Ngày soạn: / / 2014 Tiết 18 Ngày dạy: / / 2014 KIỂM TRA 1 TIẾT Sễ́ HỌC 6 ( Thời gian 45 phút) I. CHUẨN ĐÁNH GIÁ: - Kiờ́n thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội cỏc kiến thức tọ̃p hợp, các phép tính cụ̣ng, trừ, nhõn, chia và nõng lờn lũy thừa. -Kỷ năng: Rốn khả năng tư duy. Rốn kỹ năng tớnh toỏn, chớnh xỏc, hợp lý. -Thái đụ̣: Biết trỡnh bày bài giải rừ ràng, Rốn luyện tớnh cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: GV: Đề in sẵn cho HS làm; HS: ễn tập theo đề cương. III. HèNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận 100% IV. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TL TL TL TL Chủ đề 1 Tập hợp . Số phần tử của tập hợp. - Nhận ra các phõ̀n tử cảu tọ̃p hợp. - Viờ́t thành chữ sụ́ La mã Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1a 0,5 5% 1b 0,5 5% 2 1,0đ 10% Chủ đề 2 Cỏc phộp tớnh cộng , trừ , nhõn , chia , nõng lờn lũy thừa Nhọ̃n biờ́t các phép tính Thực hiợ̀n các phép tính theo cụng thức Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1d,e 1,0 10% 1c,f; 2a 2,0 20% 2b 1,0 10% 2c 1,0 10% 4 5,0 đ 20% Chủ đề 3 Thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh. Vọ̃n dụng thực hiợ̀n các phép tính Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 3, 4a 3,5 35% 4b 0,5 5% 3 4,0 đ 50% Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 15% 4 2,5 25% 3 4,5 35% 2 1,5 15% 10 10,0 100% V. ĐỀ KIỂM TRA (Thời gian 45 phút) Bài 1: ( 3 điểm ) a) Liệt kờ cỏc phần tử của tập hợp sau: Μ = xϵNx<6 b) Viết các số 9; 12; 50 bằng chữ số La Mó c) Tớnh giỏ trị của 26.63 + 26.37 . d) Tớnh giỏ trị của 43 . e) Viết kết quả của phộp tớnh 75:73 . f) Viết kết quả tớch 67 . 65 dưới dạng một lũy thừa . Bài 2: ( 3 điểm ) Thực hiện phộp tớnh bằng cỏch hợp lớ nhất: a/ 175 . 16 + 84 . 175 b/ 178 . 25 – 78 . 25 c/ 5. 25. 2. 8. 199. 4. 125 Bài 3: (2 điểm) Thực hiện thứ tự cỏc phộp tớnh: Bài 4: (2 điểm) Tỡm x biết : a/ ( x + 17 ) : 21 – 3 = 7 b/ 5 x - 1 = 54 3. ĐÁP ÁN VÀ BIấ̉U ĐIấ̉M BÀI CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 a M = 0;1;2;3;4 ;5 0.5 b I X 0.5 c 26( 63+ 37 ) = 26. 100 = 2 600 0.25 0.25 d 64 0.5 e =72 =49 0.25 0.25 f 612 0.5 2 a 175 . 16 + 84 . 175 =175 .( 66 + 84 ) = 175.100 = 17500 0.5 0.5 b 25 .( 178 – 78 ) = 32.100 = 3200 0.5 0.5 c 5.25.2. 8. 199. 4. 125 = ( 5. 2) (25. 4)( 8. 125 ) 199 = 10. 100. 1000. 199 = 1000 000 . 199 = 19 000 000 0.25 0.25 0.25 0.25 3 1.5 (Mỗi bước đỳng 0.5 điểm ) 4 a - Tớnh được : (x + 17) : 21= 7 + 3 - Tớnh được : x + 17 = 210 - Tớnh được : x = 193 0.25 0.25 0.5 b - Tớnh được : 5 x - 1 = 54 - Tớnh được : x – 1 = 4 x = 5 0.5 0.5 VI.RÚT KINH NGHIậ́M : Ngày soạn: .../...../ 2014 Tiết 39 Ngày dạy: / / 2014 KIỂM TRA CHƯƠNG I Sễ́ HỌC 6 ( Thời gian 45 phút) I. CHUẨN ĐÁNH GIÁ - Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội cỏc kiến thức đó học trong phần cuối chương I của HS. - Kĩ năng: Kĩ năng giải bài tập về tớnh chất chia hết của một tổng, hiệu.Số nguyờn tố, hợp số.Tỡm ƯC, ƯCLN, BC, BCNN của hai hay nhiều số. Kĩ năng ỏp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải cỏc bài toỏn thực tế. - Thỏi độ: Rốn luyện tớnh cẩn thận .Biết trỡnh bày bài giải rừ ràng. II. CHUẨN BỊ: GV: Đề in sẵn cho HS làm; HS: ễn tập theo đề cương. III. HèNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận 100% IV. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TL TL TL TL Chủ đề 1 - Tớnh chất chia hết. - Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9 - Nhận ra một tổng chia hết cho một số. - Nhận ra một số chia hết cho 2; 3; 5; 9 Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9 để ghộp thành số thoả điều kiện cho trước Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0 10% 2 2,0 20% 3 3,0đ 30% Chủ đề 2 - Số nguyờn tố, hợp số. - Phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố - Nhận ra số nguyờn tố, hợp số - Biết cỏc số nguyờn tố cựng nhau Phõn tớch được một số ra thừa số nguyờn tố Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0 10% 1 1,0 10% 2 2,0 đ 20% Chủ đề 3 Ước và bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN. - Nhận ra ước, bội của một số - Nhận ra ƯCLN, BCNN Tỡm được ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số Tỡm BC, ƯC thụng qua cỏch tỡm BCNN , ƯCLN Giải bài toỏn thực tế Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0 10% 2 1,0 10% 1 2,0 20% 1 1,0 10% 5 5,0 đ 50% Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 3,0 30% 5 4,0 40% 1 2,0 20% 1 1,0 10% 10 10,0 100% V. ĐỀ BÀI: (100% tự luận) Bài 1: (2 điểm) Khụng tớnh tổng và hiệu, xột xem tổng hiệu sau cú chia hết cho 9 khụng? a) 234 + 135 ; b) 581 – 7. 18 Bài 2: (1,0 điểm) Cho cỏc số tự nhiờn sau: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20. Số nào là số nguyờn tố? Số nào là hợp số? Bài 3: (1,0 điểm) Phõn tớch cỏc số sau ra thừa số nguyờn tố: 56 và 288 Bài 4: (2,0 điểm) Bằng cỏch phõn tớch cỏc số ra thừa số nguyờn tố, hóy: a) Tỡm ƯC(30, 18) b) Tỡm BC (20, 24). Bài 5: (2,0 điểm) Tỡm số tự nhiờn x nhỏ nhất khỏc 0, biết rằng: x 12 ; x 15 và x 18 Bài 6: (2,0 điểm) Một thỳng trứng vịt cú khoảng 150 đến 200 trứng. Nếu đếm từng chục (10 trứng) thỡ vừa hết, nếu đếm từng tỏ (12 trứng) thỡ cũng vừa hết. Hỏi số trứng vịt cú trong thỳng? VI. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Bài Nội dung đỏp ỏn Biểu điểm 1 a) Cú 234 9 và 135 9 nờn 234 + 135 9 b) Cú 581 9 và 7. 18 9 nờn 581 – 7. 18 9 1,0 1,0 2 Cỏc số là số nguyờn tố: 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19 Cỏc số là hợp số: 4, 6, 8, 9, 10, 12, 14, 15, 16, 18, 20 0,5 0,5 3 Phõn tớch được: 56 = 23. 7 288 = 25. 32 0,5 0,5 4 a) Cú 30 = 2. 3. 5 và 18 = 2. 32 TSNT chung : 2 và 3 UCLN(30, 18) = 2. 3 = 6 UC(30, 18) = Ư(6) = { 1; 2; 3; 6} b) Cú 20 = 22. 5 và 24 = 23. 3 TSNT chung: 2 TSNT riờng: 3 và 5 BCNN(20, 24) = 23. 3. 5 = 120 BC(20, 24) = B(120) = { 0, 120, 240, 360, .... } 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 5 Vỡ x là số tự nhiờn nhỏ nhất khỏc 0, chia hết cho cả 12, 15 và 18 nờn x là BCNN(12, 15, 18) Ta cú: 12 = 22. 3 ; 15 = 3. 5 ; 18 = 2. 32 BCNN(12, 15, 18) = 22. 32. 5 = 180 Vậy x = 180 0,5 0,5 0,5 0,5 6 Gọi số trứng là x ( quả ) ( x ạ 0 ) thỡ x 10 ; x 12 và 150 Ê x Ê 200 Do đú : x ẻ BC(10;12) và 150 Ê x Ê 200 Tỡm BCNN(10;12) = 60 x ẻ BC(10;12) = { 60; 120; 180; 240; } do 150 Ê x Ê 200 nờn x = 180 Vậy số trứng là 180 quả . 0,5 0,5 0,5 0,5 VII.RÚT KINH NGHIậ́M Ngày soạn: / / 2014 Tiết 14 Ngày dạy: / / 2014 KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC 6 ( Thời gian 45 phút) I. CHUẨN ĐÁNH GIÁ 1. Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội cỏc kiến thức trong chương I của HS. Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của HS về vẽ hỡnh. Hai tia đối nhau, trựng nhau. Điểm nằm giữa hai điểm cũn lại, trung điểm của một đoạng thẳng 2. Kỹ năng: Kiểm tra khả năng vẽ hỡnh, tư duy, lập luận bài toỏn. 3.Thỏi độ: Biết trỡnh bày rừ ràng mạch lạc; tớnh chớnh xỏc, ý thức tự giỏc, thỏi độ nghiờm tỳc. II. CHUẨN BỊ: GV: Đề in sẵn cho HS làm; HS: ễn tập theo đề cương III. HèNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận 100% IV. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tờn chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1 Điểm, đường thẳng đi qua hai điểm Vẽ hỡnh theo cỏch diễn đạt Số cõu Số điểm Tỉ lệ 1a,b 1.25 12,5% 2 1,25 12,5% Chủ đề 2 Ba điểm thẳng hàng, tia, đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng Nhận biết được hai tia đối nhau, trựng nhau. Vẽ hỡnh theo cỏch diễn đạt và nhận biết được điểm nằm giữa hai điểm Vận dụng hệ thức một điểm nằm giữa hai điểm cũn lại để tớnh độ dài cỏc đoạn thẳng Số cõu: Số điểm: Tỉ lệ 2a,b 1.5 15% 1c,d,5a 2.0 20% 4; 5b 2.75 27,5% 7 6.25 62,5% Chủ đề 3 Trung điểm của đoạn thẳng Vận dụng định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng để tớnh độ dài đoạn thẳng, giải thớch trung điểm đoạn thẳng Vận dụng định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng để chứng tỏ một điểm là trung điểm của đoạn thẳng Số cõu: Số điểm: Tỉ lệ 3a,b 1.5 15% 5c,d 1.0 10% 4 2.5 25% Tổng số cõu: Tổng điểm: Tỉ lệ: % 2 1.5 15% 5 3.25 32,5% 4 425 42,5% 2 1.0 10% 13 10.0 100 % V. ĐỀ BÀI: (100% tự luận) Bài 1(2,0 điểm): Cho 3 điểm A, B, C khụng thẳng hàng. Hóy vẽ hỡnh theo cỏch diễn đạt sau: a) Vẽ ba điểm A, B, C. b) Vẽ đường thẳng AB. A C B c) Vẽ tia AC. . . . d) Vẽ đoạn thẳng BC. Bài 2 (1,5 điểm): Cho hỡnh vẽ bờn: a) Viết tờn hai tia đối nhau gốc B. b) Viết tờn cỏc cặp tia trựng nhau. Bài 3 (1,5 điểm): Cho đoạn thẳng AB = 8 cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. a) Vẽ hỡnh. b) Tớnh độ dài đoạn thẳng AM. Bài 4 (1,75 điểm): Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Trờn đoạn thẳng AB lấy điểm C sao cho AC = 4cm. Tớnh độ dài đoạn thẳng BC. Bài 5 (3,25 điểm): Trờn tia Ox, vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 4cm a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm cũn lại? Vỡ sao? b) Tớnh độ dài đoạn thẳng AB. c) Điểm A cú phải là trung điểm của đoạn thẳng OB khụng? Vỡ sao? d) Trờn tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = 2BA. Chứng tỏ rằng B là trung điểm của đoạn thẳng OD VI. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: . . Bài 1(2,0 điểm): A B . C - Vẽ đỳng 3 điểm A, B, C (0,5 đ) - Vẽ đỳng đường thẳng AB (0,5 đ) - Vẽ đỳng tia AC (0,5 đ) - Vẽ đỳng đoạn thẳng BC (0,5 đ) Bài 2 (1,5 điểm): a) Chỉ ra được tia BA và Tia BC đối nhau gốc B (0,5 đ) b) Chỉ ra được hai tia trựng nhau là: - Tia AB và tia AC trựng nhau (0,5 đ) - Tia CB tia CA trựng nhau (0,5 đ) Bài 3 (1,5 điểm): A M B a) Vẽ hỡnh, kớ hiệu đỳng (0,5 đ) b) Vỡ M là trung điểm của đoạn thẳng AB, ta cú: (0,25 đ) AM = AB (0,25 đ) = .8 = 4 (cm) (0,5 đ) Bài 4 (1,75 điểm): - Vẽ hỡnh đỳng (0,5 đ) - Lập luận dựa vào tớnh chất cộng hai đoạn thẳng (0,5 đ) - Thay số vào đỳng (0,25 đ) - Tớnh đỳng đoạn thẳng (0,5 đ) Bài 5 (3,25 điểm): O A B t Vẽ hỡnh đỳng tới cõu a (0,5 đ) a) Điểm A nằm giữa hai điểm O và B (vỡ trờn tia Ox cú OA < OB) (0,5 đ) b) Vỡ điểm A nằm giữa hai điểm O và B, ta cú: OA + AB = OB (0,25 đ) => AB = OB – OA => AB = 4 – 2 => AB = 2 (cm) (0,5 đ) c) Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB vỡ: (0,25đ) - Điểm A nằm giữa hai điểm O và B. - OA = AB (= 2cm) (0,25đ) (Khụng giải thớch (=2cm) thỡ trừ 0,25đ) d) Điểm B nằm giữa hai điểm O và D(Vỡ B là gốc chung của hai tia đối nhau BA và BD) (0,25đ) - Ta cú: BD = 2.BA = 2.2 = 4cm (0,25 đ) - Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng OD vỡ: (0,25đ) + Điểm B nằm giữa hai điểm D và O + BD = OB (= 4 cm) (0,25đ) (Lưu ý: Học sinh giải theo cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa) VII.RÚT KINH NGHIậ́M Ngày soạn: / / 2014 Tiết 54-55 Ngày dạy: / / 2014 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mụn: Toỏn lớp 6 (Thời gian: 90 phỳt) CHUẨN ĐÁNH GIÁ Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội cỏc kiến thức đó học của HS trong chương trỡnh toỏn lớp 6 ở học kỡ 1 gồm Số học và Hỡnh học Kĩ năng: kiểm tra việc võn dụng kiến thức đó học để giải toỏn - Kỹ năng thự hiện cỏc phộp toỏn trờn tập hợp N và Z - kỹ năng nhận biết và vận dụng cỏc dấu hiệu chia hết vào giải toỏn - Kỹ năng Vận dụng cỏc kiến thức về bội và ước, về BC và ƯC để tỡm ƯC và BC - Kỹ năng vẽ hỡnh và giải bài toỏn hỡnh học về đoạn thẳng 3. Thỏi độ: GD cho HS ý thức chủ động, tớch cực, tự giỏc, trung thực, cẩn thận trong học tập. Bước đầu tập suy luận lụgic II. CHUẨN BỊ: GV: Đề in sẵn cho HS làm; HS: ễn tập theo đề cương III. HèNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận 100% IV. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6 – HỌC Kè I Cấp đụ̣ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đờ̀ 1 Cỏc phộp tớnh với số tự nhiờn Hiểu tớnh chất của phộp cộng, phộp trừ cỏc số tự nhiờn để giải bài toỏn tỡm x Vận dụng cỏc tớnh chất của phộp cộng, phộp nhõn, và cỏc phộp tớnh cộng, trừ, nhõn, chia cỏc số tự nhiờn để giải bài toỏn tỡm x Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1(2a) 1,0 10% 1(2b) 1,0 10% 2 2,0 20% Chủ đờ̀ 2 Tớnh chia hết, ước và bội Biết dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 Hiểu được dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 để giải bài toỏn liờn quan Vận dụng cỏc kiến thức về bội và ước, về BC và ƯC ƯCLN,BCNN để tỡm ƯC và BC Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1(3a) Số điểm: 0,75 7,5% 1(3b) Số điểm: 0,75 7,5% 1(4) Số điểm: 1,5 15% 3 3đ 30% Chủ đờ̀ 3 Cộng trừ số nguyờn Biết cộng, trừ cỏc số nguyờn một cỏch chớnh xỏc Hiểu cỏc tớnh chất của phộp cộng, phộp nhõn, nõng lờn lũy thừa, vận dụng tớnh chất của phộp cộng số nguyờn để thực hiện tớnh nhanh Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1(1a) Số điểm 1,0 10% 1(1b) Số điểm 1,0 10% 2 2,0 20% 4. Đoạn thẳng - Biết vẽ hỡnh và chỉ ra được cỏc đoạn thẳng trờn hỡnh vẽ. - Biết tớnh độ dài đoạn thẳng cú căn cứ. - Biết ỏp dụng tớnh chất trung điểm của đoạn thẳng, khi nào AM+MB=AB Để tớnh độ dài đoạn thẳng Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 2(5;5a) Số điểm 1,0 10% 2(5b ,5c) Số điểm 2,0 20% 4 3 30% Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số cõu: 4 Sốđiểm:2,75 Tỉ lệ 27,5% Số cõu: 3 Số điểm: 2,75 Tỉ lệ 27,5% Số cõu: 4 Số điểm: 4,5 Tỉ lệ 45% 11 10.0 100% V. ĐỀ KIỂM TRA: Thời gian làm bài: 90 phỳt Cõu 1(2.0 điểm): Thực hiện phộp tớnh. a) 15 + (- 12) + 6 b) [ 230 + (- 9) + 768] + 23 + 32 – 768 Cõu 2(2.0 điểm) Tỡm x biết: a) x + 25 = 35 b) 4x +10 – 2x = - 28 Cõu 3 (1,5 điểm) a) Trong cỏc số sau, số nào chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9, cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9. 105 ; 216 ; 1034 ; 360 ; 8001 b) Tỡm a, b để vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 9. Cõu 4(1.5 điểm) Tỡm tất cả cỏc số tự nhiờn a, biết 180 a , 234 a và a > 3 Cõu 5 ( 3 điểm) Cho tia Ax, trờn tia Ax lấy điểm B, điểm C sao cho AB = 6 cm, AC = 10 cm. a) Kể tờn cỏc đoạn thẳng cú trong hỡnh. b) Tớnh BC. c) Gọi M là trung điểm của AB, N là trung điểm của BC. Tớnh MN. -----------------Hết ------------- VI .HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIấ̉U ĐIỂM Cõu í Nội dung Điểm Cõu 1 (2 đ) a. 1,0 15 + (- 12) + 6 = (15 + 6) + (- 12) = 21 + (- 12) = 9 0,25 0,25 0,5 b. 1,0 [ 230 + (- 9) + 768] + 23 + 32 - 768 = 230 + (- 9) + 768 + 8 + 9 - 768 = [(- 9) + 9] + (768 - 768) + 230 + 8 = 0 + 0 + 230 + 8 = 238 0,25 0,25 0,25 0,25 Cõu 2 (2 đ) a 1,0 x + 25 = 35 x = 35 – 25 x = 10 0,5 0,5 b 1,0 4x + 10 – 2x = - 28 4x - 2x = - 28 - 10 2x = - 38 : 2 x = - 19 0.5 0,25 0.25 Cõu 3 (1,5 đ) a 0,75 - Cỏc số chia hết cho 2 là : 216 ; 1034 ; 360 ; - Cỏc số chia hết cho 3 là : 105 ; 216 ; 360 ; 8001 - Cỏc số chia hết cho 5 là : 105 ; 360 - Cỏc số chia hết cho 9 là : 216 ; 360 ; 8001 - Cỏc số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9 là : 360 0,25 0,25 0,25 b 0,75 Vỡ chia hết cho 5 nờn b = 5 hoặc b = 0. +) Nếu b = 0 a = 2 ta cú số 2970 +) Nếu b = 5 a =6 ta cú số 6975 0,25 0,25 0,25 Cõu 4 (1.5đ) Vỡ 180 a và 234 a nờn a ƯC(180, 234) Ta cú: 180 = 22.32.5 234 = 2.32.13 Suy ra ƯCLN(180, 234) = 2. 32 = 18 Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18} Vỡ a > 3 nờn a{ 6; 9; 18} 0,25 0,25 0.25 0,25 0,5 Cõu 5 (3.0đ) . . . . . A B C N x M a 1,0 0,25 Trờn hỡnh vẽ cú cỏc đoạn thẳng : AB AC BC 0.25 0.25 0.25 b 1,0 Vỡ AB = 6 cm, AC = 10 cm nờn B nằm giữa A và C Do đú : AB + BC = AC 6 cm + BC = 10 cm BC = 10 cm - 6 cm BC = 4 cm 0.25 0.25 0.5 b 1,0 Vỡ M là trung điểm của AB nờn ta cú: AM = MB = AB : 2 = 6 : 2 = 3 cm. Vỡ N là trung điểm của BC nờn ta cú: BN = NC = BC : 2 = 4 : 2 = 2 cm. Vỡ M là trung điểm của AB, N là trung điểm của BC và B nằm giữa A và C nờn B nằm giữa M và N. Do đú ta cú: MB + BN = MN 3cm + 2cm = MN MN = 5 cm 0.25 0.25 0.25 0.25 Ghi chỳ: Học sinh cú cỏch giải khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa VII.RÚT KINH NGHIậ́M Ngày soạn: .../...../ 2014 Tiết 68 Ngày dạy: / / 2014 KIỂM TRA CHƯƠNG II Sễ́ HỌC 6 ( Thời gian 45 phút) I. CHUẨN ĐÁNH GIÁ - Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội cỏc kiến thức đó học trong phần cuối chương II của HS. - Kĩ năng: Kĩ năng giải bài tập về các phép tính trong tọ̃p hợp sụ́ nguyờn, phõn biợ̀t sụ́ nguyờn õm, sụ́ nguyờn dương, - Thỏi độ: Rốn luyện tớnh cẩn thận .Biết trỡnh bày bài giải rừ ràng. II. CHUẨN BỊ: GV: Đề in sẵn cho HS làm; HS: ễn tập theo đề cương. II. HèNH THỨC KIỂM TRA: 100% Tự luận III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CẤP ĐỘ NHẬN BIẾT THễNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG CHỦ ĐỀ THẤP CAO Chủ đờ̀ 1 Số nguyờn õm.Tập hợp số nguyờn Biết các số nguyên âm; Phân biệt được các số nguyên dương, các số nguyên âm và số 0. 10% Số cõu 1 1 Số điểm 1.0 1.0 Tỷ lợ̀ % 10% 10% Chủ đờ̀ 2 Thứ tự trong tập hợp Z;Giỏ trị tuyệt đối Tỡm và viết được số đối của một số nguyờn, giỏ trị tuyệt đối của một số nguyờn. Sắp xếp đỳng một dóy cỏc số nguyờn theo thứ tự tăng hoặc giảm. 20% Số cõu 1 1 2 Số điểm 1.0 1.0 2.0 Tỷ lợ̀ % 10% 10% 10% Chủ đờ̀ 3 Cỏc phộp tớnh trong Z và tớnh chất của cỏc phộp toỏn Biết cộng trừ hai số nguyờn cựng dấu, khỏc dấu.Vận dụng được các tính chất của phộp nhõn số nguyờn để thực hiện phộp tớnh, tỡm x Làm được dóy các phép tính nhanh với các số nguyên, tỡm x 50% Số cõu 4 1 5 Số điểm 4 1 5 Tỷ lợ̀ % 40% 10% 50% Chủ đờ̀ 4 Bội và ước của một số nguyờn Tỡm được ước và bội của một số nguyờn Tỡm điều kiện để một số là bội, là ước của số khỏc Số cõu 1 1 2 Số điểm 1.0 1.0 2 Tỷ lợ̀ % Tụ̉ng số cõu 2 1 5 2 10 Số điểm 2.0 1.0 5.0 2.0 10.0 Tỷ lợ̀ % 20% 10% 50% 20% 100% ĐỀ BÀI Cõu 1. (1điểm) Trong cỏc số: 3; -5; 6; 4; -12; -9; 0 hóy cho biết a) Những số nào là số nguyờn õm? b) Những số nào là số nguyờn dương? Cõu 2. (2điểm) a) Tỡm số đối của mỗi số sau: -9; 0; 1 b) Tớnh giỏ trị của: . c) Sắp xếp cỏc số nguyờn sau theo thứ tự tăng dần: 3; -5; 6; -12; -9; 0. Cõu 4. (3điểm) Thực hiện phộp tớnh (tớnh nhanh nếu cú thể) a) (-95)+(-105) b) 38+(-85) c) 27.( -17) + (-17).73 d) 512.(2-128) -128.(-512) Cõu 5. (2điểm) Tỡm số nguyờn x, biết a) 2x- 9= -8- 9 b) Cõu 6. (2điểm) a) Tỡm cỏc ước của 6 (trong tập hợp số nguyờn) b) Tỡm số nguyờn n sao cho 2n -1 là bội của n + 3 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Cõu 1. (1đ) Trong cỏc số: 3; -5; 6; 4; -12; -9; 0 hóy cho biết a) Những số nguyờn õm là -5;-9;-12 b) Những số nguyờn dương là 3;6;4 0,5 0,5 Cõu 2. (1đ) a) Số đối của mỗi số sau: -9; 0; 1 là 9; 0; -1 b) Giỏ trị của: . 0,5 0,5 Cõu 3. (1đ) Cỏc số nguyờn theo thứ tự tăng dần là: -12; -9; -5; 0; 3; 6 1,0 Cõu4. ( 3đ) Thực hiện phộp tớnh cộng a) (-95) + (-105) = - 200 b) 38 + (-85) = - 47 c) 27.( -17) + (-17).73 = (– 17).(27 + 73) = (-17).100 = - 1700 d) 512.(2-128) -128.(-512) = 512.2 – 512.128 + 128.512 = 1024 0,5 0,5 1,0 1,0 Cõu 5. (2đ) Tỡm x, biết a) 2x- 9= -8- 9 2x = - 17 + 9 x = 4 b) Vậy x = 10 hoặc x = -8 0,5 0,5 0,5 0,5 Cõu 6. (2đ) a) Cỏc ước của 6 (trong tập hợp số nguyờn)là 1; -1; 2; -2; 3; -3; 6; -6 b) 2n +1 là bội của n – 3 nghĩa là 2n +1 n – 3 2(n – 3) + 7 n – 3 nờn 7 n - 3 Suy ra n-3 Ư(7). Ta cú Ư(7) = 1; -1; 7; -7 Vậy n = 4; n = 2 ; n = 10; n = -4 1,0 0,5 0,5 Ngày soạn: / / 2014 Tiết 94 Ngày dạy: / / 2014 KIỂM TRA 1 TIẾT Sễ́ HỌC 6 ( Thời gian 45 phút) I. CHUẨN ĐÁNH GIÁ: - Kiờ́n thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội cỏc kiến thức hụ̃n sụ́, các phép tính cụ̣ng, trừ, nhõn, chia các phõn sụ́. -Kỷ năng: Rốn khả năng tư duy. Rốn kỹ năng tớnh toỏn, chớnh xỏc, hợp lý. -Thái đụ̣: Biết trỡnh bày bài giải rừ ràng, Rốn luyện tớnh cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: GV: Đề in sẵn cho HS làm; HS: ễn tập theo đề cương. III. HèNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận 100% IV. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng Mức thấp Mức cao Chủ đờ̀ 1 Phõn số bằng nhau. Tớnh chất cơ bản của phõn số Rỳt gọn được biểu thức Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 2a,b 2 20% 2 2 20% Chủ đờ̀ 2 Cỏc phộp tớnh về phõn số Thực hiện phộp tớnh cộng phõn số đơn giản Thực hiện cỏc phộp tớnh cộng, trừ, nhõn, chia về phõn số Vận dụng cỏc phộp tớnh về phõn số để tỡm x Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 3a 1 10% 3b, c 2 điểm 20% 4 a,b 2 20% 5 5 50% Chủ đờ̀ 3 Hỗn số, số thập phõn Biến hỗn số ra phõn số và ngược lại Biến đổi hỗn số để tớnh giỏ trị biểu thức Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1a,b,c,d 2 20% 5 1 1
Tài liệu đính kèm: