GV: Bùi Như Lạc 1 ĐỀ 1 Câu 1: Một chùm sáng đơn sắc sau khi đi qua lăng kính thủy tinh thì A. chỉ đổi màu mà không bị lệch. B. không bị lệch và không đổi màu C. chỉ bị lệch mà không đổi màu. D. vừa bị lệch, vừa đổi màu. Câu 2: Chọn kết luận đúng. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gamma đều là A. sóng vô tuyến, có bước sóng khác nhau. B. sóng cơ học, có bước sóng khác nhau. C. sóng ánh sáng có bước sóng giống nhau. D. sóng điện từ có tần số khác nhau. Câu 3: Chọn câu trả lời sai: Tia Rơghen A. được sử dụng trong công nghiệp dùng để các định các khuyết tật trong các sản phẩm đúc B. trong y học để trị bệnh còi xương C. có khả năng đâm xuyên mạnh D. bản chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn (từ 1210 m đến 810 m) Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng? Sóng ánh sáng và sóng âm A. đều là sóng dọc và có tần số không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác. B. đều có thể gây ra các hiện tượng giao thoa, nhiễu xạ. C. đều có vận tốc thay đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác D. đều mang năng lượng. Câu 5: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng A. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều. C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều. D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 6: Hạt nhân bền vững khi có A. năng lượng liên kết riêng càng lớn B. năng lượng liên kết càng lớn C. số nuclon càng lớn D. số nuclon càng nhỏ Câu 7: Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng các hạt trước phản ứng: A. có thể lớn hay nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng B. luôn lớn hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng C. luôn bằng tổng khối lượng các hạt sau phản ứng. D. luôn nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học? A. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. D. Sóng âm truyền được trong chân không. Câu 9: Tia tử ngoại được dùng A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. C. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. D. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. Câu 10: Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điều chỉnh đại lượng nào sau đây không thể làm u và i cùng pha? A. Điện dung C B. Điện trở R C. Tần số f D. Độ tự cảm L Câu 11: Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng proton (mp), nơtron (mn) và đơn vị khối lượng nguyên tử u. A. mn u > mn. C. mn > mp > u D. mn = mp > u Câu 12: Sóng nào sau đây không phải sóng điện từ? A. Sóng phát thanh. B. Ánh sáng phát ra từ ngọn đèn C. Sóng truyền hình D. Sóng phát ra từ loa phát thanh. GV: Bùi Như Lạc 2 Câu 13: Trong cấu tạo của máy phát điện xoay chiều một pha thì rôto luôn là A. phần cảm tạo ra từ trường. B. phần quay quanh một trục đối xứng. C. phần ứng tạo ra dòng điện. D. phần đứng yên gắn với vỏ máy. Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp với một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, cường độ dòng điện trong mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc φ và có giá trị hiệu dụng là I. Công suất tiêu thụ điệncủa đoạn mạch là A. UIsinφ. B. UItanφ. C. UIcosφ. D. UI. Câu 15: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do chúng A. khác nhau về tần số và biên độ các họa âm. B. khác nhau về đồ thị dao động âm. C. khác nhau về chu kỳ của sóng âm. D. khác nhau về tần số. Câu 16: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là. A. Công nhỏ nhất dùng để bức electron ra khỏi bề mặt kim loại đó B. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện C. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện D. Công lớn nhất dùng để bức electron ra khỏi bề mặt kim loại đó Câu 17: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ. Ở thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân. Số hạt nhân đã bị phân rã sau thời gian t là: A. N0(1 – e λt). B. N0(1 – e –λt). C. N0e –λt. D. N0(1 – λt). Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng về bước sóng? A. Là quãng đường mà sóng truyền được trong thời gian một chu kì của sóng. B. Là khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp trên cùng một phương truyền sóng. C. Được tính bằng tích của hai đại lượng tốc độ truyền sóng và chu kì của sóng. D. Là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên cùng một phương truyền sóng. Câu 19: Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng A. quang – phát quang B. chất bán dẫn phát quang do được nung nóng C. quang điện ngoài D. quang điện trong Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường? A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy. B. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong không kín. C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nói sinh ra một từ trường xoáy. D. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong kín. Câu 21: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. B. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch cam, vạch chàm và vạch tím. C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. D. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nền màu của quang phổ liên tục. Câu 22: Xét mạch dao động LC lí tưởng, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian A. Cường độ dòng điện qua cuộn dây B. Tần số dao động riêng của mạch. C. Điện tích trên các bản tụ điện D. Năng lượng điện trường giữa hai bản tụ Câu 23: Số đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều cho biết A. giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. B. giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. C. giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. D. giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. Câu 24: Khi biên độ của con lắc lò xo dao động điều hòa tăng lên 2 lần thì gia tốc lớn nhất của vật sẽ A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 25: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là GV: Bùi Như Lạc 3 A. 2 2 2 2 2 A ω a ω v B. 2 2 2 4 2 A ω a ω v C. 2 4 2 2 2 A ω a v ω D. 2 4 2 2 2 A ω a ω v Câu 26: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10cm. Giá trị nào của biên độ dao động sau đây là đúng? A. 5cm B. – 5cm C. – 10cm D. 10cm Câu 27: Đặc điểm nào sau đây không phải của tia laser? A. Có cường độ mạnh. B. Tính đâm xuyên mạnh. C. Tính định hướng cao. D. Tính đơn sắc cao. Câu 28: Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào A. khối lượng quả nặng. B. gia tốc trọng trường. C. vĩ độ địa lí. D. chiều dài dây treo. Câu 29: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ. B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên. C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ. D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn. Câu 30: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,9 m. Giới hạn quang dẫn này nằm trong vùng A. sóng vô tuyến B. ánh sáng nhìn thấy C. bức xạ tử ngoại D. bức xạ hồng ngoại Câu 31: Một vật dao động điều hoà theo phương trình 5cos 20 ( ) 3 x t cm (t tính bằng giây). Vận tốc cực đại của vật là A. 1 m/s B. 10 cm/s C. 10 m/s D. 100 m/s Câu 32: Hiện tượng quang điện đựơc Hecxơ phát hiện bằng cách nào? A. Cho một tia catốt đập vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn B. Chiếu một chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính C. Chiếu một nguồn sáng giàu tia tử ngoại vào một tấm kẽm tích điện âm D. Dùng chất Pônôli 210 phát ra hạt α để bắn phá lên các phân tử nitơ Câu 33: Khẳng định nào sau đây là đúng: Cho 2 nguồn sóng dao động cùng pha. Biên độ của sóng tổng hợp đạt giá trị A. cực tiểu khi hiệu khoảng cách từ điểm đang xét đến 2 nguồn là số lẻ nửa bước sóng B. cực đại chỉ khi hiệu khoảng cách từ điểm đang xét đến 2 nguồn là số lẻ bước sóng. C. cực đại chỉ khi hiệu khoảng cách từ điểm đang xét đến 2 nguồn là số chẵn bước sóng. D. cực tiểu khi hiệu khoảng cách từ điểm đang xét đến 2 nguồn là số lẻ bước sóng Câu 34: Trong các loại tia phóng xạ sau, tia đâm xuyên yếu nhất là tia A. γ B. β– C. α D. β+ Câu 35: Trong mạch đao động điện từ LC lí tưởng. Chọn đáp án sai? A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên cùng tần số nhưng ngược pha nhau. B. Trong cùng một khoảng thời gian, độ biến thiên năng lượng điện trường bằng và trái dấu với độ biến thiên năng lượng từ trường. C. Điện trường trong vùng không gian giữa hai bản tụ biến thiên cùng tần số cùng pha với từ trường của dòng điện trong cuộn dây. D. Điện trường trong vùng không gian giữa hai bản tụ biến thiên cùng tần số và vuông pha với từ trường của dòng điện trong cuộn dây. Câu 36: Chọn phát biểu đúng khi vật dao động điều hòa: A. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn không đổi B. Véctơ vận tốc luôn cùng chiều chuyển động, gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng. C. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn cùng chiều chuyển động D. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn đổi chiều khi qua vị trí cân bằng GV: Bùi Như Lạc 4 Câu 37: Hạt nhân 116C phóng xạ bêta cộng tạo thành hạt nhân A. 115 .B B. 11 7 .N C. 12 5 .B D. 12 7 .N Câu 38: Điều nào sau đây đúng khi nói về điện từ trường: A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên cùng pha cùng tần số B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên cùng tân số với điện tích trong tụ. C. Sóng điện từ là sóng ngang. Tại mỗi điểm, các véc tơ điện trường và từ trường vuông góc nhau và cùng vuông góc với phương truyền sóng. D. Sóng điện từ tại mỗi điểm đều gồm hai phần: điện trường và từ trường luôn luôn biến thiên vuông pha nhau. Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng? Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại B. dao động với biên độ cực tiểu C. không dao động D. dao động với biên độ cực đại Câu 40: Biện pháp hợp lý và có hiệu quả kinh tế hơn để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa là: A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. B. Xây dựng nhà máy điện gần nới tiêu thụ. C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. D. Sử dụng những thiết bị biến đổi điện áp ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐỀ 2 Câu 1: Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng A. có tính chất sóng. B. là sóng dọc. C. luôn truyền thẳng. D. có tính chất hạt. Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng A. 1,5λ. B. 2,5λ. C. 2λ. D. 3λ. Câu 3: Khối lượng riêng của các hạt nhân khác nhau thì A. hạt nhân càng bền sẽ càng lớn. B. phụ thuộc vào số khối. C. hạt nhân càng kém bền sẽ càng lớn. D. xấp xỉ bằng nhau. Câu 4: Âm sắc của một âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lý nào dưới đây của âm? A. Mức cường độ B. Tần số C. Cường độ D. Đồ thị dao động Câu 5: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện thì hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện U0C liên hệ với cường độ dòng điện cực đại I0 bởi biểu thức: A. U0C = C L1 B. U0C = C L I0 C. U0C = C L .I0 D. U0C = C L .I0 Câu 6: Tốc độ truyền sóng trong một môi trường đồng tính và đẳng hướng phụ thuộc vào A. bản chất môi trường và cường độ sóng B. bản chất môi trường và biên độ sóng C. bản chất và nhiệt độ của môi trường D. bản chất môi trường và năng lượng sóng Câu 7: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Cùng một mức cường độ âm tai con người nghe âm cao to hơn nghe âm trầm. B. Đối với tai con người, mức cường độ âm càng lớn thì âm càng to. C. Cảm giác nghe âm to hay nhỏ chỉ phụ thuộc vào mức cường độ âm. D. Ngưỡng nghe thay đổi theo tần số của âm. GV: Bùi Như Lạc 5 Câu 8: Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2 2 cos(100t+/2) (A). Chọn phát biểu sai: A. Tần số f = 50Hz. B. Cường độ hiệu dụng I = 2A C. Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện là /2 D. Tại thời điểm t = 0,1s cường độ dòng điện triệt tiêu Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng với quan điểm của Bo về mẫu nguyên tử hidro A. Bán kính các quỹ đạo dừng tăng tỉ lệ thuận với bình phương các số nguyên liên tiếp B. Nguyên tử chỉ bức xạ năng lượng khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng thấp lên trạng thái dừng có năng lượng cao C. Trong các trạng thái dừng, electron chỉ có khả năng hấp thụ năng lượng D. Trong các trạng thái dừng, electron chỉ có khả năng bức xạ năng lượng Câu 10: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng A. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp. B. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp. C. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp. D. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp. Câu 11: Tia hồng ngoại được dùng A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện. C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. Câu 12: Khi nói về đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây sai? A. Đoạn mạch không tiêu thụ điện năng. B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0. C. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch lệch pha một góc π/2 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. D. Tổng trở của đoạn mạch bằng tổng cảm kháng và dung kháng của nó. Câu 13: Hệ số công suất của mạch (RLC) nối tiếp được tính bằng công thức nào sau đây? A. cos = Z R . B. tan = R Z . C. sin = R Z . D. cos = R Z . Câu 14: Một hạt nhân phóng xạ bị phân rã đã phát ra hạt A. Bằng vận tốc của hạt nhân con sau phân rã B. Sau phân rã, vận tốc của hạt : A. Luôn nhỏ hơn vận tốc của hạt nhân con sau phân rã C. Luôn lớn hơn vận tốc của hạt nhân con sau phân rã D. Chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng vận tốc của hạt nhân con sau phân rã Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng về bước sóng? A. Là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên cùng một phương truyền sóng. B. Được tính bằng tích của hai đại lượng tốc độ truyền sóng và chu kì của sóng. C. Là quãng đường mà sóng truyền được trong thời gian một chu kì của sóng. D. Là khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp trên cùng một phương truyền sóng. Câu 16: Trong nguyên tử trung hòa về điện của đồng vị 136C có A. 6 êlectron. B. 7 prôtôn. C. 13 nơtron. D. 19 nuclôn. Câu 17: Sóng điện từ A. là sóng dọc và không truyền được trong chân không. B. là sóng dọc và truyền được trong chân không. C. là sóng ngang và không truyền được trong chân không. D. là sóng ngang và truyền được trong chân không. Câu 18: Nhận xét nào dưới đây là đúng A. Sóng điện từ giống như sóng âm nên là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không B. Khi sóng lan thì điện trường và từ trường luôn dao động tuần hoàn và vuông pha nhau GV: Bùi Như Lạc 6 C. Sóng điện từ có các tính chất của sóng cơ và là sóng ngang, có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không D. Sóng điện từ cũng có tính chất giống hoàn toàn với sóng cơ học Câu 19: Sóng vô tuyến lan truyền trong không gian. Sóng có khả năng đâm xuyên qua tầng điện ly là sóng A. cực ngắn B. ngắn C. dài D. trung Câu 20: Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia còn lại? A. Tia catôt. B. Tia tử ngoại. C. Tia X. D. Tia gamma. Câu 21: Khi con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Tại vị trí A. biên lực căng dây có giá trị lớn nhất. B. biên lực căng dây có giá trị nhỏ nhất C. cân bằng lực căng dây có giá trị bằng không. D. cân bằng lực căng dây có giá trị bằng trọng lực Câu 22: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng. B. giải phóng electron khỏi liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng. C. giải phóng electron khỏi bán dẫn bằng cách bắn phá ion. D. giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng. Câu 23: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(10t – π/3) (cm). Chiều dài quỹ đạo chuyển động của con lắc là A. 8 cm B. 16 cm C. 4 cm D. 0 cm Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động A. tắt dần. B. cưỡng bức C. điều hoà. D. tự do. Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng quang – phát quang? A. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ B. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ C. Sự huỳnh quang và lân quang thuộc hiện tượng quang – phát quang. D. Khi được chiếu sáng bằng tia tử ngoại, chất lỏng fluorexêin (chất diệp lục) phát ra ánh sáng huỳnh quang màu lục Câu 26: Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau. Hai dao động thành phần có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp có biên dộ bằng A. 2 21 2A A B. (A1 + A2)/2 C. | A1 – A2 | D. A1 + A2 Câu 27: Sóng điện từ có bước sóng bằng giá trị nào sau đây là bức xạ tia X? A. 5.10–4 m. B. 5.10–13 m. C. 5.10–7 m. D. 5.10–10 m. Câu 28: Một vật khối lượng m, dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng, cơ năng vật này bằng A. 1 2 mωA2 B. 1 2 mω2A2 C. 1 2 mω2A D. mω2A Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng? A. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. B. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. C. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định. D. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. Câu 30: Nếu ánh sáng huỳnh quang có màu lam thì ánh sáng kích thích có thể là A. màu đỏ. B. màu lục. C. màu cam. D. màu chàm. Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu mạch RLC nối tiếp có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng (điện). Khi đó A. dòng điện qua mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu mạch. B. công suất của dòng điện đạt giá trị cực đại. GV: Bùi Như Lạc 7 C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch. Câu 32: Khi điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha 4/ so với dòng diện trong mạch thì A. điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha 4/ so với điện áp giữa hai đầu tụ điện. B. tổng trở của mạch bằng hai lần điện trở thuần R của mạch. C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch. D. tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Câu 33: Một mạch dao động gồm có cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi Imax là dòng điện cực
Tài liệu đính kèm: