạn. Hỏi lớp 1A3 có tất cả bao nhiêu học sinh ?
...Giải
Bài 6. Hình bên có :
......... hình tam giác 
.......... hình vuông 
Đề số 12
Câu 1.
Cho các số 0,1, 2, 2 . Hãy lập các phép tính ( + , - ) để các kết quả bằng 3
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2.
Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang ,cột dọc, đường chéo được kết quả bằng 6. 
Câu 3.
Điền số thích hợp vào dấu chấm để thích hiện phép tính ( + , - ) cho kết quả đúng.
 8 ... 
-
 ... 5
 7 4
 6 ...
+ 
 ... 4
 9 9
 ....7
-
 2....
 2 2
 2 ....
- 
 .... 3
 1 0 
 5 ...
- 
 ... 4
 2 2
 6 ...
-
 .... 9
 0 0
 ... 3
+
 3 ...
 6 6 
Câu 4.
Bạn Ngọc có 25 viên bi. Bạn Ngọc nhiều hơn bạn Hoàng 15 viên bi. Hỏi cả hai bạn Ngọc và Hoàng có bao nhiêu viên bi ?
...Giải
Câu 5. Hình bên có :
...... đoạn thẳng 
....... hình vuông 
...... hình tam giác 
Đề số 14
Câu 1.
Tính nhanh
1 + 5 + 7 + 9 + 3 =..........
 ..
14 + 15 + 16 – 4 – 6 – 5 =..........
 ..
35 + 38 – 5 – 8 =..........
 ..
68 – 22 – 42 – 8 =..........
 ..
Câu 2.
Điền số thích hợp vào ô trống
a. 18 > 11 + > 16
b. 12 < - 3 < 14
c. 36 < + 35 < 42
d. 6 - < 1 - 
Câu 3.
Điền số thích hợp vào ô trống
a. + - + - = 20
b. + - + - = 8
c. - + - + = 10 - 2 
d. + - + - = 18 +2
Câu 4. Số ?
a. 45 + - 10 = 45
b. + 30 - 20 = 30
c. - 25 + 54 = 76
d. 37 - 15 + = 50 
Câu 5.
Lớp 1A2 có 23 bạn học sinh gái. Số học sinh trai của lớp nhiều hơn học sinh gái là 12 bạn. Hỏi lớp 1A2 có tất cả bao nhiêu học sinh ?
...Giải
Câu 6.
Hình bên có :......... hình vuông 
 ........... hình tam giác 
Đề số 15
Câu 1. Tính nhanh
1 + 7 + 9 + 3 + 5 =..........
 ..
11 + 12 + 13 – 3 – 2 – 1 =....................
 ..
45 + 28 – 8 – 5 =..........
 ..
58 – 12 – 42 – 8 =..........
 ..
Câu 2.
Điền số thích hợp vào ô trống
a. 19 > 12 + > 17
b. 13 < - 4 < 15
c. 36 < + 32 < 41
d. 8 - < 1 - 
Câu 3.
Điền số thích hợp vào ô trống
a. + - + - = 0
b. + - + - = 10 - 0
c. + - + - = 9 - 2 
d. + - + - = 30
Câu 4. Số ?
a. 47 + - 23 = 36
b. + 23 - 28 = 70
c. - 65 + 54 = 88
d. 88 - 26 + = 67 
Câu 5.
Lớp 1B có 13 bạn học sinh gái. Số học sinh trai ở lớp nhiều hơn học sinh gái là 8 bạn. Hỏi lớp 1B có tất cả bao nhiêu học sinh ?
...Giải
Câu 6. Hình bên có : 
........... hình vuông 
.......... hình tam giác 
Đề số 16
Câu 1.
Tìm một số biết rằng số đó trừ đi 30 rồi cộng với 25 thì được kết quả 45.
...Giải
Câu 2.	
Điền số thích hợp vào ô trống
a. 22 - + 13 = 25
b. 39 + - 19 = 59
c. 35 - + 10 = 40
d. 40 + - 60 = 0 
Câu 3
Điền dấu hoặc = vào ô trống 
a.18 + 12 14 + 15
b. 23 + 26 25 + 25
c. 12 + 9 8 + 6 
Câu 4. 
Một cửa hàng có 90 chiếc kẹo . Buổi sáng của hàng đó bán được 32 chiếc kẹo, buổi chiều bán được 24 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc kẹo ?
...Giải
Câu 5. Hình bên có :
Có bao nhiêu hình tam giác ? 
Có bao nhiêu hình vuông ?
Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng để hình dưới có 11 hình vuông và 6 hình tam giác
Đề bài
Câu 1.
Tìm một số biết rằng số đó trừ đi 20 rồi cộng với 39 thì được kết quả 39.
...Giải
Câu 2.
Điền số thích hợp
a. 11 + + 37 = 99
b. 62 - + 46 = 88
c. 27 + 51 - = 64
Câu 3.
Điền dấu hoặc = vào ô trống 
a .15 + 33 65 + 25
b. 81 + 17 95 + 4
c.95 + 15 40 + 42
d. 32 + 15 93 - 83 - 40
Câu 4: Tìm số có hai chữ số mà tổng của chúng là 12 và hiệu của chúng là 6
.
Câu 5.Một cửa hàng có 97 hộp bánh . Buổi sáng của hàng đó bán được 42hộp bánh, buổi chiều bán được 44 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu hộp bánh ?
...Giải
Câu 6. Cho hình dưới 
Có ......... hình tam giác
Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng nữa để hình để trên hình có 6 hình tam giác ?
Đề số 1
Câu 1.
 Trong đoạn văn sau An viết bị sai lỗi chính tả, em hãy giúp bạn chép lại đoạn văn và sửa lại các lỗi cho bạn.
Ngày chủ nhật da đình em về thăm ông bà nghoại. Ở đó có vườn cây da hoa dất đẹp như cây na, cây xoài, cây nhãn...Em rất yêu quý vườn cây nhà ông bà em.
Viết lại:
Câu 3. Em hãy chép lại 1 khổ thơ mà em thích nhất trong bài tập đọc “ Ngôi nhà”
Câu 4.
Hãy viết một đoạn văn từ 3 đến 5 câu kể về ngôi nhà của em.
 ***************************************
 Đề số 2.
Câu 1. Tìm 6 từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng chữ “ch”.
Câu2. Điền vào chỗ trống “ iê”, “ yê”, hay “ya” ?
“ Đêm đã khu. . Bốn bề ..n tĩnh. Ve đã lặng n vì và gió cũng thôi trò chu.n cùng cây. Nhưng từ gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra t.ng võng kẽo kẹt, tiếng mẹ ru con”.
Câu 3. Viết 3 từ có tiếng chưa vần uynh, 3 từ có chứa vần uêch 
..............................................................................................................................................................................................
Câu 4. Viết câu.
Viết một câu có từ chỉ màu sắc: 
Viết một câu có từ chỉ tính nết của người học sinh: ..
 Đề số 3
Câu1. Em hãy nhớ và viết lại bài “ Cái Bống”
. 
Câu2. Hãy đọc bài đọc dưới đây rồi trả lời câu hỏi. 
 Cô bé và bông hồng
Giữa vườn lá um tùm xanh mướt còn ướt đẫm sương đêm, một bông hoa rập rờn trước gió. Màu hoa đỏ thắm. Cánh hoa mịn màng, khum khum úp sát vào nhau như còn ngập ngừng chưa muốn nở hết. Đoá hoa toả hương thơm ngát. Bé khẽ reo lên “ Ôi bông hồng đẹp quá ! ”.
Câu văn nào tả cánh hoa hồng, hãy chép lại câu văn đó.
 .............................................................................................................................
Viết từ ngữ có 2 tiếng chứa um: 
Viết từ tả màu sắc trong bài: .
Câu 3. Điền r , d hay gi ?
..ỗ em	thú ữ	làn ..a
..ỗ ông	....ữ nhà	đi a đi vào
 Đề số 4
Bài 1. ( 2 điểm )
Điền chữ s hay x vào chỗ chấm ở từng câu thơ sao cho đúng.
	Nhà gỗ dễ bị mối .ông.
Nước .ông cuồn cuộn xuôi dòng ra khơi.
	Chưa học .ong chớ mải chơi.
.ong mây chằng chịt khắp nơi trong vườn.
	Hàng .ấu rợp bóng bên đường.
Chữ . rèn luyện khẩn trương lâu dài.
Bài 2. ( 1,5 điểm )
Tìm 6 từ chỉ cây cối bắt đầu bằng “ s” 
.........................................................................................................................................
Bài 3. ( 1,5 điểm )
Viết 3 từ có chứa vần “ oet”
............................................................................................................................
Viết 3 từ có chứa vần “ uyên”
..........................................................................................................................
Bài 4. (4 điểm )
Viết 2 câu có từ chỉ tính nết của người mẹ
..............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Viết 2 câu về mùa xuân
..........................................................................................................................................................................................................................................................
Đề số 5
Câu1. 
Em hãy nhớ và viết lại bài : Mèo con đi học ( 8 dòng thơ đầu)
Câu 2.
Viết 3 từ có chứa vần “ oanh”
...........................................................................................................................
Viết 3 từ có chứa vần “ oang”
.............................................................................................................................
Câu 3.
a . Điền d, r hay gi ?
Vuốt âu	cô ạy
Cô ..âu cô áo
 b. Điền tr hoặc ch
.iếc lược	án nản	vầng án
Quyển uyện	kể .uyện
Câu 4. Viết câu :
Viết 2 câu chứa tiếng có vần ưu.
................................................................................................................................................................................................................................................................
Viết 2 câu chứa tiếng có vần ươu.
..............................................................................................................................................................................................................................................................
Viết 3 đến 5 câu nói về con vật mà em yêu thích.
Đề số 6
Câu 1. Tìm 3 từ có chứa 
Vần : uyêt
 ...........................................................................................................................
Vân : oong
 ................................................................................................................................
Vần : oet
 ............................................................................................................................
Câu 2. Điền chữ thích hợp d, r hay gi vào ô chấm
..a quyến	.a thịt	.a hoa
..ập .ờn	thầy .áo	.òng kẻ
.ung inh	a vào	..a sư
Câu 3. Điền vào chỗ chấm ch hay tr ?
Chú Trường vừa ..ồng .ọt giỏi vừa .ăn nuôi giỏi. Vườn nhà chú cây nào cũng ĩu quả. Dưới ao cá .ôi, cá .ép , cá .ắm từng đàn. Cạnh ao là ..uồng lợn, uồng gà .ông rất ngăn nắp.
Câu 4. 
Viết 4 câu nói về cha mẹ em ( tính nết, nghề nghiệp )
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đề số 7
Câu 1.
 Tìm 3 từ có hai tiếng. Trong đó các tiếng đều giống nhau trong mỗi từ.
Đặt câu với mỗi từ đó
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2.
Trong đoạn văn An viết bị sai lỗi chính tả, em hãy giúp bạn chép lại đoạn văn và sửa lại các lỗi cho bạn.
 Đêm mùa đông, trời mưa phùn. Gió bấc thổi ào ào nghoài kuwar sổ. Lằm trong nhà, Hồng ắng nge tiếng mưa rơi. Tiếng gió thỉnh thoảng lại rít lên nge như tiếng sáo ở phía đầu hồi.
Viết lại:
Câu 3.
 Em hãy viết lại khổ thơ mà em thích nhất trong bài tập đọc “ Chuyện ở lớp” 
Câu 4. Hãy viết một đoạn văn từ 3 đến 5 câu kể về một đồ dùng học tập của em
Đề số 8
Câu 1.
Tìm 2 từ có 2tiếng giống nhau phần vần: .............................................................
Tìm 2 từ có 2tiếng giống nhau phụ âm đầu:........................................................
Câu 2.Tìm từ trái nghĩa các từ sau :
a. Chăm chỉ > <..
b. Dũng cảm > < .
c. Dối trá > < 
Câu 3.Dùng từ cho dưới đây đặt thành câu văn :
Con ngoan:...............................................................................................................
Trò giỏi:..........................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_thi_thu_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2013_2014.doc