Bộ đề kiểm tra năng lực Toán lớp 12 - Trường THPT Lê Trung Kiên

docx 64 trang Người đăng dothuong Lượt xem 538Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra năng lực Toán lớp 12 - Trường THPT Lê Trung Kiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề kiểm tra năng lực Toán lớp 12 - Trường THPT Lê Trung Kiên
 Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên	 Kiểm tra năng lực 
Trường THPT Lê Trung Kiên	 Môn: Toán 12 
	 Thời gian: 90 phút 
 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 12 . . .
Mã đề: 135
 Câu 1. Tìm số phức Z thỏa mãn 
	A.	B.	C.	D.
 Câu 2. Cho 3 điểm A(2; 1; 4), B(-2; 2; -6), C(6; 0; -1). Tích bằng:
	A. 33	B. -67	C. 67	D. 65
 Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại . Góc giữa và bằng . Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng 
	A.	B.	C.	D.
 Câu 4. Khối mười hai mặt đều thuộc loại
	A.{4, 3}	B.{5, 3}	C.{3, 4}	D.{3, 5}
 Câu 5. Mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): 
	A.	B.	
	C.	D.
 Câu 6. Cho hai số phức . Tổng của hai số phức là
	A.3 + 5i	B.3 + i	C.3 - 5i	D.3 - i
 Câu 7. Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng (ABC) và cạnh BD vuông góc với canh BC. Khi quay các cạnh tứ diện đó xung quanh trục là cạnh AB, có bao nhiêu hình nón được tạo thành ?
	A.1	B.3	C.4	D.2
 Câu 8. Góc giữa 2 đuờng thẳng là 
	A.00	B.300	C.600	D.900
 Câu 9. Khối lập phương là khối đa diện đều loại:
	A.{3;4}	B.{5;3}	C.{3;5}	D.{4;3}
 Câu 10. Các mặt của khối tứ diện đều là:
	A.Hình thoi.	B.Hình ngũ giác đều 	C.Hình tam giác đều 	D. Hình vuông 
 Câu 11. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 5a là:
	A.	B.	C.125a3	D.
 Câu 12. Cho mặt cầu (S): . Bán kính R của mặt cầu (S) là:
	A.R = 	B.R = 	C. R = 5	D.R = 2
 Câu 13. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình . Tính giá trị của biểu thức .
	A.15	B.17	C.19	D.20
 Câu 14. Cho 2 điểm A(2; 4; 1), B(-2; 2; -3). Phương trình mặt cầu đường kính AB là:
	A.	B.	C.	D.
 Câu 15. Cho một khối nón có thiết diện qua trục của nó là một tam giác đều cạnh 2a. Tính thể tích V của khối nón đã cho
	A.	B.	C.	D.
 Câu 16. Tìm giao điểm của và 
	A.M(6;-4;3)	B.M(3;-1;0)	C.M(0;2;-4)	D.M(1;4;-2)
 Câu 17. Rút gọn biểu thức ta được:
	A.	B.	C.	D.	
 Câu 18. Cho hàm số , ta có:
	A.Hàm số đã cho nghịch biến trên R	B.Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 
	C.Hàm số đã cho đồng biến trên R	D.Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 
 Câu 19. Tính tích phân 
	A.	B.	C.	D.
 Câu 20. Mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1) và B(-1;2;2) và song song với trục 0x có phương trình là:
	A.x + 2z - 3 = 0	B.y - 2z + 2 = 0	C.2y - z + 1 = 0	D.x + y - z = 0
 Câu 21. Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
	A.	B.	C.	D.
 Câu 22. Giá trị của biểu thức bằng:
	A.16	B. 256	C.64	D.
 Câu 23. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại hai giá trị x mà tích của chúng là:
	A.1	B.-1	C.0	D.2
 Câu 24. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 
	A.2 đvdt	B. đvdt	C. đvdt	D. đvdt
 Câu 25. Giải phương trình: 
	A.	B.	C.	D.
 Câu 26. Khối đa diện đều loại {3;4} có số cạnh là:
	A.20	B.14	C.12	D.30
 Câu 27. Cho số phức . Hãy tính mô đun của số phức 
	A.	B.	C.	D.
 Câu 28. Cho A = . Biểu thức rút gọn của A là:
	A.x + 1	B.2x	C.x	D.x - 1
 Câu 29. Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây
	A.	B.	C.	D.
 Câu 30. Cho khối nón có bán kính đáy bằng r , góc giữa đường sinh và đáy bằng (với ). Tính diện tích thiết diện qua trục của khối nón đã cho.
	A.	B.	C.	D.
 Câu 31. Hàm số đạt cực đại tại điểm:
	A.x = 3	B.x = -1	C.x = 0	D. x = 1
 Câu 32. Bất phương trình có tập hợp nghiệm là:
	A.	B.	C.	D.
 Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm , bán kính R = 5. Viết phương trình của mặt cầu (S).
	A.	B.	
	C.	D.
 Câu 34. Tìm số phức Z thỏa mãn điều kiện 
	A.	B.	C.	D.
 Câu 35. Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức 
	A.Phần thực bằng và phần ảo bằng 	B.Phần thực bằng và phần ảo bằng 
	C.Phần thực bằng và phần ảo bằng 	D.Phần thực bằng và phần ảo bằng 
 Câu 36. Cho . Tính theo b :
	A.b + 30	B. 2(b + 1)	C.b + 2	D.b + 100
 Câu 37. Trong các đa diện sau đây, đa diện nào không luôn luôn nội tiếp được trong mặt cầu:
	A.hình hộp chữ nhật	B.hình chóp ngũ giác đều
	C.hình chóp tam giác (tứ diện)	D.hình chóp tứ giác
 Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn: . Tìm môđun của .
	A.	B.	C.	D.
 Câu 39. Hàm số nghịch biến trên khoảng:
	A. (-2; +∞)	B. (2; +∞)	C.(-∞; 2)	D. (-∞; +∞)
 Câu 40. Cho đường thẳng đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương 
Phương trình tham số của đường thẳng là:
	A.	B.	C.	D.
 Câu 41. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
	A.Đồ thị hàm số y = ax (0 < a ¹ 1) luôn đi qua điểm (a ; 1)
	B.Hàm số y = ax với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên (-¥: +¥)
	C.Hàm số y = ax với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên (-¥: +¥)
	D.Đồ thị các hàm số y = ax và y = (0 < a ¹ 1) thì đối xứng với nhau qua trục tung
 Câu 42. Cho hình lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai đường tròn nội tiếp của hai mặt đối hình lập phương. Gọi là diiej tích sáu mặt của hình lập phương là diện tích của hình trụ khi đó tỉ số là:
	A.	B.	C.	D.D. 
 Câu 43. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
	A.hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi 
	B.hình lập phương là đa điện lồi
	C.tứ diện là đa diện lồi
	D.hình hộp là đa diện lồi
 Câu 44. Nguyên hàm của HS : là
	A.	B.	C.	D.
 Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S).
	A. và 	B. và 	
	C. và 	D. và 
 Câu 46. Tính tích phân 
	A.	B.	C.	D.
 Câu 47. Cho hàm số .Khẳng định nào sau đây sai ?
	A.Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 	B.Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận
	C.Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 	D.Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là x= -1; x=3
 Câu 48. Rút gọn biểu thức ta được:
	A.	B.	C.	D.
 Câu 49. Cho hàm số . Ta có:
	A.Đồ thị của hàm số đã cho có một đường tiệm cận
	B.Đồ thị của hàm số đã cho có ba đường tiệm cận
	C.Đồ thị của hàm số đã cho có hai đường tiệm cận
	D.Đồ thị của hàm số đã cho không có đường tiệm cận nào
 Câu 50. Tính .
	A.	B.	C.	D.
Câu 42 có câu dẫn không ro ràng cần chỉnh lại Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên	 Kiểm tra năng lực 
Trường THPT Lê Trung Kiên	 Môn: Toán 12 
	 Thời gian: 90 phút 
 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 12 . . .
Mã đề: 169
 Câu 1. Tínhtíchphân 
	A.	B.	C.	D.
 Câu 2. Cho hình nón có độ dài đường cao , bán kính đáy . Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho
	A.	B.	C.	D.
 Câu 3. Cho số phức . Mô đun của số phức bằng
	A.	B.13	C.	D.7
 Câu 4. Tính A = .
