Bộ đề luyện thi môn Toán Lớp 4

doc 21 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 20/07/2022 Lượt xem 281Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề luyện thi môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề luyện thi môn Toán Lớp 4
Đề ôn tập môn toán lớp 4 : toán trung bình cộng
Họ và tên : ..
Bài 1: Tìm trung bình cộng của tất tất cả các số hạng trong dãy số sau : 
3,7,11,.95, 99 , 103 
..
BàI 2 : Viết cách tính để điền số thích hợp vào chỗ chấm : 
Trung bình cộng 3 số là 30 , nếu số thứ nhất là 25 , số thứ hai là 45 thì số thứ ba là :.
.....................................................................................................................................................
Hiệu của hai số là 20 nếu số lớn là 60 thì tổng hai số đó là :
Tổng 4 số là 100 thì số trung bình cộng của 4 số đó là :.
Số trung bình cộng của 37, 39 , 41 là :
...................................................................................................................................................
Bài 3 : Một thùng dầu cân nặng 33 kg dầu . Nếu thùng đó đựng số dầu đó thì thùng đó nặng 13kg . Họi nếu thùng không có dầu thì cân nặng mấykg? .
Bài 4 : Một cửa hàng ngày đầu bán được 78kg gạo , ngày thứ hai bán gấp đôi ngày đầu , ngày thứ ba bán nhiều hơn mức trung bình của cả 3 ngày là 10 kg gạo . Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo 
Bài 5: Tìm số x biết :
a) ( x – 1050 ) + 4762 = 4762 + 5405 b) 10245 + ( x + 546 ) = 950 + 10245
.
.
Đề ôn tập môn toán lớp 4: Tuần 7 :
Họ và tên : ..
Bài 1: Tính hợp lý 
126 x22 + 78 x 126 b) 225 x 17- 17 x 125 
..
c) 58264 + 4723 – 8264 – 723 d) 13276 – ( 4500 + 3276 ) 
.
Bài 2 : Tính tổng hai số biết hiệu của chúng bằng 248 và hiệu đó bằng 1/3 số bé .
.
.
Bài 3 : Tìm hai số có tổng bằng 1149 và nếu gấp số bé lên 3 lần và giữ nguyên số lớn thì được tổng mới là 2061 .
.
.
Bài 4 : Tìm hai số có tổng bằng 140 , biết rằng nếu gấp số thứ nhất lên 5 lần và số thứ hai lên 3 lần thì được tổng mới bằng 516 .
.
.
.
.
.
Bài 5 : Tìm x 
a) x – 15 x 5 = 3350 b) 1125 : ( 319 – x ) = 5 c) ( X – 13 ) x 8 = 184 
.
.
Bài 6 : Tính giá trị biểu thức với a = 1 , b = 0 
( 126 : a + b : 126 ) x b x 6 
.
.
Đề ôn tập môn toán lớp 4: Tuần 8 :
Họ và tên : ..
Bài 1: Tính hợp lý: 
a) 17 x 26 + 26 x 44 + 39 x 26 b) 54 x 113 + 45 x 113 + 113
Bài 2: Tìm hai số chẵn liên tiếp có tổng bằng 250.
.
Bài 3: Tìm hai số khi biết trung bình cộng của chúng bằng 64 và hiệu của hai số đó bằng 16.
Bài 4: Tìm hai số có tổng bằng 220, biết rằng giữa chúng có 3 số chẵn.
.
Bài 5: Hình chữ nhật có chu vi 180m, chiều dài hơn chiều rộng 18m, tính diện tích hình chữ nhật đó.
.
.
Bài 6 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
 B C D
 A O E
Hình trên có tất cả bao nhiêu góc vuông?
4 góc, trong đó có 2 góc vuông.
10 góc, trong đó có 3 góc vuông.
10 góc, trong đó có 2 góc vuông.
4 góc, trong đó có 3 góc vuông.
5 góc, trong đó có 3 góc vuông.
5 góc, trong đó có 2 góc vuông.
Đề ôn tập môn tiếng việt lớp 4: Tuần 8 :
Họ và tên : ..
Bài 1: Nhóm từ nào sau đây toàn là từ ghép ? 
vận động viên, đường chạy, sẵn sàng, cuộc thi, tín hiệu, xuất phát.
vị trí, vòng cua, vận động viên, đường đua, đường chạy, sợ hãi.
loạng choạng, khu vực, đá dăm, đường đua, cuộc thi, xuất phát.
Bài 2 : Nhóm nào sau đây toàn là từ láy?
đường đua, tiếp tục, khập khiễng, bền bỉ, cuối cùng, lo lắng.
lẩy bẩy, khập khiễng, rạng rỡ, bền bỉ, cuối cùng, lo lắng, khó khăn, đau đớn.
Khập khiễng , rạng rỡ , bền bỉ , lo lắng , khó khăn , đau đớn 
Bài 3: Ghi chữ Đ trước câu sử dụng đúng dấu ngoặc kép: 
Người xưa có câu : Trúc dẫu cháy, đốt ngay vẫn thẳng.
Người xưa có câu : “Trúc dẫu cháy, đốt ngay vẫn thẳng”.
Người xưa có câu “ Trúc dẫu cháy, đốt ngay vẫn thẳng”.
Bài 4: Nêu ý nghĩa của dấu ngoặc kép:
a1. Anh thét lên : “Hãy nhớ tới lời tôi”. 
..
 a2. Hiện nay, một số nơi sinh ra các khoản “lệ phí” theo kiểu “lệ làng”, “lệ phường”.
a3. Quả đúng là “không có gì quý hơn độc lập, tự do”
a4. Bác thợ hỏi Hoè : “ Cháu có thích làm thợ xây không”.
..
Bài 5: Trong nhữnh câu sau, có 1từ được dùng với ý nghĩa đặc biệt, 1 câu là lời nói trực tiếp nhưng chưa dùng dấu ngoặc kép. Em hãy điền dấu ngoặc kép cho từ và câu đó.
 Chiều đến, bầu trời trở nên phẳng phiu, xanh ngắt. Hạt nắng dạo chơi trên cánh đồng. Nghe mẹ gọi, Hạt nắng vội vàng chia tay ngững hạt lúa sộm vàng, bám theo cánh tay hồng của mẹ để trở về ngôi nhà nằm khuất sau dãy núi. Nó đâu biết nơi mà mình đã đi qua dậy lên một âm thanh trìu mến : Xin cảm ơn, ơi hạt nắng bé con !
 Đề ôn tập môn toán lớp 4: Tuần 9 
Họ Và TÊn: ..
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số “hai mươi triệu không nghìn bốn trăm linh tám” viết là:
2 040 008 B. 20 004 008
C. 2 000 408 D. 20 000 408
 b) Số gồm 4 triệu, 2 chục nghìn, 3 chục viết là:
A. 42 000 030 B. 4 200 030
C. 4 020 030 D. 420 030
 c) Chữ số 4 trong số 95 407 238 có giá trị là: 
A. 40 nghìn B. 400 nghìn
C. 4 triệu D. 40 triệu
 d) Số bé nhất trong các số 145 372 ; 145 732 ; 145 723 ; 145 327 là
A. 145 372 B. 145 732 
C. 145 723 D. 145 327
 e) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 9 tấn 6 yến = ..... yến là:
A. 96 B. 960
C. 906 C. 9006
 f) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4 km 32m = m là:
A. 4320 B. 432
C. 4032 D. 40 032
Bài 2: Trong tháng vừa qua, nhà máy đã chuyển hàng 3 lần, trung bình mỗi lần chuyển 4560 bộ quần áo. Biết lần thứ nhất nhà máy chuyển 3890 bộ, lần thứ hai chuyển nhiều hơn lần thứ nhất 640 bộ. Hỏi lần thứ ba nhà máy chuyển bao nhiêu bộ quần áo?
Bài 3: Học kì này lớp Bình có 4 bài kiểm tra toán. Sau 3 bài kiểm tra, Bình tính điể m trung bình thì được 6 điểm. Để trung bình kiểm tra toán của cả 4 bài 7 điểm thì đến bài kiểm tra toán thứ tư Bình phải được mấy điểm ?
Bài 4: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 56m , chiều dài hơn chiều rộng 4 m . Người ta trồng rau trên khu đất đó , trung bình cứ 4m 2 thu được 3 kg rau . Hỏi thu được bao nhiêu kg rau ở khu đất đó . ? 
Bài 5: Một ô tô, trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 42km, 2 giờ sau, mỗi giờ đi được 37km. Hỏi đến giờ thứ sáu ô tô cần phải đi được bao nhiêu km để trung bình mỗi giờ ô tô đi được 41 km?
Bài 6 : Tính nhanh : 
a) 125 x4 x25x 8 b) 5692 x 7 + 5692x 2 + 5692 
Đề ôn tập môn tiếng việt lớp 4: Tuần 9 :
Họ và tên: 
Bài 1: Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống: mơ ước, mơ mộng, mơ màng, ước.
 gì có đôi cánh để bay ngay về nhà.
Tuổi trẻ hay ..
Nam . trở thành phi công vũ trụ.
Vừa chợp mắt, Lan bỗng  nghe tiếng hát.
Bài 2: Gạch dưới các động từ trong đoạn trích sau: 
 Rồi đột nhiên, con Dế cụ húc toang vỏ đất mỏng, từ cái ngách bí mật vọt ra. Con Dế ngang bướng nhảy rúc vào đám cỏ. Ong xanh đã đưổi tới nơi. Ong xanh thò cái đưôi dài xanh lè xuống dưới mình Dế, nhắm trúng cổ họng Dế mà chích một phát. Con Dế đầu gục, râu cụp, đôi càng oải xuống. Bấy giờ, Ong mới buông Dế ra, rũ bụi, vuốt râu và thở.
Bài 3: Trong hai từ đồng âm ( là những từ đọc giống nhau nhưng nghĩa khác nhau) ở từng câu dưới đây, từ nào là động từ?
Chúng ta ngồi vào bàn để bàn công việc.
Bà ta đang la con la.
Ruồi đậu mâm xôi đậu. Kiến bò đĩa thịt bò.
ánh nắng chiếu qua cửa sổ, lên cả mặt chiếu.
Bài 4: Chia các từ dưới đây thành hai nhóm: từ ghép và từ láy.
 Vui vẻ, vui chơi, vui vầy, vui chân, vui mắt, vui lòng, vui miệng, vui vui, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui tai, vui tính, vui tươi .
 Đẹp đẽ, đẹp mắt, đẹp lòng , đẹp trai , đèm đẹp , đẹp lão , đẹp mắt , đẹp trời , đẹp đôi . 
Bài 5 : Viết lại các tên riêng sau cho đúng :
Bắc kinh , mạc Tư khoa , mát xcơ va , rô kiô , nhật Bản , ác hen ti na , ăng gô la , môn ca đa , thượng hải , quảng châu , , Xanhpê –téc bua , Cô péc –ních , ga –li Lê 
Đề ôn tập môn toán lớp 4: Tuần 10
Họ và tên : 
Bài 1: Có 3 tổ lao động đắp đê, trung bình mỗi tổ đắp được 35 mét đê. Biết tổ một đắp được 28 mét đê, tổ hai đắp được nhiều hơn tổ một 4 mét đê. Hỏi tổ ba đắp được bao nhiêu mét đê?
.
Bài 2: Bố lớn hơn con 28 tuổi, biết rằng 3 năm nữa tổng số tuổi của hai bố con là 46 tuổi. Hỏi hiện nay bố bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi?
Bài 3: Hiện nay tổng số tuổi của Mẹ, của An và của Bình là 47 tuổi. Cách nay 2 năm, tuổi của mẹ hơn tổng số tuổi của An, Bình là 27 tuổi và Bình kém An 5 tuổi. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi?
.
.
.
Bài 4: Tính nhanh:
a)201 x 4 + 201 x 6 = b) 189 x 99 + 189 = c)abc x 11 – abc = 
Bài 5: Tổng và hiệu của hai số đều bằng số bé nhất có 3 chữ số. Tìm hai số đó.
\
Đề ôn tập môn tiếng việt lớp 4: Tuần 10
Bài 1: Xếp các từ: diễn viên, vắng lặng, về hưu, mệt mỏi, độc thân, mùa hè, quen biết, giáo viên, thất vọng, vui sướng vào từng nhóm cho đúng:
Từ ghép có nghĩa tổng hợp:
Từ ghép có nghĩa phân loại:
Bài 2: Ghi lại các danh từ, động từ có trong câu sau:
 Khi tàu đến, chú bé vụt đứng dậy, háo hức đưa tay vẫy, chỉ mong có một hành khách nào đó vẫy lại.
a) Danh từ:..
b) Động từ:..
Bài 3: Em hãy tìm danh từ chung và riêng trong đoạn văn sau: 
 Nhiều người vẫn nghĩ loài cây bao báp kì diệu chỉ có ở châu Phi. Nhưng thực ra tại châu lực đen chỉ có duy nhất có một loài bao báp. Còn trên đảo Ma – đa – ga- xca ở Ân Độ Dương có tới tận bảy loài. Một loài trong số đó còn được trồng thành đồn điền, vì từ hạt của nó có thể chế được loại bơ rất ngon và bổ dưỡng.
Danh từ chung: 
Danh từ riêng:
Bài 4: Đoạn văn sau có những danh từ riêng chưa viết đúng. Em hãy gạch chân dưới các từ đó và sửa lại cho đúng:
 Trường tiểu học xã cổ loa (đông anh, hà nội) đã có hơn 15 xây dựng và phát triển. Liên tục trong nhiều năm qua liên đội nhà trường đều được nhận danh hiệu liên đội vững mạnh, xuất sắc và vinh dự được trung ương đoàn tặng bằng khen.
đề luyện toán Chủ Đề : Dãy số
Họ và tên : 
Bài 1: a) Có bao nhiêu số tự nhiên kể từ 187 –à718 
b)Cho dãy số 298 ; 295 ; 292; .7; 4; 1 . Dãy này có bao nhiêu số hạng .
Bài 2: a)Tính tổng của các số tự nhiên liên tiếp từ 1à 100
b) Tính rổng của các số có hai chữ số 
Bài 3 : Tính : 1 + 4 + 7 + 10 + ..+ 97 + 100
Bài 4 : Tìm x biết : ( x + 1 ) + ( x + 4 ) + (x + 7 ) + .+ ( x + 31 ) + ( x + 34 ) = 222
.
..
Đề ôn tập môn toán lớp 4: Tuần 12
Họ và tên : ..
Bài 1: Tính nhanh 
a) 125 x 6 x 8 x 9 b) ( 126 x 4 + 126 x6) : 9 c) (123 x 154 – 65 x 123) : 89
.
..
Bài 2: Điền dấu 
a) 5 dm 2 50cm 2 b) 3 m 2 30000cm 2 
c) 450dm 2 .4 m 2 50dm 2 d) 15m 2 2 dm 2 .152 dm 2 
Bài 3 : Vậ dụng nhân một số với một tổng ( nhân một số với một hiệu ) để tính 
a) 432 x125 b) 720 x 99 c) 406 x 105 
Bài 4 : Hai thùng chứa 300 lít dầu. Người ta đổ 50 lít dầu từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì thùng thứ nhất vẫn nhiều hơn thùng thứ hai 32 lít dầu . Hỏi lúc đầu mỗi thùng chứa bao nhiêu lít dầu . 
Bài 5 : Tổng hai số lẻ bằng 20654. Tìm hai số đó biết giữa chúng có 3 số lẻ nữa .
Bài 6 : Khi nhân một số với 128 bạn An đã viết nhầm chữ số 8 ở hàng đơn vị của 128 thành chữ số 6 nên tích giảm đi 330 đơn vị . Tìm tích đúng của phép nhân đó .
.
Bài 7: Khi nhân một số tự nhiên với 44 , một bạn đã viết các tích riêng thẳng cột với nhau như trong phép cộng . Do đó kết quả là 2096. Tìm tích đúng của phép nhân đó . 
..
Đề ôn tập môn tiếng việt lớp 4: Tuần 12
Họ và tên : ..
Bài 1: Điền vào chỗ trống ch hay tr : 
..ả giá quá thấp , ..ả .ách họ không bán 
úng .áu thích nghe kể .uyện , đọc uyện .anh,..uyện cổ tích .
Buổi .ưa, mấy con im ích .oè ,.èo bẻo ờn vờn ên ngọn cây .ót vót .ưa .ịu đi .
Bài 2: Tìm từ có tiếng chí đìên vào chỗ trống trong những câu sau : 
Lan là người bạn của tôi .
Bây giờ Chú ấy đã làm ăn .
Bác Hồ .ra đi tìm đường cứu nước .
Bác Hồ là tâm gương sáng về cần kiệm , liêm chính , ., vô tư.
Bài 3 : Gạch dưới tính từ trong đoạn văn sau :
Những mảnh vườn trở nên mướt mát trong màu lá tươi non . Cây đào cổ thụ , lá thon dài nho nhỏ như những chiếc thuyền xanh tí hon , như những con mắt lá răm cô gái lay động trong mưa bay như giục những nụ hoa li ti mau nở ra những bông hoa phơn phớt hồng năm cánh có cái nhuỵ vàng mỏng manh để hững lấy những sợi mưa dai và những sợi chỉ từ trời thả xuống , nhưng chỉ cảm thấy tê tê trên da thịt chứ mắt thường không nhận thấy .
Bài 4 :Xếp các tính từ sau vào theo nhóm thích hợp : Trắng nõn , dài , xanh ngắt , vuông vức , cao vút ,cong cong ,to tướng , tim tím , nhỏ xíu , vuông , tròn xoe , đẹp , ngắn cũn .
Tính từ không có mức độ 
Tính từ có mức độ 
Tính từ có mức độ cao nhất 
Bài 5 : Khoanh tròn vào từ dùng sai trong câu sau và đánh dấu x vào ô trống để xác định từ loại của từ đó .
Em thân thương bạn Hương
Từ dùng sai có từ loại là :
A.Danh từ B.Động từ C.Tính từ 
Đề ôn tập môn toán lớp 4: Tuần 13
Họ và tên : ..
Bài 1: Tính nhanh
a)3002 + 3002 + 3002 + 3002 – 3002.
b)1994 x 867 + 1995 x 133
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2 : Tìm x, biết:
2 x X + 7 x X = 9009
(X + 5) x 1991 = (19 +5) x 1991
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Tổng của hai số bằng 2756, số bé có 3 chữ số. Nếu viết thêm chữ số 2 vào bên trái số bé thì được số lớn. Tìm hai số đó.
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Bài 4: Một vườn trường hình chữ nhật có chu vi là 480m. Tính diện tích của vườn, biết rằng nếu viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đo chiều rộng thì được số đo chiều dài.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Tính: 
1234x 158 
1589 x 189
282 x 506
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_luyen_thi_mon_toan_lop_4.doc