PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN 2 TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ ĐỊNH ĐỀ KIẾN NGHỊ KIỂM TRA HK1 (Năm học 2012-2013) Môn :Toán 9 Thời gian: 90 phút Bài 1: Thực hiện phép tính: 1/ 2/ 3/ 4/ Bài 2: Giải phương trình sau: 1/ 2/ Bài 3: Cho 2 đường thẳng (d1): y = 3x (d2): y = -x + 4 a/ Vẽ (d1) ; (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ b/ Xác định hệ số a và b của (d3): y = ax + b , song song với (d1) cắt trục hồnh tại điểm cĩ hồnh độ bằng Bài 4: Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ AB = 10cm , AC = 16cm . Hãy giải tam giác ABC Bài 5: Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ đường cao AH . Vẽ đường trịn tâm A , bán kính AH . Từ B và C kẻ các tiếp tuyến BD, CE với đường trịn (D, E là các tiếp điểm khơng nằm trên BC ) a/ Chứng minh: BD + CE = BC b/ Chứng minh: ba điểm D, A, E thẳng hàng c/ Chứng minh: DE là tiếp tuyến của đường trịn đường kính BC ĐÁP ÁN Bài 1: 1/ = = 2/ = = = 1 3/ = = = = = = = 8 4/ = = = 29 Bài 2: 1/ 2/ ĐK: (nhận) S = Bài 3: b/ Vì (d3) // (d1) nên a = 3 (d3) cắt trục hồnh tại điểm B cĩ hồnh độ bằng b = -2 Vậy a = 3 ; b = -2 Bài 4: Bài 5: a/ Chứng minh: Được BD + CE = BH + HC = BC b/ Ta cĩ: = , = (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) +++= 2 (+) = 2. = Vậy = hay ba điểm D,A,E thẳng hàng. c/ Gọi O là trung điểm BC A là trung điểm DE A OA là đường trung bình của hình thang ECBD OA // BD mà BDDE OADE D E Mà OA = OB = OC = BC A thuộc đường trịn tâm O đường kính BC Vậy DE là tiếp tuỵến của đương trịn đường kính BC B H TRƯỜNG THCS THẠNH MỸ LỢI ĐỀ THAM KHẢO TỐN 9 HỌC KỲ I NĂM HỌC:2012-2013 Bài 1: Thực hiện phép tính( 3 điểm) Bài 2: (2 điểm) Cho 2 đường thẳng: y = -3x ( d1) ; y = x – 4 ( d2) a/ Vẽ trên cùng mặt phẳng tọa độ b/ Xác định giao điểm của 2 đường thẳng bằng phép tốn c/ Viết phương trình đường thẳng (d3): y = ax +b (a ≠ 0) song song với đường thẳng (d1) và cắt trục hồnh tại điểm cĩ trục hồnh bằng 1 Bài 3: Rút gọn biểu thức ( 1.5 điểm) Bài 4: Giải tam giác vuơng ( 1 điểm) Cho tam giác ABC vuơng tại A, đường AH, biết AB=6cm, AC=8cm. Tính độ dài BC, đường cao AH Bài 5: (2.5 điểm) Cho đường trịn (O), điểm A nằm ngồi đươp2ng trịn kẻ 2 tiếp tuyến AB, AC đến (O) với B, C là 2 tiếp điểm a/ Chứng minh 4 điểm O, A, B, C cùng thuộc 1 đường trịn. Xác định tâm I của đường này, b/ Chứng minh OA là đường trung trực của BC c/ Kẻ đường kính CD của đường trịn (O), kẻ đường thẳng qua B và song song với CD cắt AO tại E. Chứng minh tứ giác ODBE là hình bình hành. Từ đĩ suy ra tam giác OBE cân HẾT PHỊNG GD-ĐT QUẬN 2 ĐỀ KIẾN NGHỊ THI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS AN PHÚ NĂM HỌC : 2012 – 2013 MƠN : TỐN 9 THỜI GIAN : 90 PHÚT Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính sau: b) c) d) (). Bài 2: (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: A = ( x 4) B = ( ) Bài 3: (2 điểm) Cho hai hàm số cĩ đồ thị: () : y = 2x – 1 () : y = - x +5 Vẽ () , () trên cùng mặt phẳng tọa độ. Tìm tọa độ giao điểm A của () và (). Tìm hệ số a và b của tham số cĩ đồ thị () : y = ax + b (a 0). Biết rằng đồ thị () cắt trục tung tại điểm cĩ tung độ là 7 và đi qua giao điểm A của () và (). Bài 4: (1 điểm) Cho ABC vuơng tại A cĩ AB = 15cm và .Tính độ dài cạnh BC , AC và số đo gĩc B. Bài 5: (3 điểm) Cho đường trịn (O;R) và điểm A nằm ngồi đường trịn sao cho OA = 2R . Từ A và B vẽ hai tiếp tuyến AB ,AC với đường trịn ( B,C là tiếp điểm). a) Chứng minh: OA BC tại H. b) Qua điểm M thuộc cung nhỏ BCvẽ tiếp tuyến thứ ba với (O;R) và tiếp tuyến này cắt AB tại D và AC tại E.Chứng minh:DE = DB + CE. c) Chứng minh : d) Đường thẳng BC cắt OD tại I và cắt OE tại K .Chứng minh: DE = 2.IK ----------------------------------------Hết-------------------------------- Phịng giáo dục và đào tạo quận 2 Trường trung học cơ sở Lương Định Của ĐỀ KIẾN NGHỊ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013 Bài 1 (3đ) : Thực hiện phép tính : 6550-345-218+520 9+45+ 14-65 (14-2)4+7 (2-3)²2- 72+23 Bài 2 (1,5đ) : Rút gọn biểu thức : A=x+7+x²-10x+25 với x≥5 B=xx-1x-x-xx+1x+x : 2(x+2x+1)x-1 với x>0;x≠1 Bài 3 (2đ) : Cho hàm số y=2x-1 cĩ đồ thị (d1) và hàm số y=-12x+4 cĩ đồ thị là (d2). Vẽ (d1) và (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ. Tìm tọa độ giao điểm A của d1 và (d2) bằng phép tốn. Xác định hệ số a và b của đường thẳng d3 :y=ax+b ; biết (d3)//(d1) và d3 cắt (d2) tại điểm cĩ tung độ là 2. Bài 4 (1đ) : Cho ∆ABC vuơng tại A cĩ B=50° , BC = 8 cm. Hãy giải tam giác vuơng ABC. (Độ dài làm trịn 1 số thập phân) Bài 5 (2,5đ) : Cho đường trịn (O) ,đường kính AB = 2R. Lấy điểm M bất kì trên đường trịn (O) , ( với M≠A; M≠B ). Tiếp tuyến tại M cắt 2 tiếp tuyến tại A và B theo thứ tự tại C và D. Chứng minh : CD = CA + DB và COD=90°. Tính tích CA.DB theo R. Đường trịn đường kính OM cắt OC;OD lần lượt tại E và F. Chứng minh E là trung điểm của đoạn thẳng MA. Gọi N là giao điểm của AF và BE. Cho MAB=3MBA . Tính diện tích ∆NAB theo R. PHỊNG GD&ĐT Q2 TRƯỜNG THCS BÌNH AN ĐỀ KIẾN NGHỊ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2012 - 2013 MƠN: TỐN KHỐI 9 Thời gian: 90 phút Bài 1 : (3đ) Thực hiện phép tính sau: a/ b/ c/ d / Bài 2: (1,5đ) Rút gọn biểu thức : x < 4 với Bài 3: (2đ) Cho hàm số cĩ đồ thị (d1) và hàm số y = -2x +1 cĩ đồ thị (d2). Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Xác định các hệ số a, b biết đường thẳng (d3) y = ax + b song song với (d1) và cắt (d2) tại điểm A cĩ hồnh độ bằng -1 Bài 4: (1đ) Cho D ABC vuơng tại A cĩ BC = 35 cm, = 52o. Tính độ dài AB, AC và số đo gĩc B (cạnh làm trịn đến chữ số thập phân thứ nhất). Bài 5: (2,5đ) Cho tam giác ABC cĩ 3 gĩc nhọn (AB <AC) . Đường trịn tâm O đường kính BC cắt AB , AC lần lượt tại F , E . BE cắt CF tại H . a/ Chứng minh : b/ Chứng minh : 4 điểm A , E , H , F cùng thuộc 1 đường trịn . Xác định tâm I của đường trịn ngoại tiếp c/ Chứng minh : HB. HE = HC . HF d/ Chứng minh : gĩc PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 2 TRƯỜNG THCS GIỒNG ƠNG TỐ ĐỀ KIẾN NGHỊ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 – 2013 MƠN TỐN 9. THỜI GIAN 90 PHÚT Bài 1: (3đ)Thực hiện phép tính sau: a/ b/ c/ d/ Bài 2: (1,5 đ) Rút gọn các biểu thức sau: a/ A= b/ B = với a > 0 và a ≠ 4 Bài 3: (2 đ) Cho hai hàm số y = x – 1 cĩ đồ thị (d1) và hàm số y = -x + 3 cĩ đồ thị (d2) a/ Vẽ (d1) và (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ b/ Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép tốn c/ Tìm hệ số a và b của đường thẳng (d3): y = ax + b (a ≠ 0). Biết (d3) // (d1) và đi qua điểm M(-4;1) Bài 4: (1 đ) Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ BC = 8cm; gĩc C = 320. Tính số đo gĩc B và độ dài cạnh AB, AC (làm trịn đến một chữ số thập phân) Bài 5: (2,5 đ) Cho đường trịn tâm O và điểm A ở bên ngồi đường trịn. Dựng 2 tiếp tuyến AB và AC đến đường trịn (O) (B, C là hai tiếp điểm). Kẻ đường kính BOD của đường trịn tâm O. a/ Chúng minh OA vuơng gĩc BC. b/ Chứng minh CD // OA c/ Tiếp tuyến của đường trịn (O) tại D cắt đường thẳng BC tại K. Chứng minh: OK.AC = OC.AD
Tài liệu đính kèm: