ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ II Môn: Địa Lí 12 Mã đề 247 I. Trắc nghiệm Câu 1. Thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là A. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc B. Hoa Kỳ, Pháp, Nhật Bản. C. Nhật Bản, Hoa Kỳ, Liên Bang Nga D. Hoa Kỳ, Trung Quốc, Hàn Quốc. Câu 2. Vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất nước ta hiện nay ? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Bắc Câu 3. Hiện nay lao động của nước ta làm việc chủ yếu trong khu vực kinh tế A. công nghiệp – xây dựng và dịch vụ B. nông – lâm – ngư nghiệp. C. công nghiệp – xây dựng D. dịch vụ Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có tỉ lệ diện tích rừng trên 60% so với diện tích toàn tỉnh là A. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng. B. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Gia Lai. C. Tuyên Quang, Hòa Bình, Quảng Bình, Kon Tum. D. Tuyên Quang, Hòa Bình, Hà Tĩnh, Lâm Đồng. Câu 5.Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 6. Cây công nghiệp lâu năm chủ yếu được trồng ở nước ta là A. cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dừa, chè. B. cà phê, đậu tương, chè, lạc, điều. C. chè, quế, bông, đay, cói, dâu tằm D. cà phê, cao su, mía, lạc, dâu tằm. Câu 7. Các ngư trường trọng điểm theo thứ tự từ bắc vào nam ở nước ta là: A. Hải Phòng - Quảng Ninh, Hoàng Sa - Trường Sa, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Cà Mau - Kiên Giang B. Hải Phòng - Quảng Ninh, Hoàng Sa - Trường Sa, Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu. C. Hải Phòng - Quảng Ninh, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Cà Mau - Kiên Giang, Hoàng Sa - Trường Sa. D. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh, Cà Mau - Kiên Giang, Hoàng Sa - Trường Sa.. Câu 8. Các nông sản chè, lê, đào, táo, mận là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 9. Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở nước ta trong những năm gần đây thay đổi theo hướng A. mở rộng diện tích cây công nghiệp lâu năm. B. mở rộng diện tích cây hàng năm. C. tăng cường đẩy mạnh chăn nuôi gia súc lớn. D. tăng cường chuyên môn hóa sản xuất và hình thành vùng chuyên canh Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000 MW của nước ta là A.Uông Bí, Ninh Bình, Bà Rịa B.Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau C.Bà Rịa, Cà Mau, Phả Lại D.Phú Mỹ, Ninh Bình, Phả Lại Câu 11. Loại hình giao thông vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực và trên thế giới là A. đường sông. B. đường biển C. đường bộ D. đường sắt. Câu 12. Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn ở nước ta hiện nay có sự thay đổi theo hướng A. tỉ trọng lao động thành thị tăng, nông thôn giảm. B. tỉ trọng lao động nông thôn tăng, thành thị giảm. C. tỉ trọng lao động thành thị giảm , nông thôn tăng. D. tỉ trọng lao động nông thôn và thành thị đều tăng. Câu 13. Năng suất lúa cả năm của nước ta tăng mạnh, chủ yếu do A. đẩy mạnh thâm canh. B . mở rộng diện tích canh tác C. áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh D. đẩy mạnh xen canh, tăng vụ. Câu 14. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu là do sự phân hóa của các điều kiện A. khí hậu và địa hình. B. địa hình và đất trồng C. nguồn nước và địa hình. D. khí hậu và nguồn nước. . Câu 15. Ý nghĩa kinh tế của rừng được biểu hiện: A. góp phần điều hòa khí hậu, hạn chế ô nhiễm môi trường B. đóng vai trò quan trọng trong bảo vệ đất, ngăn cản quá trình xói mòn C. cung cấp nhiều lâm sản ( gỗ, củi) và các dược liệu D. có tác dụng điều hòa lượng nước trên mặt đất, chắn cát Câu 16. Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào của nước ta có thế mạnh đặc biệt và cần đi trước một bước so với các ngành khác? A. Công nghiệp điện tử. B. Công nghiệp năng lượng C. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm. D. Công nghiệp hoá chất Câu 17. Mục đích của tổ chức lãnh thổ công nghiệp là nhằm A. Sử dụng hợp lí các nguồn lực nhằm đạt hiệu quả cao về các mặt kinh tế, xã hội và môi trường. B. Khai thác lợi thế về vị trí địa lí của nước ta . C. Sử dụng hợp lí và tiết kiệm các nguồn tài nguyên thiên nhiên. D. Tận dụng triệt để nguồn vốn đầu tư nước ngoài tăng liên tục. . Câu 18. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào có mật độ dân số cao nhất ở nước ta? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng Sông Hồng. Câu 19. Cơ cấu công nghiệp theo ngành được thể hiện ở A. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong hệ thống các ngành công nghiệp B. sản lượng của từng ngành trong hệ thống các ngành công nghiệp.. C. tỉ trọng của các ngành công nghiệp chế biến trong hệ thống các ngành công nghiệp. D. tỉ trọng của các ngành công nghiệp khai thác trong hệ thống các ngành công nghiệp. Câu 20. Sông nào của nước ta có tiềm năng thủy điện lớn nhất? A. Sông Đà. B. Sông Mã. C. Sông Đồng Nai D. Sông Chảy. Câu 21. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta là do A. có vai trò chủ đạo. B. kết quả đổi mới kinh tế - xã hội C. nước ta gia nhập WTO. D. các thành phần kinh tế khác chưa phát triển Câu 22. Ngành du lịch ở nước ta phát triển nhanh từ sau năm 1990 cho đến nay là do A. chính sách đổi mới của nhà nước B. nước ta giầu tiềm năng phát triển du lịch. C. phát triển các điểm, khu du lịch thu hút khách D. quy hoạch các vùng du lịch Câu 23. Tài nguyên du lịch ở nước ta gồm hai nhóm chính là A. địa hình và lễ hội. B. tự nhiên và nhân văn C. khí hậu và nhân văn D. lễ hội và tự nhiên Câu 24. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, tuyến giao thông vận tải đường biển nội địa quan trọng nhất nước ta là A. Hải Phòng - Thành phố Hồ Chí Minh B. Vinh - Hải Phòng. C. Đà Nẵng - Quy Nhơn. D. Quy Nhơn - Phan Thiết Câu 25. Hoạt động nào sau đây không thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt ở nước ta? A. Xay xát B. Chế biến sữa và sản phẩm từ sữa B. Sản xuất rượu, bia, nước ngọt D. Sản xuất mía đường Câu 26. Nước ta có ba vùng du lịch là: A. Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên B. Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ và Nam Bộ C. Bắc Bộ, Đong Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ D. Trung du miền núi phía Băc, Đồng bằng Sông Hồng, Đông Nam Bộ Câu 27. Điểm nào sau đây không đúng với ngoại thương nước ta? A. Thị phần châu Á chiếm tỉ trọng không đáng kể trong cơ cấu kim ngạch nhập khẩu B. Kim ngạch xuất nhập khẩu tăng khá nhanh, đặc biệt từ 2000- 2005 C. Từ năm 1993 đến nay, tiếp tục nhập siêu, nhưng bản chất khác xa với nhập siêu thời kì trước đổi mới. D. Thị trường buôn bán ngày càng được mở rộng theo hướng đa dạng hóa, đa phương hóa Câu 28. Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian qua là : A. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh. B. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội. C. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn. D. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng. II. Tự luận. Cho bảng số liệu sau: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA . ( Đơn vị: Nghìn tỉ đồng) 2010 2014 Kinh tế nhà nước 633,2 1331,3 Kinh tế ngoài nhà nước 926,9 1706,4 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 327,0 704,3 Tổng số 1887,1 3742,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) 1.Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2010 và năm 2014. 2. Nhận xét cơ cấu giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2010 và năm 2014. ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ II Môn: Địa Lí 12 Mã đề 248 I. Trắc nghiệm Câu 1. Nhận xét nào không đúng với đặc điểm dân cư nước ta hiện nay? A. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc. B. Dân số còn tăng nhanh. C. Cơ cấu dân số trẻ. D. Phân bố dân cư chưa hợp lí. Câu 2. Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta hiện nay? A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên B. Lực lượng lao động có trình độ cao vẫn còn ít C. Đội ngũ cán bộ quản lí còn thiếu nhiều D. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề đông đảo Câu 3. Dân số nước ta phân bố không đều giữa đồng bằng và miền núi đã ảnh hưởng xấu đến : A. Việc phát triển giáo dục và y tế. B. Khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động. C. Vấn đề giải quyết việc làm. D. Nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân Câu 4. Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta, ngành được ưu tiên đi trước một bước là : A. chế biến nông, lâm, thuỷ sản. B. điện lực . C. sản xuất hàng tiêu dùng. D. khai thác và chế biến dầu khí. Câu 5. Đặc điểm nào sau đây đúng với nền nông nghiệp nước ta hiện nay? A. là nền nông nghiệp tự cấp, tự túc, sản xuất theo lối cổ truyền B. Là nền nông nghiệp hàng hóa, áp dụng tiến bộ kĩ thuật hiện đại C. Chuyển từ nền nông nghiệp cổ truyền sang nền sản xuất hiện đại D. Tồn tại song song nền sản xuất cổ truyền và nền sản xuất hiện đại Câu 6. Nguyên nhân nào sau đây làm cho cây công nghiệp nước ta đóng vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu sản xuất cây công nghiệp? A. Năng suất cao hơn so với cây công nghiệp hàng năm B. Có nhiều diều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển C. Có nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm sản xuất D. Giá trị sản xuất cao hơn nhiều so với cây công nghiệp hàng năm Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi nước ta hiện nay? A. Hiệu quả chăn nuôi đã đạt ở mức độ cao và ổn định B. Xu hướng nổi bật là tiến mạnh lên sản xuất hàng hoá. C. Giá trị các sản phẩm không qua giết thịt chiếm tỉ trọng ngày càng cao D. Tỉ trọng giá trị sản xuất từng bước tăng khá vững chắc Câu 8: Chuyên môn hóa sản xuất công nghiệp của cụm Hải Phòng- Hạ Long – Cẩm Phả là: A. vật liệu xây dựng, phân hóa học, luyện kim B. cơ khí, luyện kim, khai thác than C. cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng D. hóa chất, giấy, cơ khí Câu 9: Vùng có sản lượng khai thác và xuất khẩu dầu thô lớn nhất nước ta là: A. Đồng bằng Sông Hồng B. Đồng bằng Sông Cửu Long C. Đông Nam Bộ D. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 10: Ý nào sau đây không đúng khi nói về ngành thủy điện ở nước ta? A. Có tiềm năng về thủy điện rất lớn B. Trữ năng tập trung chủ yếu ở hệ thống sông Hồng và sông Đồng Nai C. Phát triển thủy điện ảnh hưởng lớn đến môi trường D. Thủy điện luôn dẫn đầu trong cơ cấu sản lượng điện nước ta Câu 11: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 18 cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản phân theo ngành năm 2000 đến năm 2007? A. Tỉ trọng nông nghiệp giảm B. Tỉ trọng của lâm nghiệp tăng C. Tỉ trọng của thủy sản tăng D. Giá trị sản xuất tăng Câu 12: . Đâu không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa lên nền nông nghiệp nước ta? A. Tạo điều kiện để phát triển một nền nông nghiệp đa dạng. B. Cho phép áp các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng. C. Làm tăng thêm tính bấp bênh trong sản xuất nông nghiệp. D. Tồn tại song song 2 nền nông nghiệp: tự cấp tự túc và nông nghiệp hàng hóa. Câu 13: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta? A. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản B. Tăng tỉ trọng thủy sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi C. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực D. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thủy sản Câu 14. Điểm nào sau đây không đúng với ngành du lịch nước ta? A. Hình thành từ những năm 60 của thế kỉ XX B. Số lượng khách nội địa ít hơn số lượng khách quốc tế C. Phát triển nhanh từ đầu thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay D. Cơ sở lưu trú, nghỉ dưỡng ngày càng phát triển Câu 15. Nguyên nhân nào sau đây được xem là chủ yếu nhất làm cho kim ngạch xuất khẩu nước ta tăng liên tục? A. mở rộng và đa dạng hóa thị trường B. tăng cường sản xuất hàng hóa C. nâng cao năng suất lao động D. tổ chức sản xuất hợp lí Câu 16. Căn cứ vào bản đồ công nghiệp chung trang 21 Atlat địa lí Việt Nam, hảy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng? A. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa, Thủ Dầu Một B. Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu C. Hải Phòng, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một, Biên Hòa D. Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hòa Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, kết hợp với trang 17 hảy cho biết quốc lộ 1A không đi qua vùng kinh tế nào sau đây? A. Đồng bằng Sông Hồng B. Trung du và miền núi Bắc Bộ C. Tây Nguyên D. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 18. Loại hình vận tải chiếm tỉ trọng lớn nhất trong vận chuyển hàng hóa ở nước ta là: A. đường bộ B. đường sắt C. đường sông, hồ C. đường biển Câu 19. Thành tựu của ngành Viễn thông nước ta về mặt khoa học công nghệ là: A. có nhiều nhà cung cấp dịch vụ viễn thông, số thuê bao tăng nhanh B. điện thoại đã đến được hầu hết các xã trong toàn quốc C. tăng trưởng với tốc độ cao D. dùng mạng viễn thông với kĩ thuật số, tự động hóa và đa dạng dịch vụ Câu 20. Tài nguyên du lịch nào sau đây của nước ta thuộc nhóm tài nguyên du lịch tự nhiên? A. hơn 30 vườn quốc gia B. 40 mươi vạn di tích C. nhiều di sản văn hóa vật thể và phi vật thể D. lễ hội diễn ra quanh năm Câu 21. Lần đầu tiên cán cân xuất nhập khẩu nước ta tiến tới sự cân đối vào năm A. 1992 B. 1995 C. 1997 D. 2000 Câu 22. Ngành thông tin liên lạc bao gồm các hoạt động chính là: A. Viễn thông và điện thoại B. Viễn thông và truyền dẫn C. Bưu chính và viễn thông D. Viễn thông và Internet Câu 23: Chuyển biến cơ bản của ngoại thương về mặt quy mô xuất khẩu là: A. Có nhiều mặt hàng xuất khẩu chủ lực B. tổng kim ngạch xuất khẩu tăng liên tục C. thị trường xuất khẩu mở rộng D. có nhiều bạn hàng lớn như : Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc Câu 24. Đặc điểm nào sau đây không phải là của khu công nghiệp? A. Do chính phủ quyết định thành lập B. Chuyên sản xuất công nghiệp C. Phân bố không đều theo lãnh thổ D. Gắn với các khu dân cư sinh sống Câu 25. Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP ở nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng : A.Tăng tỉ trọng khu vực I và khu vực III B. Giảm tỉ trọng khu vực I và khu vực III C. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II D. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực III Câu 26. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ : A. Việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước. B. Việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển C. Những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế. D. Tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông. Câu 27. Phương hướng trước tiên làm cho lực lượng lao động trẻ nước ta sớm trở thành một nguồn lao động có chất lượng là: A. Mở rộng các ngành nghề thủ công mĩ nghệ B. tổ chức hướng nghiệp chu đáo C. có kế hoạc giáo dục đào tạo hợp lí D. lập nhiều cơ sở giới thiệu việc làm Câu 28 : Hoạt động nào sau đây không thuộc công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta? A. Chế biến gỗ và lâm sản B. Chế biến sản phẩm trồng trọt C. Chế biến sản phẩm chăn nuôi D. Chế biến thủy, hải sản II. Tự luận Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015 (Đơnvị: nghìn ha) Năm 2005 2007 2010 2012 2015 Tổng diện tích 2495,1 2667,7 2808,1 2952,7 2827,3 Cây hàng năm 861,5 846,0 797,6 729,9 676,8 Cây lâu năm 1633,6 1821,7 2010,5 2222,8 2150,5 (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2015) 1.Vẽ biểu đồ nào sau đây thích hợp thể hiện diện tích cây công nghiệp nước ta trong giai đoạn 2005 – 2015. 2. Qua biểu đồ đã vẻ nhận xét và giải thích sự thay đổi diện tích cây công nghiệp nước ta trong giai đoạn 2005 – 2015. ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ II Môn: Địa Lí 12 Mã đề 249 I. Trắc nghiệm Câu 1. Do dân số đông và tăng nhanh nên Việt Nam có nhiều thuận lợi trong việc. A. cải thiện chất lượng cuộc sống B. Mở rộng thị trường tiêu thụ C. khai thác, sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn D. giải được nhiều việc làm Câu 2. Cây cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng : A. Tây Nguyên B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 3. Khó khăn nhất do sự tập trung lao động ở các đô thị lớn ở nước ta là: A. giải quyết việc làm B. khai thác tài nguyên thiên nhiên C. đảm bảo phúc lợi xã hội D. bảo vệ môi trường Câu 4. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19 bản đồ Lúa( 2007), hảy cho biết các tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa đứng hàng đầu ở nước ta? A. An Giang, Kiên Giang B. Kiên Giang, Đồng Tháp C. Thanh Hóa, Thái Bình D. Thái Bình, Sóc Trăng Câu 5. Sự thay đổi cơ cấu lao động ở nước ta hiện nay chủ yếu do tác động của A. việc thực hiện kế hoạch hóa gia đình B. sản xuất nông- lâm ngư nghiệp cần nhiều lao động C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo công nghiệp hóa, hiện đại hóa D. sự phân bố lại dân cư lao động giữa các vùng Câu 6. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các trung tâm kinh tế nào có giá trị GDP trên 100 nghìn tỉ đồng? A. Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh. B. Hà Nội , Hải Phòng. C. TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu D. Hà Nội , TP Hồ Chí Minh. Câu 7. Các thị trường nhập khẩu chủ yếu của Việt Nam là: A. Châu Phi và Bắc Mĩ B. Bắc Mĩ và Châu Á C. Khu vực Châu Á- Thái Bình Dương và Châu Âu C. Châu Âu và Mĩ latinh Câu 8. Cơ sở nguyên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta là: A. Than đá B. Dầu C. Khí tự nhiên D. năng lượng Mặt Trời Câu 9. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của nền nông nghiệp hàng hóa? A. Mục đích sản xuất là tạo ra nhiều lợi nhuận. B. Sản xuất theo hướng thâm canh, chuyên môn hóa. C. Nông nghiệp gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp. D. Được áp dụng rộng ở mổi địa phương. Câu10. Chăn nuôi trâu, bò, ngựa chủ yếu dựa vào A. hoa màu, lương thực B. đồng cỏ tự nhiên C. phụ phẩm của ngành thủy sản D. thức ăn chế biến công nghiệp Câu 11. Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta, ngành được ưu tiên đi trước một bước là : A. Chế biến nông, lâm, thuỷ sản. B. Điện lực . C. Sản xuất hàng tiêu dùng. D. Khai thác và chế biến dầu khí. Câu 12. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy xác định dọc tuyến giao thông Hà Nội – Hải Phòng – Hạ Long – Cẩm Phả hoạt động công nghiệp chuyên môn hóa là A. cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng. B. luyện kim, cơ khí, hoá chất. B. khai khoáng và công nghiệp nhẹ. D. lương thực, thực phẩm, điện tử. Câu 13. Điểm nào sau đây không đúng với ngành viễn thông nước ta thời kì Đổi mới? A. Dịch vụ thông tin đa dạng phong phú B. Tốc độ phát triển nhanh vượt bậc C. Đón đầu được các thành tựu kĩ thuật hiện đại của thế giới D. Tập trung nhiều vào các hoạt động công ích Câu 14. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay là : A. Có thị trường xuất khẩu rộng mở. B. Có nguồn lao động dồi dào, lương thấp. C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú. D. Có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước. Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất nước ta? A. Cà Mau. B. An Giang. C. Kiên Giang D. Bà Rịa - Vũng Tàu Câu 16. Đâu không phải là đặc điểm hoạt động nội thương của nước ta thời kì sau Đổi mới? A. Thị trường buôn bán ngày càng được mở rộng theo hướng đa dạng hóa. B. Cả nước có một thị trường thống nhất, tự do lưu thông hàng hoá. C. Hàng hoá ngày càng đa dạng, chất lượng ngày càng được nâng lên. D. Đáp ứng ngày càng cao nhu cầu hàng hoá cho người dân. Câu 17. Trong các ngành giao thông vận tải sau, ngành nào có ý nghĩa quan trọng đối với vận tải quốc tế? A. Đường biển, đường sông. B. Đường biển, đường hàng không. C. Đường bộ, đường hàng không. D. Đường sắt, đường biển. Câu 18. Ý nào sau đây không đúng với vai trò của tuyến quốc lộ 1. A. Góp phần thúc đẩy sự phân hóa lãnh thổ B. Đi qua các trung tâm dân cư C. Tuyến giao thông đường bộ quan trọng nhất D. Tạo thuận lợi giao lưu với Lào Câu 19. Căn
Tài liệu đính kèm: