ĐỀ SỐ: 1 TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3điểm) Câu 1: Căn bậc hai số học của 16 là: A. 4 B. – 4 C. 4 D. Cả 3 đều đúng. Câu 2: Giá trị của là: A. B. 2 - C. D. Câu 3: Kết quả của phép tính là: A. 12 B. 9 C. 24 D. 36 Câu 4: Khi x = 12 thì giá trị của căn thức là: A. – 5 B. 5 C. D. không có giá trị nào. Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất. A. y = B. y = x + C. y = D. Cả 3 hàm trên. Câu 6: Đồ thị hàm số y = 2x +3 đi qua điểm nào sau đây. A.(1; 5) B. (0 ; 3) C. (4 ; 6) D. ( 2; 8 ) Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=9cm; BC= 15cm, đường cao AH (H thuộc BC). Khi đó: a, Độ dài đoạn thẳng AC bằng: A. 12cm B. 13cm C. 14cm D. 11cm b, Độ dài đoạn thẳng AH bằng: A. 7cm B. 7,1 cm C. 7,2 cm D.7,3 cm Câu 8: Hãy chọn câu đúng A. Sin 230 >Sin 330 B. Co s 600 > Co s 300 C. Sin 330 < Co s 570 D. Cả 3 câu đều sai. Câu 9: Đường tròn là hình: A. Có vô số tâm đối xứng. B. Có 2 tâm đối xứng. C. Có 1 tâm đối xứng. D. Cả 3 câu đều sai. Câu 10: Cho hai đường tròn (0; 3cm) và ( 0'; 2cm); d= 00' = 5cm. Chúng có vị trí tương đối nào? A. Cắt nhau. B. Tiếp xúc ngoài. C. Tiếp xúc trong. D. Đựng nhau. Câu 11: Cho đường tròn tâm 0 bán kính là 5, dây AB có độ dài là 6. Khoảng cách từ tâm 0 đến dây AB là: A. B. 3 C. 4 D. B- TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1: Rút gọn biểu thức a, b, Bài 2: Cho hàm số y = (m-1)x + 2 a, Xác định m để hàm số đồng biến trên R. b. Vẽ đồ thị hàm số khi m = 2 Bài 3: Cho đường tròn 0; đường kính BC, điểm A thuộc đường tròn. Vẽ bán kính 0K song song BA (K và A nằm cùng phía đối với BC). Tiếp tuyến với đường tròn (0) tại C cắt 0K ở I; 0I cắt AC tại H. a, Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. b, Chứng minh rằng: IA là tiếp tuyến của đường tròn(O) c, Cho BC= 30cm, AB = 18cm. Tính các độ dài OI; CI. d, Chứng minh rằng: CK là phân giác của góc ACI. ĐỀ SỐ: 2 A-TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3điểm) Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là: A. 3 B. – 3 C. 3 D. Cả 3 đều đúng. Câu 2: Giá trị của là: A. B. 2 - C. D. Câu 3: Kết quả của phép tính là: A. 20 B. 21 C. 24 D. 26 Câu 4: Khi x = 4 thì giá trị của căn thức là: A. – 3 B. 3 C. D. không có giá trị nào. Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất. A. y = B. y = x + C. y = D. Cả 3 hàm trên. Câu 6: Đồ thị hàm số y = 2x - 3 đi qua điểm nào sau đây. A.(1; 5) B. (0 ; 3) C. (4 ; 6) D. ( 2; 1 ) Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=3cm; BC= 5cm, đường cao AH (H thuộc BC). Khi đó: a, Độ dài đoạn thẳng AC bằng: A. 4cm B. 5cm C. 2cm D. 3cm b, Độ dài đoạn thẳng AH bằng: A. 2cm B. 2,1 cm C. 2,2 cm D.2,4 cm Câu 8: Hãy chọn câu đúng A. Sin 230 >Sin 330 B. Co s 600 > Co s 300 C. Sin 330 < Co s 570 D. Cả 3 câu đều sai. Câu 9: Đường tròn là hình: A. Có vô số tâm đối xứng. B. Có 2 tâm đối xứng. C. Có 1 tâm đối xứng. D. Cả 3 câu đều sai. Câu 10: Cho hai đường tròn (0; 4cm) và ( 0'; 3cm); d= 00' = 5cm. Chúng có vị trí tương đối nào? A. Cắt nhau. B. Tiếp xúc ngoài. C. Tiếp xúc trong. D. Đựng nhau. Câu 11: Cho đường tròn tâm 0 bán kính là 5, dây AB có độ dài là 8. Khoảng cách từ tâm 0 đến dây AB là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 B- TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1: Rút gọn biểu thức a, b, Bài 2: Cho hàm số y = (m+1)x + 2 a, Xác định m để hàm số đồng biến trên R. b. Vẽ đồ thị hàm số khi m = 1 Bài 3: Cho đường tròn 0; đường kính BC, điểm A thuộc đường tròn. Vẽ bán kính 0K song song BA (K và A nằm cùng phía đối với BC). Tiếp tuyến với đường tròn (0) tại C cắt 0K ở I; 0I cắt AC tại H. a, Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. b, Chứng minh rằng: IA là tiếp tuyến của đường tròn(O) c, Cho BC= 30cm, AB = 18cm. Tính các độ dài OI; CI. d, Chứng minh rằng: CK là phân giác của góc ACI. ------------***------- ĐỀ SỐ 3 Bài 1( 1.5đ) Thực hiện phép tính Bài 2( 2đ) 1. Cho biểu thức a) Tìm ĐK của x để P xác định b) Rút gọn P 2. Giải PT : Bài 3: ( 2đ) Cho hàm số bác nhất y = ( m + 1) x - 2m ( d1) Tìm m để hàm số trên là hàm số bạc nhất Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = 3x + 6 Tìm giá trị của m để 2 đường thẳng ( d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm trên trục hoành Bài 4: ( 3,5đ) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB . Vẽ các tiếp tuyến Ax , By về nủa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn . Trên Ax và By theo thứ tự lấy M và N sao cho góc MON = 900 . Gọi I là trung điểm của MN . CMR: AB là tiếp tuyến của đường tròn (I; IO) MO là tia phân giác của góc AMN MN là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB Bài 5: ( 1đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : ĐỀ SỐ 4 Bài 1( 1,5đ) Thực hiện phép tính Bài 2( 2đ) Cho biểu thức : Tìm ĐK xác định của P Rút gọn P Tìm giá trị của x để Bài 3( 2đ) Cho hàm số y= ( m - 1) x + 2 Xác địn m để hàm số đồng biến trên R Với m = 2 , tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng ( d1) và (d2) : y = 2x - 3 Tìm m để đường thẳng (d1) cắt đường thẳng (d2) tại điểm có hoành độ là 2 Bài 4: ( 3,5đ) Cho đường tròn (O) và một điểm A nằm ngoài đường tròn (O) . Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB và AC của đường tròn (O) ( B và C là 2 tiếp điểm ) . Gọi H là giao điểm của OA và BC CMR: OA vuông góc với BC tại H CMR: AB2 = AH . AO Từ B vẽ đường kính BD của (O) , dduwownghf thẳng AD cắt đường tròn (O) tại điểm E ( khác D) . CMR: AE. AD = AH . AO Bài 5: ( 1đ) Cho x > 0 . CMR: Cho x > 0 , y> 0 ; x+y 6 . Tìm Giá trị nhỏ nhất của ĐỀ SỐ 5 Câu 1. (2 điểm ) Tính So sánh và Trục căn thức ở mẫu Câu 2. (1.5 điểm ) Tìm các số thực để có nghĩa. Cho số thực . Rút gọn biểu thức Câu 3. (2,5 điểm) Cho hai hàm số : có đồ thì là và có đồ thị là Vẽ hai đồ thịvàtrên cùng nột mặt phẳng tọa độ Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị và Cho hàm số có đồ thị là,với m là số thực cho trước. Tìm các giá trị của m đểsong song với Câu 4.(2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH .Biết AB=20.a,AC=21.a,với a là số thực dương .Gọi M là trung điểm cạnh BC Tính BH theo a Chứng minh tam giác ABM là tam giác cân .Tính tanBAM Câu 5.(2 điểm) Cho tam giác ABC có đỉnh C nằm bên ngoài đường tròntâm đường kính AB. Biết cạnh CA cắt đường tròntại điểm khác,cạnh CB cắt đường tròn tại điểm E khác . Gọi H là giao điểm giao điểm của AE và BD Chứng minh tam giác ABD là tam giác vuông.Chứng minh CH vuông góc với AB Gọi F là trung điểm đoạn CH.Chứng minh DF là tiếp tuyến của (O)
Tài liệu đính kèm: