Bộ đề ôn thi học kỳ I môn Toán Lớp 12

doc 13 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 372Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề ôn thi học kỳ I môn Toán Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề ôn thi học kỳ I môn Toán Lớp 12
ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 LỚP 12.. ĐỀ SỐ 5 TG 90’.
Câu 1: Hàm số y = –x3 + 6x2 – 9x + 4 đồng biến trên khoảng: 
A.(1;3) 	B.	C. 	D.
Câu 2: Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Điểm cực đại của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Đồ thị hàm số có số cực trị là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0; 1] là:
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 6: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-2;0] là:
A. tại x = -1; tại x = -2
B. tại x = -2; tại x = -1
C. tại x = -1; tại x = 0
D. tại x = 0; tại x = -2
Câu 7: Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận:
A. 1	B. 3	C. 4	D. 2
Câu 8: Giao điểm 2 đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. ( -2; 3)	B. (2; -3)	C. (3; -2)	D. ( -3; 2)
Câu 9. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 
A. Song song với đường thẳng 	B. Song song với trục hoành 
C. Có hệ số góc dương 	D. Có hệ số góc bằng 
Câu 10: Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là: 
A. M( 1; - 2) B. N(- 1; - 2)	C. I( -1; 0) D. K( -2; 0)
Câu 11. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 
A. B. 
C. D. 
Câu 12. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 
A. B. 
 C. 	D. 
Câu 13. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 14. Số giao điểm của hai đường cong sau và là:
 A. 0 	 	B. 1 	 	C. 3 	D. 2
Câu 15: Phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng –1 là:
A. B. 	C. D. 
Câu 17: Cho hàm số có đồ thị ( C ). Số tiếp tuyến với đồ thị (C) song song với đường thẳng là:
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 18: Cho hàm số và đường thẳng. Với giá trị nào của m thì d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19 :Với giá trị m nào thì tiệm cận đứng của đồ thị hàm sốđi qua điểm 
A. B. C. D. 
Câu 20: Cho hàm số , m là tham số thực. Đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2, x3 thỏa mãn điều kiện khi:
A. và 	B. và 
C. 	D. và .
Câu 21: Cho và đường thẳng . Khi d cắt (C) tại hai điểm phân biệt và tiếp tuyến với (C) tại hai điểm này song song với nhau thì:
 A. B. 
 C. D. 
Câu 22: Người ta cần xây một hồ chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng  m3. Đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ là 500.000 đồng/m2. Khi đó, kích thước của hồ nước sao cho chi phí thuê nhân công thấp nhất là: 
	A. Chiều dài 20m chiều rộng 10m chiều cao 
	B. Chiều dài 30m chiều rộng 15m chiều cao 
	C. Chiều dài 10m chiều rộng 5m chiều cao 
	D. Một đáp án khác 
Câu 23: Đường thẳng là tiếp tuyến của đường cong khi
 A. B. 
C. D. 
Câu 24: Cho hàm số có đồ thị (C), m là tham số. (C) có ba điểm cực trị A, B, C sao cho ; trong đó O là gốc tọa độ, A là điểm cực trị thuộc trục tung khi:
A. hoặc 	B. 
C. 	D. .
Câu 25: Cho hàm số có đồ thị (C). Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(3;20) và có hệ số góc là m. Với giá trị nào của m thì d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt:
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 26: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Số nghiệm của phương trình là:
A. nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. 0 nghiệm 
Câu 28: Rút gọn biểu thức: . được kết quả là :
A. 	B. 	C. 72	D.
Câu 29: Nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D. 
Câu 30: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(0) bằng:
A. 2	B. ln2	C. 2ln2	D. Kết quả khác 
Câu 31. Nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D. 
Câu 32. Nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D. 
Câu 33. Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền sẽ được nhập vào vốn ban đầu ( người ta gọi đó là lãi kép). Để người đó lãnh được số tiền 250 triệu thì người đó cần gửi trong khoảng thời gian bao nhiêu năm ? ( nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi )
A. 12 năm 	 B. 13 năm	 	C. 14 năm D.15 năm
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình là 
A. 	 B. 	 C. D.
Câu 35: Biết và Viết số theo m,n ta được kết quả nào dưới đây:
A.	B. 	C. 	D.
Câu 36: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Hình trụ có chiều dài đường sinh l , bán kính đáy r thì có diện tích xung quanh bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Hình nào sau đây có công thức diện tích toàn phần là (chiều dài đường sinh l , bán kính đáy r)
A. Hình chóp	B. Hình trụ	C. Hình lăng trụ	D. Hình nón
Câu 39: Diện tích mặt cầu bán kính r có công thức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Cho hình chóp có lần lượt là trung điểm các cạnh . Khi đó, tỉ số 
A. 	B. 	C. 	D. 4
Câu 41: Một cái nón lá có chiều dài đường sinh và có đường kính mặt đáy đều bằng 5 dm. Vậy cần diện tích của lá để làm cái nón lá là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Bên trong bồn chứa nứa hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và bằng 10 dm. Thể tích thực của bồn chứa đó bằng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Tháp Eiffel ở Pháp được xây dựng vào khoảng năm 1887. Tháp Eiffel này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 300 m, cạnh đáy dài 125 m. Thế tích của nó là:
A. 37500 m3	B. 12500 m3	C. 4687500 m3	D. 1562500 m3
Câu 44: Cho một khối lập phương biết rằng khi giảm độ dài cạnh của khối lập phương thêm 4cm thì thể tích của nó giảm bớt 604cm3. Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho bằng:
A. 10 cm	B. 9 cm	C. 7 cm	D. 8 cm
Câu 45: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp 3 thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ:
A. tăng 18 lần	B. tăng 27 lần	C. tăng 9 lần	D. tăng 6 lần
Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có SA(ABC) , ACBC , AB = 3cm góc giữa SB và đáy bằng 600. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp bằng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB =1 và AD =2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Cho hình chóp SABC có đáy ABC vuông cân tại A với AB = AC = a biết tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC) ,mặt phẳng (SAC) hợp với (ABC) một góc 45o. Tính thể tích của SABC.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại , . Tính thể tích của khối lăng trụ.
	A. B. C. D. 
Câu 50: Người ta muốn xây một bồn chứa nước dạng khối hộp chữ nhật trong một phòng tắm. Biết chiều dài, chiều rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt là 5m, 1m, 2m, chỉ xây 2 vách (hình vẽ bên). Biết mỗi viên gạch có chiều dài 20cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 5cm. Hỏi người ta sử dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để xây bồn đó và thể tích thực của bồn chứa bao nhiêu lít nước? (Giả sử lượng xi măng và cát không đáng kể )
A. 	B. 
C. 	D. 
ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 LỚP 12.. ĐỀ SỐ 6 TG 90’.
Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
Đồ thị hàm số đã cho không có điểm cực trị.
B.
Hàm số đồng biến trên các khoảng và 
C.
Đồ thị hàm số tiệm cận đứng là đường thẳng và tiệm cận ngang là đường thẳng 
D.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm cắt trục hoành tại điểm 
Câu 4. Bảng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D?
0
0
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Tìm giá trị cực tiểu của hàm số 
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên nửa khoảng 
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Biết đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt Hãy tính tổng 
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Tìm số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Hàm số nào trong các hàm số sau đây không có cực trị? 
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Tìm các giá trị thực của để phương trình ba nghiệm phân biệt. 
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Cho hàm số có đồ thị Viết phương trình tiếp tuyến của tại giao điểm của với trục tung.
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Cho hàm số với Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số. Khi đó tổng bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Đồ thị (C): cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt cách đều nhau khi:
a) m=0 b) m=1 c) m=0;m=2 d) m=-2.
Câu 15. Tìm các giá trị thực của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng 
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Tìm tập xác định của hàm số 
A.
B.
C.
D.
Câu 17. Tính đạo hàm của hàm số 
A.
B.
C.
D.
Câu 18. Phương trình có tập nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 19. Tính đạo hàm của hàm số 
A.
B.
C.
D.
Câu 20. Giải phương trình 
A.
B.
 hoặc 
C.
D.
Câu 21. Giải bất phương trình 
A.
 hoặc 
B.
 hoặc 
C.
D.
Câu 22. Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 24. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 
A.
B.
C.
D.
Câu 25. Cho và và là hai số dương. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 26. Đặt Hãy biểu diễn theo và 
A.
B.
C.
D.
Câu 27. Ông A vay ngân hàng triệu đồng để mua nhà theo phương thức trả góp với lãi suất mỗi tháng. Nếu cuối mỗi tháng, bắt đầu từ tháng thứ nhất ông hoàn nợ cho ngân hàng 5.600.000 đồng và chịu lãi số tiền chưa trả. Hỏi sau bao nhiêu tháng ông A sẽ trả hết số tiền đã vay?
A.
62 tháng.
B.
63 tháng.
C.
64 tháng.
D.
65 tháng.
Câu 28. Tìm nguyên hàm của hàm số 
A.
B.
C.
D.
Câu 29. Tìm nguyên hàm của hàm số 
A.
B.
C.
D.
Câu 30. Tìm nguyên hàm của hàm số 
A.
B.
C.
D.
Câu 31. Tìm nguyên hàm của hàm số biết 
A.
B.
C.
D.
Câu 32. Tìm nguyên hàm của hàm số 
A.
B.
C.
D.
Câu 33. Tính nguyên hàm 
A.
B.
C.
D.
Câu 34. Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi công thức thời gian tính theo đơn vị giây, quãng đường vật đi được tính theo đơn vị m. Biết tại thời điểm thì vật đi được quãng đường là Hỏi tại thời điểm thì vật đi được quãng đường là bao nhiêu? 
A.
B.
C.
D.
Câu 35. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy Tính thể tích khối chóp 
A.
B.
C.
D.
Câu 36. Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng Tính thể tích khối lập phương đó. 
A.
B.
C.
D.
Câu 37. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng cạnh bên và bằng Tính thể tích khối chóp đã cho. 
A.
B.
C.
D.
Câu 38. Cho hình khối lăng trụ tam giác có thể tích bằng Tính thể tích khối chóp theo 
A.
B.
C.
D.
Câu 39. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng góc hợp bởi cạnh bên với mặt phẳng đáy bằng Tính chiều cao của khối chóp 
A.
B.
C.
D.
Câu 40. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh và đường thẳng tạo với mặt phẳng một góc Tính thể tích khối lăng trụ 
A.
B.
C.
D.
Câu 41. Cho hình chóp tam giác có Tính thể tích khối chóp 
A.
B.
C.
D.
Câu 42. Cho hình chóp có là hình thoi cạnh , Tính thể tích khối chóp 
A.
B.
C.
D.
Câu 43. Một hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh bằng độ dài đường kính đáy, diện tích đáy của hình nón bằng Tính chiều cao của hình nón.
A.
B.
C.
D.
Câu 44. Cho tam giác vuông cân tại cạnh Quay tam giác này xung quanh cạnh Tính thể tích của khối nón được tạo thành.
A.
B.
C.
D.
Câu 45. Cắt hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của hình nón được thiết diện là một tam giác vuông cân có diện tích bằng Tính diện tích xung quanh của hình nón 
A.
B.
C.
D.
Câu 46. Một hình trụ có bán kính đáy chiều cao Hỏi diện tích xung quanh hình trụ đó bằng bao nhiêu? 
A.
B.
C.
D.
Câu 47. Một hình trụ có thể tích bằng và đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Tính độ dài đường sinh của hình trụ đó. 
A.
B.
C.
D.
Câu 48. Cho mặt cầu có diện tích bằng Tính thể tích khối cầu 
A.
B.
C.
D.
Câu 49. Cắt mặt cầu bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng được một thiết diện làm một hình tròn có diện tích Tính thể tích khối cầu 
A.
B.
C.
D.
Câu 50. Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ, các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu làm vỏ lon là ít nhất, tức là diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất. Muốn thể tích khối trụ đó bằng và diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất thì bán kính đáy của hình trụ phải bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
----------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 5
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
A
A
C
C
B
A
B
A
B
B
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
B
C
A
C
D
C
B
B
B
D
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
C
C
B
B
B
B
A
D
D
B
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Câu 36
Câu 37
Câu 38
Câu 39
Câu 40
C
C
C
D
A
C
C
D
B
D
Câu 41
Câu 42
Câu 43
Câu 44
Câu 45
Câu 46
Câu 47
Câu 48
Câu 49
Câu 50
C
D
D
B
B
C
B
A
A
A

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_on_thi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_12.doc