	A.	B.	C.	D.
 Câu 5. Hàm số đạt cực đại tại điểm:
	A.x = 0	B.x = -1	C. x = 1	D.x = 3
 Câu 6. Mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): 
	A.	B.	
	C.	D.
 Câu 7. Nguyên hàm của là
	A.	B.	C.	D.
 Câu 8. Khối đa diện đều loại {4;3} có số đỉnh là:
	A.6	B.20	C.4	D.8
 Câu 9. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại hai giá trị x mà tích của chúng là:
	A.0	B.2	C.-1	D.1
 Câu 10. Tìm các giá trị của m để hàm số có ba điểm cực trị
	A. hoặc 	B.	C.	D. hoặc 
 Câu 11. Cho hai điểm cố định A,B và một điểm M di động trong không gian luôn thỏa mãn điều kiện với . Khi đó điểm M thuộc mặt nào trong các mặt sau:
	A.mặt cầu	B.mặt nón	C.mặt phẳng	D.mặt trụ
 Câu 12. Trong một hình đa diện, mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất:
	A. 4 mặt	B.2 mặt	C. 3 mặt 	D. 5 mặt
 Câu 13. Hàm số nghịch biến trên khoảng:
	A. (-2; +∞)	B.(-∞; 2)	C. (2; +∞)	D. (-∞; +∞)
 Câu 14. Tìm các giá trị của m để hàm số đồng biến trên khoảng .
	A.	B.	C.	D.
 Câu 15. Tìm số phức z thỏa mãn: 
	A.	B.	C.	D.
 Câu 16. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? 
	A.mọi hình chóp luôn nội tiếp trong mặt cầu 
	B.mặt trụ và mặt nón có chứa các đường thẳng	
	C.luôn có hai đường tròn có bán kính khác nhay cùng nằm trên một mặt nón
	D.có vô số mặt phẳng cắt mặt cầu theo những đường tròn bằng nhau
 Câu 17. Cho hàm số . Ta có:
	A.Đồ thị của hàm số đã cho có hai đường tiệm cận
	B.Đồ thị của hàm số đã cho có một đường tiệm cận
	C.Đồ thị của hàm số đã cho không có đường tiệm cận nào
	D.Đồ thị của hàm số đã cho có ba đường tiệm cận
 Câu 18. Các mặt của khối tứ diện đều là:
	A.Hình thoi.	B.Hình tam giác đều 	C.Hình ngũ giác đều 	D. Hình vuông 
 Câu 19. Cho 2 điểm A(2; 4; 1), B(-2; 2; -3). Phương trình mặt cầu đường kính AB là:
	A.	B.	
	C.	D.
 Câu 20. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
	A.hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi 
	B.hình lập phương là đa điện lồi
	C.hình hộp là đa diện lồi
	D.tứ diện là đa diện lồi
 Câu 21. Tính tích phân 
	A.	B.	C.	D.
 Câu 22. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình . Tính giá trị của biểu thức .
	A.15	B.19	C.20	D.17
 Câu 23. Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là: 
	A.1	B.2	C.0	D.vô số
 Câu 24. Cho mặt cầu (S): . Bán kính R của mặt cầu (S) là:
	A. R = 5	B.R = 	C.R = 2	D.R = 
 Câu 25. Cho hàm số . Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số đã cho. Ta có:
	A.M = 0	B.M = 2	C.M = 	D.M = 
 Câu 26. Một hình tứ diện đều có cạnh bằng a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón tròn xoay còn ba đỉnh còn lại đều nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón là:
	A.	B.	C.	D.
 Câu 27. Cho hai số phức . Tổng của hai số phức là
	A.3 - 5i	B.3 + i	C.3 - i	D.3 + 5i
 Câu 28. Khối lập phương là khối đa diện đều loại:
	A.{3;4}	B.{5;3}	C.{3;5}	D.{4;3}
 Câu 29. Cho hình hộp chữ nhật có . Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật 
	A.	B.	C.	D.
 Câu 30. Cho hình lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai đường tròn nội tiếp của hai mặt đối hình lập phương. Gọi là diiej tích sáu mặt của hình lập phương là diện tích của hình trụ khi đó tỉ số là:
	A.	B.	C.	D.D. 
 Câu 31. Giải phương trình: 
	A.	B.	C.	D.
 Câu 32. Cho một khối nón có thiết diện qua trục của nó là một tam giác đều cạnh 2a. Tính thể tích V của khối nón đã cho
	A.	B.	C.	D.
 Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S).
	A. và 	B. và 	
	C. và 	D. và 
 Câu 34. Tính .
	A.	B.	C.	D.
 Câu 35. Giá trị của biểu thức bằng:
	A.16	B.8	C.12	D. 25
 Câu 36. Tìm m để phương trình có nghiệm x Î [1; 8].
	A.3 ≤ m ≤ 6	B.2 ≤ m ≤ 6	C.2 ≤ m ≤ 3	D.6 ≤ m ≤ 9
 Câu 37. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng?
	A.Hàm số đồng biến trên các khoảng (-¥; -1) và (-1; +¥).
	B.Hàm số luôn luôn đồng biến trên 
	C.Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-¥; -1) và (-1; +¥)
	D.Hàm số luôn luôn nghịch biến trên 
 Câu 38. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm:
	A.không có	B.x = 0	C.x = 4	D.x = 2
 Câu 39. Tìm nguyên hàm của hàm số 
	A.B.	C.	D.
 Câu 40. Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
	A.	B.	C.	D.
 Câu 41. Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng (ABC) và cạnh BD vuông góc với canh BC. Khi quay các cạnh tứ diện đó xung quanh trục là cạnh AB, có bao nhiêu hình nón được tạo thành ?
	A.1	B.2	C.3	D.4
 Câu 42. Tính A = .
	A.	B.	C.	D.
 Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm và vuông góc với mặt phẳng 
	A.	B.	
	C.	D.
 Câu 44. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 5a là:
	A.	B.	C.125a3	D.
 Câu 45. Trong các đa diện sau đây, đa diện nào không luôn luôn nội tiếp được trong mặt cầu:
	A.hình hộp chữ nhật	B.hình chóp ngũ giác đều
	C.hình chóp tam giác (tứ diện)	D.hình chóp tứ giác
 Câu 46. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
	A.Đồ thị các hàm số y = ax và y = (0 < a ¹ 1) thì đối xứng với nhau qua trục tung
	B.Hàm số y = ax với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên (-¥: +¥)
	C.Đồ thị hàm số y = ax (0 < a ¹ 1) luôn đi qua điểm (a ; 1)
	D.Hàm số y = ax với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên (-¥: +¥)
 Câu 47. Rút gọn biểu thức ta được:
	A.	B.	C.	D.
 Câu 48. Tìm mô đun của số phức z thỏa mãn: 
	A.	B.	C.	D.
 Câu 49. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 
	A. đvdt	B.2 đvdt	C. đvdt	D. đvdt
 Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm , bán kính R = 5. Viết phương trình của mặt cầu (S).
	A.	B.
	C.	D. Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên	 Kiểm tra năng lực 
Trường THPT Lê Trung Kiên	 Môn: Toán 12 
	 Thời gian: 90 phút 
 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 12 . . .
Mã đề: 203
 Câu 1. Cho hàm số . Ta có:
	A.Đồ thị của hàm số đã cho không có đường tiệm cận nào
	B.Đồ thị của hàm số đã cho có hai đường tiệm cận
	C.Đồ thị của hàm số đã cho có ba đường tiệm cận
	D.Đồ thị của hàm số đã cho có một đường tiệm cận
 Câu 2. Giải phương trình: 
	A.	B.	C.	D.
 Câu 3. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng?
	A.Hàm số luôn luôn nghịch biến trên 
	B.Hàm số đồng biến trên các khoảng (-¥; -1) và (-1; +¥).
	C.Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-¥; -1) và (-1; +¥)
	D.Hàm số luôn luôn đồng biến trên 
 Câu 4. Hàm số có tập xác định là:
	A.	B.	C.	D.
 Câu 5. Cho khối nón có bán kính đáy bằng r , góc giữa đường sinh và đáy bằng (với ). Tính diện tích thiết diện qua trục của khối nón đã cho.
	A.	B.	C.	D.
 Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm , bán kính R = 5. Viết phương trình của mặt cầu (S).
	A.	B.	
	C.	D.
 Câu 7. Tìm nguyênhàmcủahàmsố 
	A.	B.	
	C.	D.
 Câu 8. Tìm số phức z thỏa mãn: 
	A.	B.	C.	D.
 Câu 9. Cho đường thẳng đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương 
Phương trình tham số của đường thẳng là:
	A.	B.	C.	D.
Câu 10. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình . Tính giá trị của biểu thức .
	A.20	B.15	C.17	D.19
 Câu 11. bằng:
	A.	B.	C.	D.0
 Câu 12. Giá trị của biểu thức bằng:
	A.64	B. 256	C.16	D.
 Câu 13. Cho hàm số . Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số đã cho. Ta có:
	A.M = 	B.M = 0	C.M = 2	D.M = 
 Câu 14. Cho tứ diện ABCD có ,khi quay tứ diện đó xung quanh trục là cạnh AB, có bao nhiêu hình nón được tạo thành:
	A. Một	B.Ba	C. Hai	D. Bốn
 Câu 15. Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng?
	A.	B.	
	C.4	D.
 Câu 16. Trong không gian với hệ toạ độ 0xyz cho A(2;0;0); B(0;3;1); C(-3;6;4). Gọi M là điểm nằm trên cạnh BC sao cho MC = 2MB. Độ dài đoạn AM là:
	A.	B.	C.	D.
 Câu 17. Cho hàm số , ta có:
	A.Hàm số đã cho nghịch biến trên R	B.Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 
	C.Hàm số đã cho đồng biến trên R	D.Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 
 Câu 18. Rút gọn biểu thức ta được:
	A.	B.	C.	D.
 Câu 19. Cho 3 điểm A(1; -2; 1), B(-1; 3; 3), C(2; -4; 2). Một VTPT của mặt phẳng (ABC) là:
	A.	B.	C.	D.
 Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn: . Tìm môđun của .
	A.	B.	C.	D.
 Câu 21. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? 
	A.luôn có hai đường tròn có bán kính khác nhay cùng nằm trên một mặt nón
	B.mặt trụ và mặt nón có chứa các đường thẳng	
	C.có vô số mặt phẳng cắt mặt cầu theo những đường tròn bằng nhau
	D.mọi hình chóp luôn nội tiếp trong mặt cầu 
 Câu 22. Mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1) và B(-1;2;2) và song song với trục 0x có phương trình là:
	A.x + y - z = 0	B.2y - z + 1 = 0	C.y - 2z + 2 = 0	D.x + 2z - 3 = 0
 Câu 23. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 5a là:
	A.	B.	C.125a3	D.
 Câu 24. Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
	A.	B.	C.	D.
 Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 2.
	A.	B.	C.	D.
 Câu 26. Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng (ABC) và cạnh BD vuông góc với canh BC. Khi quay các cạnh tứ diện đó xung quanh trục là cạnh AB, có bao nhiêu hình nón được tạo thành ?
	A.4	B.3	C.2	D.1
 Câu 27. Cho A = . Biểu thức rút gọn của A là:
	A.2x	B.x	C.x - 1	D.x + 1
 Câu 28. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây:
	A.Có một mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình chóp đều
	B.Có một mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình tứ diện bất kỳ.
	C.Có một mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lăng trụ có đáy là một tứ giác lồi.
	D.Có một mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình hộp chữ nhật.
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S).
	A. và 	B. và 	
	C. và 	D. và 
 Câu 30. Cho mặt cầu (S): . Bán kính R của mặt cầu (S) là:
	A. R = 5	B.R = 2	C.R = 	D.R = 
 Câu 31. Cho 2 điểm A(2; 4; 1), B(-2; 2; -3). Phương trình mặt cầu đường kính AB là:
	A.	B.	
	C.	D.
 Câu 32. Cho hình hộp chữ nhật có . Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật 
	A.	B.	C.	D.
Câu 33. Cho hình lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai đường tròn nội tiếp của hai mặt đối hình lập phương. Gọi là diiej tích sáu mặt của hình lập phương là diện tích của hình trụ khi đó tỉ số là:
	A.	B.	C.	D.D. 
 Câu 34. Rút gọn biểu thức ta được:
	A.	B.	C.	D.
 Câu 35. Cho hình nón có độ dài đường cao , bán kính đáy . Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho
	A.	B.	C.	D.
 Câu 36. Cho hình chóp tứ giác có , đáy là hình vuông có hai đường chéo và cắt nhau tại điểm , , tạo với đáy một góc bằng . Tính thể tích của khối chóp 
	A.	B.	C.	D.
 Câu 37. Cho 3 điểm A(2; 1; 4), B(-2; 2; -6), C(6; 0; -1). Tích bằng:
	A. 65	B. 67	C. 33	D. -67
 Câu 38. Khối lập phương là khối đa diện đều loại:
	A.{4;3}	B.{5;3}	C.{3;5}	D.{3;4}
 Câu 39. Cho . Tính theo b :
	A. 2(b + 1)	B.b + 30	C.b + 2	D.b + 100
 Câu 40. Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức 
	A.Phần thực bằng và phần ảo bằng 	B.Phần thực bằng và phần ảo bằng 
	C.Phần thực bằng và phần ảo bằng 	D.Phần thực bằng và phần ảo bằng 
 Câu 41. Tính đạo hàm của hàm số 
	A.	B.	C.	D.
 Câu 42. Tìm m để phương trình có nghiệm x Î [1; 8].
	A.2 ≤ m ≤ 3	B.3 ≤ m ≤ 6	C.2 ≤ m ≤ 6	D.6 ≤ m ≤ 9
 Câu 43. Giá trị của biểu thức bằng:
	A.12	B.16	C.8	D. 25
 Câu 44. Cho một khối nón có thiết diện qua trục của nó là một tam giác đều cạnh 2a. Tính thể tích V của khối nón đã cho
	A.	B.	C.	D.
 Câu 45. Góc giữa 2 đuờng thẳng là 
	A.900	B.600	C.00	D.300
 Câu 46. Tìm mô đun của số phức z thỏa mãn: 
	A.	B.	C.	D.
 Câu 47. Giá trị m để hàm số F(x) = mx3 +(3m+2)x2-4x+3là một nguyên hàm của hàm số là:
	A.m = 3	B.m = 2	C.m = 1	D.m = 0
 Câu 48. Giải bất phương trình 
	A.	B.	C.	D.
 Câu 49. Tính tích phân 
	A.	B.	C.	D.
 Câu 50. Cho hai số phức . Tổng của hai số phức là
	A.3 + 5i	B.3 - 5i	C.3 - i	D.3 + i Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên	 Kiểm tra năng lực 
Trường THPT Lê Trung Kiên	 Môn: Toán 12 
	 Thời gian: 90 phút 
 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 12 . . .
Mã đề: 237
 Câu 1. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Một hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A'B'C'D'. Diện tích xung quanh của hình nón đó là:
	A.	B.	C.	D.
 Câu 2. Hàm số có tập xác định là:
	A.	B.	C.	D.
 Câu 3. Giải phương trình: 
	A.	B.	C.	D.
 Câu 4. Khối mười hai mặt đều thuộc loại
	A.{3, 5}	B.{4, 3}	C.{5, 3}	D.{3, 4}
 Câu 5. Tính .
	A.	B.	C.	D.
 Câu 6. Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức 
	A.Phần thực bằng và phần ảo bằng 	B.Phần thực bằng và phần ảo bằng 
	C.Phần thực bằng và phần ảo bằng 	D.Phần thực bằng và phần ảo bằng 
 Câu 7. Cho số phức . Hãy tính mô đun của số phức 
	A.	B.	C.	D.
 Câu 8. Cho hình trụ bán kính bằng r. Gọi O, O' là tâm hai đáy với OO'=2r. Một mặt cầu (S) tiếp xúc với 2 đáy của hình trụ tại O và O'. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
	A.diện tích mặt cầu bằng diện tích toàn phần của hình trụ
	B.thể tích khối cầu bằng thể tích khối trụ 
	C.thể tích khối cầu bằng thể tích khối trụ
	D.diện tích mặt cầu bằng diện tích xung quanh của hình trụ
 Câu 9. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm:
	A.x = 0	B.không có	C.x = 4	D.x = 2
Câu 10. Hàm số đạt cực đại tại điểm:
	A. x = 1	B.x = -1	C.x = 3	D.x = 0
 Câu 11. Tìm giao điểm của và 
	A.M(6;-4;3)	B.M(1;4;-2)	C.M(0;2;-4)	D.M(3;-1;0)
 Câu 12. Tính tích phân 
	A.	B.	C.	D.
 Câu 13. Cho hàm số . Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số đã cho. Ta có:
	A.M = 	B.M = 	C.M = 0	D.M = 2
 Câu 14. Cho log. Khi đó tính theo m và n là:
	A.m + n	B.	C.	D.
 Câu 15. Cho hàm số . Ta có:
	A.Đồ thị của hàm số đã cho không có đường tiệm cận nào
	B.Đồ thị của hàm số đã cho có ba đường tiệm cận
	C.Đồ thị của hàm số đã cho có hai đường tiệm cận
	D.Đồ thị của hàm số đã cho có một đường tiệm cận
 Câu 16. Cho hai số phức . Tổng của hai số phức là
	A.3 - i	B.3 + i	C.3 - 5i	D.3 + 5i

Tài liệu đính kèm:

  • docxtoan27_letrungkien.docx