Bộ đề ôn tập chương 3 môn Đại số 9

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 859Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề ôn tập chương 3 môn Đại số 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề ôn tập chương 3 môn Đại số 9
 Đề số 1
I.Trắc nghiệm: (2đ) Chọn kết quả đúng.
1. Cho đường thẳng y =(k+1)x+3 ; y = (3-2k)x+1 song song khi.
A. k=0	B. k = 	C. k=	D. k = 
2. Phương trình 3x + 2y = 5 có nghiệm.
A. (1;-1)	B. (5; 5)	C. (1;1)	D. Đỏp ỏn khỏc
3. Cặp số ( 1;-3) là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. 3x - 2y = 3	B. 3x - y = 0	C. 0x - 3y = 9	D. 0x+ 4y = 4
4. Tập nghiệm của phương trình 0x + 4y=4 biểu diễn bởi
A. Đường thẳng x = 4 - 4y	B. x = 1
C. Đương thẳng x = 4y- 4	D. y = 1
II. Tự luận: (8đ) 
5. `Giải hệ phươngtrình sau: 
6. Cho hệ phương trình: 
a/Giải hệ phương trỡnh với m = -2
b/ Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x = , y = 0)
c/ Tỡm m để hệ phương trỡnh cú nghiệm duy nhất
7. Hai xe ô tô khởi hành từ hai địa điểm Avà B cách nhau 750 km và đi ngược chiều nhau, sau 10 giờ chúnh gặp nhau. Nếu xe đi từ A khởi hành trước xe đi từ B 3 giờ 45 phút thì xe đi từ B đi được 8 giờ chúng gặp nhau.
 Tính vận tốc mỗi xe.
Đề số 2
 I.Trắc nghiệm: (2đ) Ghi kết quả đúng.
1. Cho đường thẳng y = (k+1)x-3 ; y = (2k-1)x+1 song song khi.
A. k=2	B. k = 	C. k=	D. k = 3
2. Phương trình 3x - 2y = 5 có nghiệm.
A. (3;1)	B. (5;-5)	C. (1;1)	D. (-5;-10)
3. Tập nghiệm của phương trình 2x + 0y = 5 được biểu diễn bởi
A. Đường thẳng y = 2x - 5 B. Đường thẳng y = 5 - 2x	
C. Đường thẳng x = D. Đường thẳng y = 
 4. Cặp số ( 1;2) là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. 3x - 2y = 3	B. 3x - y = 0	C. 0x - 3y = 9	D. 0x+ 4y = 4
II. Tự luận: (8đ) 
B5. `Giải hệ phươngtrình sau: 
B6. Cho hệ phương trỡnh: 
a/Giải hệ phương trỡnh với m = 2	b/ Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x = 1, y = 0)
B7. Hai vòi nước cùng chảy vào bể không có nước thì sau 5 giờ đầy bể. Nếu mở vòi thứ nhất chảy trong 6 giờ và vòi thứ hai chảy trong 2 giờ thì được bể nước. Hỏi nếu mỗi vòi chảy một mình thì sau bao lâu sẽ đầy bể?
Đề 3
I.Trắc nghiệm: (2đ) Chọn kết quả đúng.
1. Phương trình 0x – 2y = 6 có nghiệm.
	A. (5;-5)	B. (1;-1)	 C. (1;1)	D. vụ số nghiệm
2. Tập nghiệm của phương trình 2x +0y = 5 được biểu diễn bởi
A. Đường thẳng x = B. Đường thẳng y = 
C. Đường thẳng y = 5 – 2x	 D. Đường thẳng y = 2x - 5 
3. Cặp số ( 0;0) là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. 3x – 2y = 3	 B. 0x – 3y = 9	 C. 3x - y = 0 D. 0x+ 4y = 4
4. Tập nghiệm của phương trình 6 x + 0y = 6 biểu diễn bởi
A. Đường thẳng x = 4- 4y	B. x = 1
C. Đương thẳng x = 4y - 4	D. y = 1
II. Tự luận: (8đ) 
B5. `Giải hệ phươngtrình sau:
a, 
B6. Cho hệ phương trình: 
a/Giải hệ phương trỡnh với m = 3
b/ Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x = 1, y = 2)
B7: Hai ụ tụ khởi hành cựng một lỳc từ hai địa điểm A và B cỏch nhau 270 km đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 3 giờ. Tớnh vận tốc của mỗi ụ tụ, biết rằng vận tốc của ụ tụ đi từ A nhỏ hơn vận tốc của ụ tụ đi từ B là 10km/h.
ĐỀ 4
I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm). Ghi kết quả đỳng 
Cõu 1: Phương trỡnh 2x – y = 5 cú một nghiệm là : 
 A. ( 1; 3 ) 	 B. (-1; 3 ) 	C. ( 3; -1 ) 	 D. (1; -3 )
 Cõu 2. Hệ phương trỡnh cú một nghiệm là :
 A. ( 1; 3 ) 	 B. (-1; 3 ) 	 C. (3; -1 ) ;	D. (1; -3 )
Cõu 3. Cặp số ( 1;1) là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. 3x - 2y = 1	B. 3x - y = 0	C. 0x - 3y = 9	D. 0x+ 4y = 4
Cõu 4. Tập nghiệm của phương trình 5x + 0y = 10 biểu diễn bởi
A. Đường thẳng x = 4- 4y	B. x = 1
C. Đương thẳng x = 4y - 4	D. y = 2
II. Tự luận (8 điểm). 	Bài 1. Giải hệ phương trỡnh : 
Bài 2: Cho hệ phương trỡnh : ( I ) a) Giải hệ phương trỡnh khi m = 3
b).Xỏc định giỏ trị của m để để hệ (I) cú nghiệm duy nhất
Bài 3.Một người đi quóng đường AB dài 225 km, với 3 giờ đi bằng ụ tụ và 1 giờ đi bằng xe mỏy. Tớnh vận tốc của xe ụ tụ và vận tốc của xe mỏy biết vận tốc của xe ụ tụ hơn xe mỏy là 15 km/h

Tài liệu đính kèm:

  • docBon_de_on_tap_chuong_3_dai_so_9.doc