Bộ đề kiểm tra Ngữ văn 8 cả năm

doc 30 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1804Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra Ngữ văn 8 cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề kiểm tra Ngữ văn 8 cả năm
PHÒNG GD VÀ ĐT HUYỆN YÊN THÀNH
 TRƯỜNG THCS ĐẠI – MINH
BỘ ĐỀ KIỂM TRA NGỮ VĂN 8
Bài 3 
 Tiết 11+12 - Tập làm văn
VIẾT BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 1
I.CHUẨN KIẾN THỨC,KỸ NĂNG,THÁI ĐỘ:
1.Kiến thức :
-Giúp học sinh củng cố lại kiến thức về văn tự sự mà các em đã được học : cốt truyện,ngôi kể,các sự việc và tình tiết....
2.Kỹ năng:
 - Giúp hs rèn luyện kỹ năng thu thập nhận biết , thông hiểu và vận dụng kiến thưc và lựa chọn kiến thưc phù hợp với yêu cầu của đề ra.
 - Rèn luyện kỹ năng làm bài văn tự sự cho học sinh.
 - Kết hợp chặt chẽ với phần lí thuyết về văn tự sự,văn biểu cảm và các truyện kí hiện đại VN 1930-1945 mà các em đã được học.
3.Thái độ:
 -Rèn luyện thái độ nghiêm túc , tích cực và tự giác và trung thực khi làm bài kiểm tra cho hs.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
 Hình thức: tự luận 100%
 Cách tổ chức kiểm tra: cho HS kiểm tra phần tự luận trong 90 phút.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
a.Liệt kê tất cả các chuẩn kiến thức kĩ năng của văn tự sự
b.Kiểm tra học sinh ở 4 mức độ kiến thức cơ bản:nhận biết,thông hiểu,vận dụng ở mức độ thấp và vận dụng ở mức độ cao.
c.Xác định khung ma trận như sau:
Lập ma trận kiến thức:
 Mức độ kiến thức
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Câu.
Điểm
Tỷlệ%
Bậc thấp
Bậc cao
Phần văn tự sự
-Số câu :
-Số điểm
-Tỷ lệ % :
Nêu được khái niệm chủ đề.
1/2 câu
1.5
15%
- Hiểu được
Tính thống nhất về chủ đề trong văn bản
 - Nắm được bố cục của bài văn tự sự và lập ý sơ lược cho đề văn.
1 câu
3.5
35%
- Tạo lập được một văn bản tự sự có bố cục 3 phần, các phần đã có sự liên kết với nhau. Đồng thời đảm bảo các yếu tố cần thiết cho bài văn..
 1/4 câu
3.0
30%
- Viết bài văn tự sự tốt, hấp dẫn sinh động và sâu sắc...
1/4 câu
2.0
20%
2 câu
10
100%
Tổng
-Số câu :
-Số điểm :
-Tỷ lệ % :
1/2
1.5
15%
1
3.5
35%
1/4
3.0
30%
1/4
2.0
20%
2
10
100%
IV. Đề ra
Câu 1( 3.0 điểm)
Thế nào là chủ đề của văn bản?
 Khi nào thì một bài văn được xem là có tính thống nhất về chủ đề?
Câu 2: ( 7.0 điểm)
Cho đề văn
 Hãy kể lại một kỷ niệm mà em cho là sâu sắc nhất giữa em và người mẹ kính yêu của mình?
a. Lập dàn ý cho đề văn trên?
b. Từ dàn ý ở câu a em hãy viết thành một bài văn hoàn chỉnh?
V. Hướng dẫn chấm và cho điểm
Câu 1: ( 3.0 điểm)
a.Chủ đề của văn bản là đối tượng và vấn đề chính mà văn bản biểu đạt. (1.5 điểm)
b. Một văn bản được xem là có tính thống nhất về chủ đề khi văn bản đó chỉ biểu đạt một chủ đề đã xác định, không xa rời hay lạc sang chủ đề khác. (1.5 điểm)
Câu 2: ( 7.0 điểm)
(2.0 điểm)
 Học sinh lập được một dàn ý có bố cục ba phần với những nội dung cơ bản của các phần như sau:
+Phần 1 – Mở bài :Giới thiệu đó là kỷ niệm nào?diễn ra ở đâu và vào thời gian nào?vì sao để lại cho em ấn tượng sâu sắc nhất?
+Phần 2 – Thân bài:Trình bày diễn biến câu chuyện.Các tình tiaats sự việc được sắp xếp theo một trình tự hợp lý tùy vào mạch cảm xúc của em.
+Phần 3 – Kết bài :Tâm trạng và cảm xúc của em về ký niệm ấy và lời nhắn gửi mọi người thông qua câu chuyện đó.
b.( 5.0 điểm)
Viết thành bài văn đảm bảo các yêu cầu sau:
* Yêu cầu về hình thức
-Kiểu bài văn tự sự
-Ngôi kể thứ 1
-Sự việc chính:Kỷ niệm sâu sắc nhất gữa em và mẹ của mình.
-Đảm bảo bố cục 3 phần ,các phần liên kết chặt chẽ với nhau.
-Các sự việc trong bài văn phải được sắp xếp theo một trình tự hợp lý.
-Trình bày mạch lạc,trong sáng,đúng chính tả..
* Yêu cầu về nội dung
-Dựa vào dàn ý ở trên câu a.
- Kể lại sự việc ấy theo một trình tự hợp lý.
- Trong quá trình kể cần dan xen kết hợp với các yếu tố miêu tả và biểu cảm.
- Nêu ý nghĩa của sự việc đối với bản thân...
* Lưu ý gv cần linh hoạt mà cho điểm và khuyến khích những bài văn sáng tạo....
 Bài:9
 TiÕt 35 + 36 –Tập làm văn
VIẾT BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 2
I.CHUẨN KIẾN THỨC,KỸ NĂNG,THÁI ĐỘ:
 1.Kiến thức:
 - Gióp h/s vËn dông ®­îc c¸c kiÕn thøc ®· häc ®Ó thùc hµnh viÕt mét bµi v¨n tù sù kÕt hîp víi miªu t¶ vµ biÓu c¶m.
2. Kỹ năng:
 - Giúp hs rèn luyện kỹ năng thu thập nhận biết ,thông hiểu và vận dụng kiến thưc và lựa chọn kiến thưc phù hợp với yêu cầu của đề ra .
 - RÌn kü n¨ng diÔn ®¹t, tr×nh bµy, sö dông ®an xen c¸c yÕu tè tù sù, miªu t¶, biÓu c¶m. 
 - Kết hợp với bài văn tợ sợ và phương pháp làm bài văn tự sự mà các em đã được học.
3.Thái độ:
 -Rèn luyện thái độ nghiêm túc , tích cực và tự giác và trung thực khi làm bài kiểm tra cho hs.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
 Hình thức: tự luận 100%
 Cách tổ chức kiểm tra: cho HS kiểm tra phần tự luận trong 90 phút.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
a.Liệt kê tất cả các chuẩn kiến thức kĩ năng của văn tự sự.
b.Kiểm tra học sinh ở 4 mức độ kiến thức cơ bản: nhận biết,thông hiểu,vận dụng ở mức độ thấp và vận dụng ở mức độ cao.
c.Xác định khung ma trận như sau:
Lập ma trận kiến thức:
 Mức độ kiến thức
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Câu.
Điểm
Tỷlệ%
Bậc thấp
Bậc cao
Phần văn tự sự
-Số câu :
-Số điểm
-Tỷ lệ % :
Nêu được khái niệm văn tự sự.
½ câu
1.5
15%
- Hiểu được vai trò của các yếu tố miêu tả, biểu cảm và nghị luận trong văn ts.
- Nắm được các nhân tố quan trọng trong bài văn tự sự.
1.5 câu
3.5
35%
- Tạo lập được một văn bản tự sự có bố cục 3 phần, các phần đã có sự liên kết với nhau. Đồng thời đảm bảo các yếu tố cần thiết cho bài văn..
 ½ câu
3.0
30%
- Viết bài văn tự sự tốt, hấp dẫn sinh động và sâu sắc...
½ câu
2.0
20%
3 câu
10
100%
Tổng
-Số câu :
-Số điểm :
-Tỷ lệ % :
1/2
1.5
15%
1.5
3.5
35%
1/2
3.0
30%
1/2
2.0
20%
3
10
100%
IV. Đề ra
C©u 1: ( 3 ®iÓm)
.a.Thế nào là văn tự sự?
 b. Để văn bản tự sự được sinh động, hấp dẫn và sâu sắc thì bài văn cần có sự kết hợp với những yếu tố nào?
Câu 2: (2 điểm)
 Theo em, những nhân tố nào không thể thiếu trong bài văn tự sự?
Câu 3 (5 điểm)
 KÓ l¹i mét viÖc lµm cña em khiÕn bè mÑ em rÊt vui lßng?
V. Hướng dẫn chấm và cho điểm.
Câu 1( 3 ®iÓm)
 a.Nêu được khái niệm văn tự sự 1.5 điểm.
 b. Để bài văn tự được sinh động, hấp dẫn và sâu sắc chúng ta cần phải kết hợp với các yếu tố miêu tả, biểu cảm và nghị luận. 1.5 điểm.
Câu 2 ( 2 điểm)
Các nhân tố không thể thiếu là: Cốt truyện, các sự việc chính, nhân vật và ngôi kể.
Câu 3 ( 5 ®iÓm)
1.Yêu cầu về hình thức: 
- Bµi viÕt bè côc râ rµng 3 phÇn më bµi, th©n bµi, kÕt bµi.	
- Lµm ®óng kiÓu bµi v¨n tù sù - kiÕn thøc tù sù (nh©n vËt, sù viÖc) 
- Lêi v¨n râ rµng gi¶n dÞ, trong s¸ng, biÓu c¶m.
- KÕt hîp yÕu tè miªu t¶ (t¶ ngưêi, t¶ c¶nh) và bộc lộ cảm xúc.
- Ng«i kÓ thø nhÊt.
2. Yêu cầu về nội dung:
A. Më bµi (0.5 ®iÓm): 
 Giíi thiÖu vÒ t×nh huèng, hoµn c¶nh em ®· lµm viÖc tèt. §ó lµ viÖc tèt g×? diễn ra ở đâu và kết quả,ý nghĩa như thế nào?
 B. Th©n bµi (4.0 ®iÓm)
 LÇn kÓ c¸c sù viÖc liªn quan ®Õn viÖc tèt em ®· lµm:
 KÓ theo tr×nh tù:
 - Thêi gian, kh«ng gian
 - Theo diÔn biÕn cña sù viÖc
 - Theo diÔn biÕn cña t©m tr¹ng
 - Ph¶i sö dông yÕu tè miªu t¶: t¶ l¹i ®Æc ®iÓm, ho¹t ®éng.trạng thái của em và của bố mẹ em....
 - Ph¶i sö dông yÕu tè biÓu c¶m ®Ó bµy tá suy nghÜ, t×nh c¶m cña em khi lµm ®ưîc viÖc tèt, c¶m xóc cña bè mÑ trưíc viÖc lµm cña em.
Lưu ý:Mçi ý tr×nh bµy thµnh mét ®o¹n v¨n theo c¸c c¸ch quy n¹p, diÔn dÞch, song hµnh...
C. KÕt bµi (0.5 ®iÓm)
-Kh¼ng ®Þnh l¹i c¶m xóc cña em vµ cña bè mÑ sau khi em ®· lµm ®ưîc mét viÖc tèt.
-Lời nhắn gửi của em đến với bạn đọc là gì?
* Lưu ý gv cần linh hoạt mà cho điểm và khuyến khích những bài văn sáng tạo....
Bµi 11 
 TiÕt:41- Phần văn
 KIỂM TRA VĂN
I.CHUẨN KIẾN THỨC,KỸ NĂNG,THÁI ĐỘ:
 1.Kiến thức:	
 - KiÓm tra vµ còng cè nhËn thøc cña h/s sau bµi «n tËp truyÖn kÝ ViÖt Nam hiÖn ®¹i. 
 2.Kỹ năng:
 - Giúp hs rèn luyện kỹ năng thu thập nhận biết , thông hiểu và vận dụng kiến thưc và lựa chọn kiến thưc phù hợp với yêu cầu của đề ra .
 - RÌn luyÖn vµ còng cè kû n¨ng kh¸i qu¸t, tæng hîp, ph©n tÝch vµ so s¸nh, lùa chän, viÕt v¨n .3.Thái độ:
 -Rèn luyện thái độ nghiêm túc , tích cực và tự giác và trung thực khi làm bài kiểm tra cho hs.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
 Hình thức: tự luận 100%
 Cách tổ chức kiểm tra: cho HS kiểm tra phần tự luận trong 45 phút.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
a.Liệt kê tất cả các chuẩn kiến thức kĩ năng của phần truyện, ký hiện đại Việt Nam.
b.Kiểm tra học sinh ở 4 mức độ kiến thức cơ bản:nhận biết,thông hiểu,vận dụng ở mức độ thấp và vận dụng ở mức độ cao.
c.Xác định khung ma trận như sau:
Ma traän đề kiểm tra 
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
2.Trong lòng mẹ
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
Tóm tắt được nội dung chính văn bản
 1
2 đ
20 %
1
2.0
20%
1.Tức nước vỡ bờ
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
Viết một bài văn nghị luận phân tích nhân vật với bố cục ba phần...
1/2
3.0 đ
 30 %
 Viết bài văn nghị luận chát chẽ hấp dẫn và thuyết phục cao.
1/2
2.0 đ
20 %
1
5.0 
50 %
2. Lão Hạc
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ	%
Chỉ ra được các chi tiết và nhận xét về tâm trạng, tính cách của Lão Hạc.
1
3 đ
30 %
1
3.0 
30 %
Tổng số câu :
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
2.0
20 %
1
3.0 
30 %
1/2
3.0 
30 %
1/2
2.0 
20 %
3
10
100%
IV.Đề ra:
Câu 1: (2 điểm)
 Tóm tắt đoạn trích "Trong lòng mẹ " của nhà văn nguyên Hồng (khoảng 5-6 dòng)?
Câu 2 (3 điểm):
a. Tâm trạng của lão Hạc sau khi bán cậu Vàng được thể hiện qua những chi tiết nào?
b. Điều đó đã bộc lộ rõ được phẩm chất đẹp đẽ nào trong nhân cách của lão? 
Câu 3 (5 điểm): Cảm nhận của em về nhân vật chị Dậu trong đoạn trích « Tức nước vỡ bờ »  (trích « Tắt đèn » của Ngô Tất Tố> bằng một bài văn ngắn?
V. Hướng dẫn chấm và biểu điểm
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1: 
(2 đ) 
- Hình thức: Đoạn văn đúng yêu cầu, rõ ràng, không mắc lỗi chính tả, diễn đạt.
- Về nội dung: Hs cần tóm tắt được nội dung cơ bản của đoại trích.
(0.5 đ)
1,5 đ
Câu 2
(3điểm)
a. Tâm trạng lão Hạc thể hiện qua chi tiết:
Lão cố vui, cười như mếu.. 
Mắt ầng ậng nước, mặt co rúm lại. 
Ép cho nước mắt chảy ra. 
Mếu máo, hu hu khóc,...
->Tâm trạng đau đớn, xót xa, ân hận và day dứt khi lừa bán cậu Vàng. 
b. Bộc lộ nét đẹp trong nhân cách : Rất mực lương thiện, nhân hậu, tâm hồn trong sáng cao đẹp của lão Hạc.
1,5 điểm
0,5 điểm
1.0 điểm
Câu 2
(5điểm)
a. Yêu cầu về nội dung:
Đảm bảo các ý cơ bản sau:
- Chị Dậu là người vợ rất mực thương yêu, lo lắng, chăm sóc cho chồng 
- Chị Dậu mộc mạc, hiền dịu, đầy vị tha, sống khiêm nhường, nhẫn nhục chịu đựng, nhưng hoàn toàn không yếu đuối, chỉ biết sợ hãi mà trái lại, vẫn có một sức sống mạnh mẽ, một tinh thần phản kháng tiềm tàng, khi bị đẩy tới đường cùng, chị đã vùng lên quyết liệt, thể hiện một thái độ bất khuất.
b. Yêu cầu về kĩ năng:
 - Bố cục gồm 3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài
 - Bài viết sạch sẽ, không mắc lỗi chính tả, trình bày mạch lạc, trôichảy...
4 điểm
1 điểm
Bµi 14 
 TiÕt 55+ 56 - Tập làm văn
BÀI VIẾT TẬP LÀM VĂN SỐ 3
I.CHUẨN KIẾN THỨC,KỸ NĂNG,THÁI ĐỘ:
 1.Kiến thức:
 Kiểm tra đánh giá những kiến thức cơ bản về văn bản thuyết minh - thuyết minh về một thứ đồ dùng.
2.Kỹ năng:
 -Giúp hs rèn luyện kỹ năng thu thập nhận biết ,thông hiểu và vận dụng kiến thưc và lựa chọn kiến thưc phù hợp với yêu cầu của đề ra.
-Kết hợp với các văn bản thuyết minh đã học và các kiểu văn bản khác cũng như kiến thức về văn thuyết minh đã được học.
3.Thái độ:
 -Rèn luyện thái độ nghiêm túc , tích cực và tự giác và trung thực khi làm bài kiểm tra cho hs.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
 Hình thức: tự luận 100%
 Cách tổ chức kiểm tra: cho HS kiểm tra phần tự luận trong 90 phút.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
a.Liệt kê tất cả các chuẩn kiến thức kĩ năng của văn thuyết minh
b.Kiểm tra học sinh ở 4 mức độ kiến thức cơ bản:nhận biết,thông hiểu,vận dụng ở mức độ thấp và vận dụng ở mức độ cao.
c.Xác định khung ma trận như sau:
 Mức độ kiến thức
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Câu.
Điểm
Tỷlệ%
Bậc thấp
Bậc cao
Phần văn thuyết minh
-Số câu :
-Số điểm
-Tỷ lệ % :
Nêu được khái niệm văn thuyết minh .
1/2 câu
1.5
15%
- Hiểu được các đặc điểm của bài văn thuyết minh.
- Tạo lập được một dàn ý của bài văn thuyết minh có bố cục 3 phần..
1 câu
3.5
35%
Viết một bài văn thuyết minh có bố cục ba phần các phân liên kết ..vận dung các phương pháp thuyết minh phù hợp
1/4 câu
3.0
30%
- Viết bài văn thuyết minh tôt, hấp dẫn sinh động và sâu sắc...
1/4 câu
2.0
20%
2câu
10
100%
Tổng
-Số câu :
-Số điểm :
-Tỷ lệ % :
1/2
1.5
15%
1
3.5
35%
1/4
3.0
30%
1/4
2.0
20%
2
10
100%
III. Đề ra
Câu 1 ( 3 điểm)
Thế nào là văn bản thuyết minh?
Văn thuyết minh có những đặc điểm nào?
Câu 2( 7 điểm)
 Cho đề văn: Em hãy giới thiệu chiếc bút bi?
Lập dàn ý chi tiết cho đề văn trên?
Từ dàn ý đó em hãy viết thành một bài văn hoàn chỉnh
IV.§¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm :
Câu 1
 a. Nêu đúng khái niệm của văn thuyết minh = 1.5 điểm
 b. Nêu đủ các đặc điểm của bài văn thuyết minh = 1.5 điểm
Câu 2 
 a. Lập dàn ý ( 2 điểm)
 Më bµi : 
 Giới thiệu khái quát về vai trò và vị trí của chiếc bút bi trong đời sống của con người. 
 Th©n bµi :
+Trình bày cấu tạo của chiếc bút bi:Phía bên ngoài và bên trong của chiếc bút bi.quy trình sử dụng và bảo quản chiếc bút bi.
+Công dụng của chiếc bút bi.So sánh giữa bút bi và bút máy...
+Chủng loại của bút bi hiện nay.
+Vai trò của chiếc bút bi trong đời sống của con người
 Kết bài:
Tình cảm của em đối với chiếc bút bi và lời khuyên cho mọi người.
 b. Viết bài văn hoàn chỉnh dựa trên dàn ý đã lập ở câu a = 5.0 điểm.
* Yêu cầu về nội dung: Dựa theo dàn ý trên
* Yêu cầu về hình thức:
 - Bố cục ba phần, các phần liên kết chặt chẽ với nhau.
 - Lời văn rõ ràng ,trong sáng...
 Bµi 15
 TiÕt 60 - Tiếng việt
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
I.CHUẨN KIẾN THỨC,KỸ NĂNG,THÁI ĐỘ:
1.Kiến thức
 - Củng cố và kiểm tra đánh giá phần tiếng việt lớp 8 kỳ I.
2.Kỹ năng:
 -Giúp hs rèn luyện kỹ năng thu thập nhận biết ,thông hiểu và vận dụng kiến thưc và lựa chọn kiến thưc phù hợp với yêu cầu của đề ra.
3.Thái độ:
 -Rèn luyện thái độ nghiêm túc , tích cực và tự giác và trung thực khi làm bài kiểm tra cho hs.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
 - Hình thức đề: 100% TNKQ
 - Cách tổ chức kiểm tra: cho HS kiểm tra phần tự luận trong 45 phút.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
a.Liệt kê tất cả các chuẩn kiến thức kĩ năng của phần tiếng việt 8 tập 1.
b.Kiểm tra học sinh ở 4 mức độ kiến thức cơ bản:nhận biết,thông hiểu,vận dụng ở mức độ thấp và vận dụng ở mức độ cao.
c.Xác định khung ma trận như sau:
 Mức độ kiến thức
Nội dung kiến thức
Nhậnbiết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Câu.
Điểm
Tỷlệ%
Bậc thấp
Bậc cao
Cấp độ khái quát...,trường từ vựng
-Số câu :
-Số điểm :
-Tỷ lệ % :
Câu 1
1
0.5
5%
Câu 2
1
0.5
5%
2
1.0
10%
Từ tượng thanh, tượng hình;từ ngữ địa phương và biệt ngữ xh.
-Số câu :
-Số điểm :
-Tỷ lệ % :
Câu:3, 4, 5
3
1.5
15%
Câu:6
1
0.5
5%
4
2.0
20%
Các phép tư từ và từ loại.
-Số câu :
-Số điểm :
-Tỷ lệ % :
Câu : 9
1
0.5
5%
Câu :8, 10, 11
3
1.5
15%
Câu 7,
1
0.5
5%
5
2.5
25%
Câu ghép và dấu câu.
-Số câu :
-Số điểm :
-Tỷ lệ % :
Câu :13, 14, 15
3
1.5
15%
Câu :12, 16,17,18,19
5
2.5
25%
Câu :20
1
0.5
5%
9
4.5
45%
Tổng
-Số câu :
-Số điểm :
-Tỷ lệ % :
8
4.0
40%
9
4.5
45%
2
1.0
10%
1
0.5
5%
20
10
100%
IV. Đê ra:
Câu 1 : Chỉ ra dòng không thuộc phạm vi nghĩa của mỗi nhóm từ sau đây ?
Nước : nước ngọt,nước mặn,nước lợ...
Thịt :Thịt trâu,thịt bò,thịt gà,thịt lợn...
Từ :Từ láy,từ đơn,từ phức,từ thiện...
Nghệ thuật :hội họa,âm nhạc ,điêu khắc,ca hát...
Câu 2 :Gọi tên trường từ vựng cho tập hợp từ sau?
 A. Xe bò ,xe máy,ô tô,máy bay ,tàu hỏa=>........................................................................
 B. Hạnh phúc ,rợ hãi,khổ, vui,buồn =>.............................................................................
Câu 3  :Dòng nào sau đây hoàn toàn là từ tượng hình ? 
 A.Xộc xệch, thong thả, móm mém, hồng hộc, vi vu.
 B.Gầy gò, thấp lùn, sòng sọc, đủng đỉnh, róc rách.
 C.Lêu nghêu, loằn nghoằn, ào ào ,nhộn nhịp.	
 D.Đủng đỉnh, thong thả, mếu máo, lom khom.
Câu 4  :Dòng nào sau đây hoàn toàn là từ tượng thanh ? 
 A.Lục đục, ọ ọe ,chang chang, tim tím.
B.Hồ hởi, lóc cóc, inh ỏi ,rầm rầm ,đo đỏ.
C.Xào xạc, rì rào, ư ử ,róc rách, rủ rỉ.
D.Rì rào, cọc cạch, meo meo, méo mó.
Câu 5  :Dòng nào sau đây thuộc phương ngữ Trung ?
Nhớ, lổ, răng, má ,mẹ.
Bố ,chi, rứa ,mô ,tê.
Lổ ,răng, o ,bầy tui, trứng.
Gấu, ga, mệ, thím, má.
Câu 6 : Biệt ngữ xã hội trong câu : « Hôm nay kiểm tra tiếng việt,trúng tủ hắn làm bài rất tốt. » có nghĩa là gì ?
 A.Giở được tài liệu.
 B.Ôn trúng đề kiểm tra.
 C.Nhìn được bài của bạn.
 D.Cả ba ý trên đều sai.
Câu 7 :Câu văn nào sau đây có sử dụng trợ từ ?
 A.Thầy Chính đang cười.
 B.Nhân vật chính trong phim là ai ?
 C.Nó tên là chính.
 D.Chính nó là thằng ăn cắp.
Câu 8 :Câu văn nào sau đây không sử dụng thán từ ?
 A.Ơ, anh đi đâu thế này ?
 B.A ! Mẹ đã về.
 C. Tôi có những hai cái kẹo.
D.Vâng,thưa mẹ.
Câu 9 :Có hai loại tình thái từ đúng hay sai ?
 A.Đúng . B.Sai
Câu 10 :Hai câu thơ :Bủa tay ôm chặt bồ kinh tế-Mở miệng cười tam cuộc oán thù .Tác giả đã sử dụng phép tu từ nào ?
 A.Nói quá. B.Nhân hóa. C.So sánh. D.Hoán dụ.
Câu 11 :Hai câu thơ sau :Bác Dương thôi đã thôi rồi –Nước mây man mác ngậm ngùi lòng ta.Tác giả đã sử dụng phép tu từ nào ?
 A.Nói quá. B.Nhân hóa. C.So sánh. D.Nói giảm,nói tránh.
Câu 12 :Các câu sau câu nào là câu ghép ?
 A.Vi ốm nên em phải đi viện.
 B.Nếu mưa thì em không đi chơi.
 C.Em cười,bạn khóc.
 D.Hễ mưa là có kêu.
Câu 13 :Có 4 cách nối các vế của câu ghép đúng hay sai ?
 A.đúng. B.Sai.
Câu 14 : Dấu ngoặc đơn trong câu : « Lan (đứa bạn thân nhất của tôi)đã theo bố mẹ đi ra nước ngoài hôm qua ».Có tác dụn gì ?
 A.Đánh dấu phần chú thích để giải thích thêm.
 B.Đánh dấu phần chú thích để thuyết minh thêm.
 C.Đánh dấu phần chú thích để bổ sung thêm.
 D.Cả A,B,C, đều sai.
Câu 15 :Dấu hai chấm trong câu 14 dùng để làm gì ?
 A.Đánh dấu (báo trước) phần giải thích,thuyết minh cho một phần trước đó.
 B.Đánh dấu(báo trước) lời dẫn trực tiếp.
 C.Đánh dấu (báo trước) lời đối thoại.
 D.Cả A,B,C đều sai.
Câu 16 :Dấu ngoặc kép trong câu :Tiểu thuyết « Tắt đèn » của Ngô Tất Tố đã vạch trần tội ác của xã hội thực dân phong kiến.Có công dụng gì ?
 A.Đánh dấu từ ngữ dẫn trực tiếp.
 B.Đánh dấu từ ngữ có hàm ý mỉa mai.
 C.Đánh dấu tên tác phẩm.
 D.Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt.
Câu 17 :Câu văn : « Ông bà cha mẹ là những người ta luôn tôn kính » mắc lỗi gì ?
 A.Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc.
 B.Thiếu dấu để tách các bộ phận của câu khi cần thiết.
 C.Dùng dấu ngắt câu khi câu chưa kết thúc.
 D.Lẫn lộn công dụng của các dấu câu.
Câu 18 :Câu văn : « Ngoài rân trường.Bọn trẻ đang tung tăng nô đùa . »,mắc lỗi gì ?
 A.Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc.
 B.Lẫn lộn công dụng của các dấu câu.
 C.Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận của câu .
 D.Dùng dấu ngắt câu khi câu chưa kết thúc.
Câu 19 :Đoạn văn sau : « Ngày mai anh có đi Vinh không.Nếu anh đi thì mua giúp tôi cái ti vi nhé ? »,mắc lỗi gì ?
 A.Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc.
 B.Lẫn lộn công dụng của các dấu câu.
 C.Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận của câu .
 D.Dùng dấu ngắt câu khi câu chưa kết thúc.
Câu 20 :
 - Đặt câu ghép có cặp quan hệ từ: 
 Tuy ................................................nhưng...............................................................
 - Mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế của câu ghép trên là mối quan hệ gì?
 ......................................................................................................................................
V. Đáp án và biểu điểm :
1.Điểm :mỗi câu là 0,5 điểm
2.Đáp án :
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
D
C
C
B
D
C
B
A
D
C
B
C
B
C
B
D
B
Câu 2
Phương tiện chuyên chở.
 Tâm trạng của con người.
Câu 20
- Tùy vào hs tự đặt câu ghép.
- Mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế của câu ghép là quan hệ tương phản.
Tiết 67, 68: ĐỀ KIỂM TRA TỔNG HỢP CUỐI HỌC KỲ I
Môn: Ngữ văn 8
( Thời gian làm bài: 90 phút)
I.CHUẨN KIẾN THỨC,KỸ NĂNG,THÁI ĐỘ:
 -Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kĩ năng trong chương trình học kì 1 môn ngữ văn l

Tài liệu đính kèm:

  • docNgu Van 8.doc