Bộ đề ôn tập kiểm tra định kì giữa học kì I Toán lớp 4

doc 71 trang Người đăng dothuong Lượt xem 703Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề ôn tập kiểm tra định kì giữa học kì I Toán lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề ôn tập kiểm tra định kì giữa học kì I Toán lớp 4
ĐỀ 1
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
Môn: Toán – Lớp 4
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số 47032 đọc là:
Câu 2: Trong các số 678387 chữ số 6 ở hàng .........., lớp........
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm của:
5 tạ 8kg =..kg
b. 2 phút 10 giây =giây
Câu 4: Kết quả của các phép tính là:
769564 + 40526
b) 62975 – 24138
Câu 5: Tìm x
x – 425 = 625 1200 – x = 666
Phần II. 
 Trong thư viện có 1800 cuốn sách, trong đó số sách giáo khoa nhiều hơn số sách đọc thêm 1000 cuốn. Hỏi trong thư viện có bao nhiêu cuốn sách mỗi loại? 
Bµi 1. §iÒn vµo chç chÊm :
®äc sè
ViÕt sè 
 M­êi triÖu t¸m tr¨m linh ba ngh×n s¸u tr¨m hai m¬i.
.....................
..............................................................................................................
33775184
 Sè gåm : Hai m­¬i triÖu, b¶y m­¬i ngh×n vµ t¸m ®¬n vÞ
......................
Bµi 2. §Æt tÝnh råi tÝnh :
	37865 + 161928 	 368517 - 74639 
Bµi 3. §iÒn tªn gäi t­¬ng øng dưới mçi gãc sau ®©y :
..
..
..
Bµi 4. Cho h×nh ch÷ nhËt (Nh­ h×nh vÏ bªn)
C¹nh AB song song víi c¹nh ..........
b) DiÖn h×nh ch÷ nhËt ABCD lµ :
...............................................................................
A
B
C
D
9cm
 21cm 
Bµi 5. Khoanh vµo ch÷ ®Æt trước c©u tr¶ lêi ®óng :
a) 3tÊn 5kg = ....... kg. 
b) 2giê 15phót = ......... phót. 
c) Trung b×nh céng cña c¸c sè : 364 ; 290 vµ 636 sè lµ :
	d) So s¸nh :123102 97899. 
Bµi 6. Mét trêng tiÓu häc cã 445 häc sinh, sè häc sinh n÷ Ýt h¬n sè häc sinh nam lµ 13 b¹n. T×m sè häc sinh nam, häc sinh n÷ trong trường. 
1/ Giá trị của chữ số 5 trong số: 571638 là:
2/ Số lớn nhất trong các số 725369; 725396; 725936; 725693
3/ 3 tạ 60 kg =  kg. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là :
4/ 2 giờ 30 phút =  phút. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là :
 5/ Trung bình cộng của các số 10 ; 30 ; 50; 70 là :
 a. 40 b. 30 c. 20 d. 10
Phần II :
Câu 1 : (1 điểm) Đặt tính rồi tính.
 a) 514626 + 8236 b) 987864 - 783251
A
D
B
C
Câu 2 : Cho hình tứ giác ABCD	
a/ Cặp cạnh song song là :
b/ Các cặp cạnh vuông góc là :
c/ Góc tù là góc : 
d/ Góc nhọn là góc : 
Câu 3 : Tính chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 15 cm.
Câu 4 : Hiện nay tổng số tuổi mẹ và tuổi con là 45 tuổi. Con ít hơn mẹ 27 tuổi. Tính tuổi con và tuổi mẹ.
Câu 1. Viết các số sau đây:
a) Năm trăm bốn mươi triệu ba trăm nghìn bốn trăm : 
b) Chín trăm triệu không trăm linh chín nghìn tám trăm mười: .............................
Đọc các số sau:
a.5000000000:
b.158005000:
Câu 2. Viết mỗi số thành tổng:
a) 75 485 = 
b) 855 036 =
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 phút	=..giây	 phút = giây 
b) 1 thế kỉ =..năm	 thế kỉ =năm
Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 yến = ..kg	1 tạ 5kg =..kg
b) 8 tạ =kg	1 tấn 65kg =..kg
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
 150287 + 4995	50505 + 950909	65102 – 13859	 80000 – 48765
 Câu 2. Trong vườn nhà Nam có 120 cây cam và cây bưởi, trong đó số cây cam nhiều hơn số cây bưởi là 20 cây. Hỏi trong vườn nhà Nam có bao nhiêu cây cam, bao nhiêu cây bưởi?
ĐỀ 5
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - Môn: Toán – Lớp 4
 Bài1: Khoanh vào câu trả lời đúng 
 6kg5g = ........................g . Số điền vào chỗ chấm là:
a, 6005 b, 605 c, 65
 1 phút 5 giây = ............................giây . Số điền vào chỗ chấm là:
a, 650 b, 65 c, 56
Một mảnh vườn hình vuông có cạnh 8 m . Diện tích hình vuông là:
a, 32m2 b, 64m2 c, 16m2
Trung bình cộng của 3 số : 45 , 55 , 65 là:
a, 45 b, 55 c, 50
Bài 2: Đọc các số sau:
46 307 :..............................................................................................................
125 317 : ...........................................................................................................
Viết các số sau:
Ba mươi sáu nghìn bốn trăm: ...........................................................................
Tám trăm linh sáu nghìn, chín trăm bảy mươi bảy: .........................................
Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
	89 999...................90 000 89 800 ...................89 786
Bài 4: Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
	6750 , 7650 , 6507 , 7560
	...........................................................................................................................
 Phần 2: Tự luận
Bài1: Đặt tính rồi tính.
	a, 235 789 + 121 021 b, 89 743 – 11 599
	.............................................. .........................................
	.............................................. .........................................
	.............................................. .........................................
Bài 2: Bài toán:
 	Một lớp học có 36 học sinh , trong đó số học sinh nữ nhiều hơn số sinh nam 6 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ , bao nhiêu học sinh nam ?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Khoanh vµo ch÷ c¸i ®Æt tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng:
C©u 1 : Sè : “ Bèn m­¬i l¨m ngh×n hai tr¨m linh b¶y” ®­îc viÕt lµ : 
 A. 45 207	B. 45 027	 C. 40.527 
C©u 2 : Gi¸ trÞ cña ch÷ sè 8 trong sè 548 762 lµ:
 A. 8 0000	 B. 8000 C. 800	
C©u 3: Sè lín nhÊt trong c¸c sè : 85 732 , 85 723 , 85 372 lµ :
	A. 85 732 	 B. 85 723 C. 85 372 
C©u 4: 8tÊn 55 kg = ...... kg . Sè cÇn ®iÒn vµo chç chÊm lµ:
 A. 855	 B. 8550	 C. 8055
C©u 5: 2 phót 10 gi©y = ....... gi©y. Sè cÇn ®iÒn vµo chç chÊm lµ :
 A. 120	 B. 130 C. 210
Cau 6 : 500 yến = ...... tạ
C©u 7: 9 t¹ 5 kg ..... 95 kg . DÊu cÇn ®iÒn vµo chç chÊm lµ: 
 A. > 	 B. < C. = 
C©u 8: Sè trung b×nh céng cña c¸c sè 25 , 18 , 32 lµ:
 A. 35	 B. 75 C. 25 
C©u 9: Giá trị của biểu thức 423 + m với m = 6 lµ:
 A. 483	 B. 430 C. 429 
C©u 10: H×nh vÏ d­íi ®©y cã : 
 A B
 D C 
 A. Góc ..là góc vuông 
 B. Góc ..là góc nhọn 
 C. Các cạnh..song song với nhau 
 C©u 11: Một hình chữ nhật có chiều dài 5 cm , chiều rộng 3cm. Chu vi hình chữ nhật là:
 A. 16cm	 B. 15 cm C. 4 cm 
C©u 1: §Æt tÝnh råi tÝnh:
	 503720 + 439509 420748 - 376709 
C©u 2: T×m x: 
 X + 254 = 680 X - 306 = 504 
C©u 3: Hai líp thu ho¹ch ®­îc 600 kg giÊy vôn . Líp 4 A thu ho¹ch Ýt h¬n líp 4B 120 kg giÊy vôn. Hái mçi líp thu ho¹ch ®­îc bao nhiªu ki - l« - gam giÊy vôn ?
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 7
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - 
Môn: Toán – Lớp 4
Thời gian : 40 phút
Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A,B,C,D. Hãy khoanh vào chỗ đặt trước các câu trả lời đúng.
 Bài 1: 
a) Số “ Ba triệu không trăm hai mươi tám nghìn sáu trăm linh bốn” viết là:
	A 300028604 	B 30028604 	C 3028604	 D 30286040
b) Số lớn nhất trong các số 5571; 6571; 5971; 6570
	A 5571 	B. 6571 	 C. 5971 	D. 6570
 Bài 2: (1điểm)
a) Cho biết 56031 = 50000 + + 30+1. Số thích hợp để viết vào ô trống là:
	A. 60	 B. 600	 C. 6000	D. 60000
b) Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỷ nào?
	A. XVIII	 B XVI 	C. XXI	 D. XX
 Bài 3: 
a) 4 tấn 29 kg =..........kg ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
 A. 429 kg B.4029 kg C.4290kg D.40029 kg
b) 2 ngày 18 giờ =.............giờ
 A. 62 giờ B.48 giờ C.56 giờ D. 66 giờ
Phần II: 1) Đặt tính rồi tính.
a) 51236 + 45619	 b) 13058 – 8769 c) 2057 x 3 d) 65840 : 5
.... . ......... ....
 . ......... .
 . ........ ....
2) Tìm x: 
	a) x - 363 = 975	b) 815 – x = 207
 .......... .
 ..........	 .
 ..........	 .
3) Tìm bằng cách thuận tiện nhất. 
	a) 37 + 24 + 3	 b) 742 + 99 + 1
	 .......... .
	 ..........	 .........
 .......... .
Phần III: 
	Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 22m.Chiều dài hơn chiều rộng 10 m . Tính diện tích hình chữ nhật đó. 
ĐỀ 8
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - 
Môn: Toán – Lớp 4
Thời gian : 40 phút
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)
Viết số
Đọc số
27 643 518
Hai mươi bảy triệu sáu trăm bốn ba nghìn năm trăm mươi tám.
a)..
Mười sáu triệu hai trăm linh năm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt.
181 164
b)
c).
Bốn trăm năm mươi sáu triệu bảy trăm tám mươi chín nghìn không trăm mười hai 
8 422 742
.
2.Viết số thích vào chỗ chấm:
Hiền
Hoà
Hiền vẽ được: a)hình vuông ; b) hình tròn
Hoà vẽ được : a).hình vuông ; b).hình tròn
3.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 
 2giờ 27 phút = 147 phút	b) 4 tạ 6 kg = 460 kg
 4. Đặt tính rồi tính: 
a) 38267 + 35204 b) 87725 – 21252 	c) 1126 x 2 d) 1836 : 3
5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 7800dm =..m là:
A. 780 000	B.78 000	C. 780	D. 78
6. Một cửa hàng bán gạo. Ngày đầu bán được 1890kg gạo, ngày thứ hai bán ít hơn ngày đầu 560 kg.Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo? 
7. Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và BMNC là các hình vuông cạnh 8cm. Viết tiếp vào chỗ chấm: 
 a) Đoạn thẳng AM vuông góc với các 8cm B 8cm 
 đoạn thẳng:. A M
 b) Diện tích hình chữ nhật AMND là:
 D C N
ĐỀ 9
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - 
Môn: Toán – Lớp 4
Thời gian : 40 phút
Bài 1: Viết các số sau: 
 	a. Sáu mươi hai nghìn ba trăm linh năm: ..............
b. Một trăm năm mươi hai nghìn sáu trăm: .........
 	c. Tám mươi ba triệu hai mươi bốn nghìn: 
 	d. Năm trăm ba mươi mốt triệu không nghìn năm trăm hai mươi tám : ...
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
a. Chữ số 7 trong số 5729018 có giá trị là:
 A. 7000 B. 70000 C. 700000 
b. Năm 2011 thuộc thế kỉ:
 A. XIX B. XX C. XXI
Bài 3: Đặt tính rồi tính: 
a, 125378 + 248459 b, 635783 - 290876
Bài 4: Hai thùng dầu có tất cả 2575 lít. Thùng thứ nhất có số dầu nhiều hơn thùng thứ hai là 235 lít. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?
Bài 5: .Hãy điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống:
Một hình tứ giác có 4 góc vuông là hình vuông.
Một hình tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình vuông
Hình chữ nhật là hình vuông
Hình vuông là hình chữ nhật đặc biệt.
ĐỀ 10
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - 
Môn: Toán – Lớp 4
Thời gian : 40 phút
I. Phần trắc nghiệm: 
 Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Bài 1: 
Mười triệu tám trăm linh ba nghìn sáu trăm hai mươi
 A. 18 003 620 B. 10083 620 C. 10 803 620 D. 10 620 803
b. Sáu triệu bốn trăm năm mươi nghìn bảy trăm ba mươi mốt.
 A. 6 045 731 B. 6 450 731 C. 6 504 731 D. 6 450 317
c. Giá trị của chữ số 5 trong số 35 161 là:
 A. 5 000 B. 500 C. 50000 D. 50
Bài 2: 
3 tấn 5kg. Số điền vào chỗ ..là:
 A. 350kg B. 3050kg C. 3005kg D. 30050kg
b) 2 giờ 15 phút =. Số điền vào chỗ ..là:
A. 215 B. 17 C. 35 D. 135 
c) Trung bình cộng của các số: 364; 290 và 636 là: 
 A. 430 B. 463 C. 327 D. 360
II. Phần tự luận: 
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
 48765 + 26592 368517 – 74639
..
 Bài 4: Điền tên gọi tương ứng dưới mỗi góc sau đây:
  . .
Bài 5: Bài toán: 
 Hai thửa ruộng thu hoạch được tất cả 35 tạ thóc. Biết rằng thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được ít hơn thửa ruộng thứ hai là 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
.
ĐỀ 11
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - 
Môn: Toán – Lớp 4
Thời gian : 40 phút
I . Trắc nghiệm: Đánh dấu nhân vào ô trống em cho là đúng:
1) Chu vi hình vuông có cạnh 5 cm là: 
 a. 10cm b. 15 cm c. 20 cm 	 d. 25 cm	
2) Số gồm 10 nghìn 5chục 3 đơn vị là:
 a. 1053 b. 10503 c. 10053	 d . 100053 
3) Số thích hợp điền vào chỗ (): 5 tạ 3 kg =  kg là:
 a 53 kg b 503 kg c 5003 kg	 d 50003 kg
4) 9 thế kỉ 70 năm là:
 a 97 năm b 970 năm c 907 năm
5)Tổng hai số là 8 và hiệu hai số là 2 vậy số bé là:
 a 1 b 2 c 3 
II. Tự luận: 
1) Đặt tính rồi tính: 63723 – 59875 43697 + 1987
..
..
.
.
.
2) Tính x: 
 X – 987 = 437 X + 9625 = 9700
.
.
.
.
3) Một xí nghiệp 2 tuần đầu mỗi tuần sản xuất được 1250 sản phẩm, 3 tuần sau mỗi tuần
 sản xuất 1000 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi tuần sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
.
.
.
.
ĐỀ 12
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - 
Môn: Toán – Lớp 4
Thời gian : 40 phút
Phần 1: 
Bài 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Số “bảy mươi hai triệu” viết là:
A. 7 200	B. 72 000 000	C. 7 200 000	D. 72 000
2. Trong số 1 056 900, chữ số 5 có giá trị là:
	A. 500 000	B. 50 000	C. 5000	D. 500
3. 6 phút 36 giây = .......... giây.
	A. 360	B. 376	C. 380	D. 396
4. Trung bình cộng của: 220; 240; 260 và 280 là: 
	A. 250	B. 260	C. 270	D. 280
25 cm
35 cm
48 cm
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Giá trị của biểu thức: 130 x 7 + 19708 = 20610 
Chu vi của hình tam giác bên là 108 cm.
Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD. Em hãy ghi tên các cặp song song với nhau.
A
B
C
D
Trả lời:......................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
Phần II. 
Bài 1: Tìm X:
	a) X + 537 = 5250	b) 90532 – X = 26735
Bài 2: 1) Đặt tính rồi tính: 
 	 6346 + 352;	74328 – 5942;	5034 x 8;	14100 : 6
2 Tính bằng cách thuận tiện nhất: 
 364 + 257 + 136 + 243
Bài 3: Một trường Tiểu học có 555 học sinh. Số học sinh trai nhiều hơn số học sinh gái 27 em. Hỏi trường Tiểu học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái ? 
ĐỀ 13
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN: TOÁN - LỚP 4
Thời gian: 40 phút
PHẦN I: Trắc nghiệm: 
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây:
Bài 1: “Ba triệu năm trăm mười lăm nghìn không trăm bốn mươi hai” viết là:
	A. 3 515 042	B. 3 515 420	C. 3 155 042	D. 3 515 024
Bài 2: Chữ số 8 của số 52 816 103 thuộc hàng nào?
 A. Hàng trăm B. Hàng nghìn 	C. Hàng triệu 	D. Hàng trăm nghìn 
Bài 3: Số 176 715 638 có mấy lớp?
	A. 1 lớp	B. 2 lớp	C. 3 lớp	D. 4 lớp
Bài 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 1 yến 7 kg = ..kg là:
 A. 107 	B. 17 	C. 170 	D. 1700
Bài 5: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 3 giờ 40 phút = phút là:
	A. 70 	B. 340 	C. 100 	D. 220
Bài 6: Lễ kỉ niệm 1000 năm Thăng Long- Hà Nội được tổ chức vào thế kỉ nào?
A. X	B. XXI	C. 15 XIX	D. XX
Bài 7: Một hình vuông có chu vi là 24cm, diện tích của hình vuông đó là:
A. 36cm 	B. 24cm 	C. 36cm2 	D. 24cm2
Bài 8: Cho hình bên: A
Cạnh AD song song với cạnh nào dưới đây ? B
A. BC 	B. AB 
C. CD 	D. DA
 D C
PHẦN II: Tự luận: 
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau (có đặt tính): (2điểm)
569564 + 310652 45000 – 21306	2570 x 5	41272 : 4
Bài 2: Chiều cao của các bạn Mai, Lan, Thúy, Cúc và Hằng lần lượt là 142cm, 133cm, 145cm, 138cm và 132 cm. Hỏi trung bình mỗi bạn cao bao nhiêu 
xăng- ti- mét? 
Bài 3: Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại được 41 tuổi. Mẹ hơn con 27 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ? 
ĐỀ 14
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN: TOÁN - LỚP 4
Thời gian: 40 phút
A TRẮC NGHIỆM
I. Khoanh vào chữ cái trước câu có kết quả đúng : 
Câu 1: 	Giá trị của chữ số 3 trong số 416 937 là:
	A. 30	B. 300	C. 3000	D. 30000
Câu 2: 3 tạ = . yến
	A. 3 	B. 30 	C. 300 	D. 3000 
Câu 3: 	1 phút 8 giây = .. giây.
	A. 68 	B.18	C. 108	D. 680
Câu 4:	1/2 thế kỷ = .năm
A
C
B
	A. 20 B. 30 	C. 40 	D. 50
Câu 5:	Hình tam giác ABC có: 
	A. 1 góc nhọn.	B. 3 góc nhọn.	C. 2 góc nhọn.
Câu 6 : Trung bình cộng của 38kg, 32kg, 30kg, 36kg, 34kg là:
	A. 170kg 	B.34kg	C. 34kg	D. 68kg
II. Điền vào chỗ chấm: 
Câu 1: Số 705 986 303 đọc là: 	
Câu 2: Số “Hai trăm triệu hai trăm linh chín nghìn sáu trăm bốn mươi lăm” 
Viết là :
 B PHẦN TỰ LUẬN 
Bài 1.Đặt tính rồi tính : 
	 a)769564 + 410652	 b) 39700 – 24138	
c) 2105 x 5 	d) 41272 : 4
Bài 2. Tìm x:
	x – 425 = 137 
Bài 3 
 Một cửa hàng bán gạo, ngày đầu bán được 320 kg gạo, ngày thứ hai bán được bằngsố gạo của ngày đầu. Hỏi trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu Ki-lô-gam gạo?
 Bài 4:
Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại được 41 tuổi. Mẹ hơn con 27 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ?
ĐỀ 15
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN: TOÁN - LỚP 4
Thời gian: 40 phút
Câu 1: Viết tiếp vào chỗ chấm
a.Số 32 703 400 đọc là..
b. Năm mươi triệu một trăm hai mươi ba nghìn ba trăm lẻ bốn viết là:
.
Câu 2: Ghi đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống
 a. 2phút 12giây = 132 giây b. 5 tấn 12kg = 512kg 
Câu 3: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
1/2 thế kỉ bằng
 A. 30 năm B.20 năm C. 50 năm
 b. Trung bình cộng của 36 và 24 là:
 A. 40 B. 30 C. 20
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
 Biểu đồ dưới đây cho biết số hình tam giác và hình vuông của hai bạn vẽ được là:
Loan
Thuý
 Loan vẽ được: a/.hình tam giác b/. ..hình vuông
 Thuý vẽ được: a/.hình tam giác b/.hình vuông
Câu 5: Đặt tính rồi tính
a. 30724 + 6784 b. 9327 – 6458 c. 207 x 5 d. 18418 : 4
Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất
 a. 3254 + 146 + 698 b. 921 + 242 + 2079
Câu 7: Tuổi bố và tuổi con cộng lại 68 tuổi. Bố hơn con 38 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
ĐỀ 16
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN: TOÁN - LỚP 4
Thời gian: 40 phút
 I. PHẦN I : 
 Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A,B,C,D. Hãy khoanh vào chữ cái in hoa đặt trước câu trả lời đúng:
Sáu trăm hai mươi lăm triệu một trăm mười hai nghìn viết là: 
	A. 625 112 000	B. 625 112
	C. 6 251 120	D. 62 511 200
 2) 	195 phút = 
 A. 1 giờ 95 phút . B. 3 giờ 5 phút .
 C. 3 giờ 15 phút . D. 3 giờ 95 phút .
 3) 	3 tấn 7 kg = 
 A. 37 kg B. 307 kg C. 370 kg D. 3 007 kg 
 4) 	2000 – x + 100 = 900 
 A. x = 1100 B. x = 1000 C. x = 1200 D. x = 1020 
 5) 	 thế kỉ = 
 A. 30 năm B . 40 năm C. 50 năm D. 60 năm 
 6) 	Trung bình cộng của các số : 15, 17, 19, 21, 23 là : 
 A. 17 B . 18 C. 19 D. 20
 II. PHẦN II: 
Bài 1 : Đặt tính rồi tính :
 a. 6438 + 89546. 	 b . 6080 – 574 .
 c . 5068 x 7 	 d. 3216 : 8
Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức : 
	468 : 3 + 61 x 4 
Bài 3: Tính x : 
 x – 4572 = 407	b) x + 2570 = 9790
Bài 4 : Bài toán 
 Cả hai xe chở 75 tạ hàng , xe thứ hai chở ít hơn xe thứ nhất 7 tạ hàng . Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu tạ hàng ?
ĐỀ 17
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN: TOÁN - LỚP 4
Thời gian: 40 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM	
 	 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất : 
1. Số 72 008 đọc là:
 A. Bảy nghìn hai trăm linh tám. B. Bảy mươi hai nghìn không trăm linh tám.
 C. Bảy trăm hai mươi tám. C. Bảy mươi hai nghìn tám trăm.
2. Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn, năm mươi đơn vị viết là:
A. 505 050 B. 5 050 050 C. 5 005 050 D. 50 050 050
3. thế kỉ bằng: 
 A. 10 năm B. 15 năm C. 20 năm D. 25 năm
4. 7 kg 85g = ............ g

Tài liệu đính kèm:

  • docBo_de_on_giua_HK_I_lop_4.doc