BỘ ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT (SỐ HỌC) – TOÁN LỚP 6 ĐỀ A Bài 1 (1,5đ): Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 5.5.3.15.25.9 10.2.4.5.10.25 15.5.9.15.625.81 Bài 2 (4đ): Tính hợp lí: 2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)2] 1003 – [(120 – 35) : 13 – (56 – 40) : 8] 15 + 18 + 21 + + 234 + 237 12.35 + 35.182 – 35.94 Bài 3 (1,5đ): Tìm x: 315 – 5(2x + 16) = 115 2(x – 15) + 3.62 = 105 : 102 115 – 5[x – (43 – 39)3] = 85 Bài 4 (1đ): Viết dạng tổng quát của tổng lũy thừa 10: 875 ; 1975 ; 26158 ; abcdeg Bài 5 (1đ): Thu gọn tổng sau: A = 1 + 21 + 22 + 23 + + 299 + 2100 B = 1 + 31 + 32 + 33 + + 399 + 3100 Bài 6 (1đ): Chứng minh rằng: 1 + 3 + 5 + + (2n – 1) = n2 ĐỀ B Bài 1 (1,5đ): Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: a) 121.2.125.4.25.11 b) 36.4.15.75 c) 1000.10.10.100 Bài 2 (1,5đ): So sánh hai lũy thừa: 1253 và 494 315 và 175 A = 1 + 2 + 22 + + 210 và B = 211 Bài 3 (3đ): Tính nhanh: 42.187 + 563.42 + 42.250 2000 – 1999 + 1998 – 1997 + + 4 – 3 + 2 – 1 152.679 + 152.322 – 152 Bài 4 (3đ): Tìm x: (x.24.15 + 2160) : 45 = 320 34 = (x + x.2) : 504 32(x + 4) – 52 = 5.22 Bài 5 (1đ): Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n và n > 1 thì: 52n + 2 có chữ số tận cùng là 7. ĐỀ C Bài 1 (3đ): Viết bằng 2 cách: Tập hợp K các số tự nhiên tròn chục và không vượt quá 90. Tập I các số tự nhiên tròn trăm và bé hơn 700. Điền kí hiệu vào chỗ trống: 100 K {20; 30; 60; 70} {70; 30; 60} I {700; 800} {100} K 400 I I K Bài 2 (1,5đ): Tìm hai số biết: Tổng của hai số bằng 361 và số lớn chia số bé được thương là 9 và dư 11 Hiệu của hai số bằng 578 và số lớn chia số bé được thương là 8 và dư 53 Bài 3 (2đ): Tính số phần tử trong các tập hợp sau: A = {10 + 16 + 22 + 28 + + 124 + 130 + 136} B = {9635 – 9634 – 9633 – – 3 – 2 – 1} Bài 4 (1,5đ): Tính nhanh (nếu có): 296 – 24[(85 + 5) : 15 – 5] 1392 :[22.3 + 52.(2499 : 72 – 6.23)] 7 + 11 + 15 + 19 + + 283 Bài 5 (1,5đ): Tìm x: a) 748 : 746 – x = 23.115 b) 2448 :[119 – (x – 6)] = 24 c) 23(x – 102) + 20 = 28 + 22 Bài 6 (0,5đ): Từ 9 đến 126 cần bao nhiêu chữ số 5?
Tài liệu đính kèm: