Bộ đề kiểm tra môn Toán lớp 2 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Hoàng Môi

doc 12 trang Người đăng dothuong Lượt xem 495Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra môn Toán lớp 2 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Hoàng Môi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề kiểm tra môn Toán lớp 2 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Hoàng Môi
CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG MÔN TOÁN LỚP 2 CUỐI KÌ I
Tên
các nội dung, chủ đề, mạch kiến thức
Các mức độ nhận thức
Tổng
cộng
Mức 1 
(nhận biết)
Mức 2
(thông hiểu)
Mức 3
(vận dụng)
Mức 4 (vận dụng nâng cao)
1. Số học và phép tính
- Đọc, viết đếm các số trong phạm vi 100.
- Bảng cộng trừ trong phạm vi 20.
- Kĩ thuật cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 
- Thực hiện được phép cộng, trừ các số trong phạm vi 100.
- Tìm thành phần và kết quả của phép cộng, phép trừ
- Tìm x trong các bài tập dạng: x + a=b,
a + x = b, x – a = b, a – x = b.
- Tính giá của biểu thức số có không quá hai dấu phép tính cộng, trừ không nhớ
- Tìm lời giải cho các bài toán ứng dụng trong đời sống (thể hiện sự linh hoạt/ sáng tạo)
2. Đại lượng và đo đại lượng
- Nhận biết ngày, giờ; ngày, tháng; đề-xi mét, kg, lít 
- Xem lịch để biết ngày trong tuần, ngày trong tháng.
- Quan hệ giữa đề -xi-mét và xăng-ti-mét
- Xử lý các tình huống thực tế.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ với các số đo đại lượng.
- Xử lý các tình huống thực tế trong môi trường mới lạ
3. Yếu tố hình học
- Nhận biết đường thẳng, ba điểm thẳng hàng, hình tứ giác, hình chữ nhật
- Nhận dạng các hình đó học ở các tình huống khác nhau. 
- Vẽ hình chữ nhật, hình tứ giác.
- Vẽ thêm đường thẳng, tạo ra các hình tứ giác, hình chữ nhật
4. Giải bài toán có lời văn
- Nhận biết bài toán có lời văn (có 1 bước tính với phép cộng hoặc trừ; loại toán nhiều hơn, ít hơn) và các bước giải bài toán có lời văn. 
- Biết cách giải và trình bày các loại toán đã nêu (câu lời giải, phép tính, đáp số).
- Giải các bài toán theo tóm tắt (bằng lời văn ngắn gọn hoặc hình vẽ) trong các tình huống thực tế.
- Giải các bài toán theo tóm tắt (bằng lời văn ngắn gọn hoặc hình vẽ) trong các tình huống mới lạ. 
MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 2-CUỐI KÌ I
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng 
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số học và phép tính: Bảng cộng, trừ trong phạm vi 20; cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. 
Số câu
1
1
2
1
1
4
2
Số điểm
1,0
1,0
1,5
1,0
1,0
4,0
1,5
2. Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét, ki-lô-gam
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
3. Yếu tố hình học: hình tứ giác.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán có lời văn: bài toán đơn về phép cộng, phép trừ.
Số câu
1
1
Số điểm
1,5
1,5
Tổng
Số câu
2
2
3
1
1
1
6
4
Số điểm
2,0
2,0
2,5
1,0
1,5
1,0
6,0
4,0
 MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 2
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Cộng
1
Số học
Số câu
1
3
1
1
6
Câu số
1
4, 7, 8
3
5
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
1
2
Câu số
2
9
3
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
Câu số
6
4
Giải toán có lời văn
Số câu
1
1
Câu số
10
Tổng số câu
2
5
2
1
10
PHÒNG GD&ĐT BÌNH LIÊU
TRƯỜNG TH HOÀNH MÔ I
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
MÔN TOÁN - LỚP 2
Thời gian làm bài: 40 phút
Ngày kiểm tra: 
Điểm
Họ và tên: .
Cơ sở: ..
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
 1. Số lớn nhất có hai chữ số là: (M1: 1.0đ)
A. 10
B. 90
C. 99
D. 100
 2. Số: (M1: 1.0đ)
1 dm = .... cm
A. 1
B. 2
C. 10
D. 100
3.
Số ?
M3 1.0đ 
– 35 = 65
A. 90
B. 35
C. 30
D. 100
 4. Điền đấu >, <, = thích hợp vào ô trống: (M2: 1.0 đ)
 23 + 45 90 – 30 
A. <
B. >
C. =
D. +
 5: Tìm một số biết rằng số đó cộng với số bé nhất có hai chữ số thì bằng 18. (M4: 1.0đ)
Số cần tìm là: 
 6. Hình bên có .. hình tứ giác ? (M2: 1.0đ)
II. TỰ LUẬN (4 đ)
 7. Đặt tính rồi tính: (1.5đ) (Mức 2)
26 + 29
..
..
...
45 + 38
..
..
...
41 – 27
..
..
...
 8. Tính: (M2: 0,5đ)
44 – 8 + 9 = .. 61 + 17 – 8 = 
 9. (M2: 1.0đ)
<
>
=
2dm .. 10cm 
19kg + 55kg . 80kg – 5kg 
10. (M3: 1,5đ)
Bao ngô cân nặng 5 chục ki-lô-gam. Bao thóc nặng hơn bao ngô 5kg. Hỏi bao thóc cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
.
..
..
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 2
I. TRẮC NGHIỆM 
Mỗi đáp án đúng được 1 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
C
D
B
8
3 hình
II. TỰ LUẬN (4 đ)
Câu
Đáp án
Điểm
7
Kết quả lần lượt các phép tính là:
55, 83, 14, 44
Mỗi phép tính làm đúng được 0,25 điểm
8
44 – 8 + 9 = 45 61 + 17 – 8 = 70
Mỗi phép tính làm đúng được 0,25 điểm
9
2 dm > 10 cm + 1cm 19kg + 55 kg < 80kg – 5kg
Mỗi phép tính làm đúng được 0,5 điểm
10
Bài giải
5 chục = 50
Bao thóc cân nặng số ki-lô-gam là:
50 + 5 = 55 (kg)
 Đáp số: 55 kg
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG MÔN TOÁN LỚP 2-CUỐI KÌ II
Tên
các nội dung, chủ đề, mạch kiến thức
Các mức độ nhận thức
Tổng
cộng
Mức 1 
(nhận biết)
Mức 2
(thông hiểu)
Mức 3
(vận dụng)
Mức 4 (vận dụng nâng cao)
1. Số học và phép tính
- Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 1000.
- Bảng nhân, chia 2, 3, 4, 5.
- Kĩ thuật cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 1000.
- Thực hiện được phép cộng, trừ các số trong phạm vi 1000.
- Tìm thành phần và kết quả của phép nhân, phép chia.
- Tìm x trong các bài tập dạng: x x a=b,
a x x = b; x : a = b.
- Tính giá của biểu thức số có không quá hai dấu phép tính nhân, chia.
- Tìm lời giải cho các bài toán ứng dụng trong đời sống (thể hiện sự linh hoạt/ sáng tạo).
2. Đại lượng và đo đại lượng
- Nhận biết ngày, giờ, phút; ngày, tháng.
- Xem lịch để biết ngày trong tuần, ngày trong tháng.
- Xem đồng hồ để biết thời điểm, khoảng thời gian.
- Xử lý các tình huống thực tế.
- Xử lý các tình huống thực tế trong môi trường mới lạ.
3. Yếu tố hình học
- Nhận biết hình tam giác, tứ giác.
- Nhận dạng hình đó học ở các tình huống khác nhau. 
- Vẽ hình tứ giác. Tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác; Tính độ dài đường gấp khúc.
- Vẽ thêm đường thẳng, tạo ra các hình tứ giác.
4. Giải bài toán có lời văn
- Nhận biết bài toán có lời văn (có 1 bước tính với phép nhân hoặc chia) và các bước giải bài toán có lời văn. 
- Biết cách giải và trình bày các loại toán đã nêu (câu lời giải, phép tính, đáp số).
- Giải các bài toán theo tóm tắt (bằng lời văn ngắn gọn hoặc hình vẽ) trong các tình huống thực tế.
- Giải các bài toán theo tóm tắt (bằng lời văn ngắn gọn hoặc hình vẽ) trong các tình huống mới lạ. 
MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 2-CUỐI KÌ II
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng 
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số học và phép tính: Bảng cộng, trừ trong phạm vi 20; cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. 
Số câu
1
1
2
1
1
4
2
Số điểm
1,0
1,0
1,5
1,5
0,5
4,0
1,5
2. Đại lượng và đo đại lượng: giờ
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
3. Yếu tố hình học: hình tứ giác.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán có lời văn: bài toán đơn về phép cộng, phép trừ.
Số câu
1
1
Số điểm
1,5
1,5
Tổng
Số câu
2
2
3
1
1
1
6
4
Số điểm
2,0
2,0
2,5
1,5
1,5
0,5
6,0
4,0
 MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 2
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Cộng
1
Số học
Số câu
1
3
1
1
6
Câu số
1
4, 7, 8
3
5
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
2
2
Câu số
2, 9
3
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
Câu số
6
4
Giải toán có lời văn
Số câu
1
1
Câu số
10
Tổng số câu
3
4
2
1
10
PHÒNG GD&ĐT BÌNH LIÊU
TRƯỜNG TH HOÀNH MÔ I
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017
MÔN TOÁN - LỚP 2
Thời gian làm bài: 40 phút
Ngày kiểm tra: 
Điểm
Họ và tên: .
Cơ sở: ..
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
 1. Số liền trước của 525 là: (M1: 1.0đ)
A. 526
B. 528
C. 524
D. 527
 2. Số: (M1: 1.0đ)
2 km = .... m
A. 200
B. 20
C. 2000
D. 2
3. Điền dấu +; – ; x; : thích hợp vào ô trống: (M3: 1,5đ)
 27 3 120 = 129
 4. (M2: 1.0 đ)
<
>
=
25 : 5 4 x 5 
 5: Tìm một số biết rằng số đó nhân với số lớn nhất có một chữ số thì bằng 27 (M4: 0.5đ)
Số cần tìm là: 
6. (M2: 1.0đ) 
Hình bên có .. hình vuông, 
Hình  tứ giác 
II. TỰ LUẬN (4,0 đ)
 7. Tìm x: (M2: 1,0đ) 
a) x x 4 = 28
..
..
...
b) x : 4 = 5
..
..
...
8. Tính: (M2: 0,5đ)
40 : 8 x 9 = ... 3 x 6 : 3 = ..
 = . 	 = .
 9. Đồng hồ chỉ ... giờ (M1: 1.0đ) 	
10. (M3: 1,5đ)
Bao nhỏ cân nặng 211kg. Bao to nặng hơn bao ngô 8 chục ki-lô-gam. Hỏi bao to cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
.
..
...
.
...
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 2
I. TRẮC NGHIỆM
Câu
Đáp án
Điểm
1
C
1 điểm
2
C
1 điểm
3
27 : 3 + 120 = 129
1,5 điểm
4
25 : 5 < 4 x 5
1 điểm
5
3
0,5 điểm
6
5 hình vuông
6 hình tam giác
0,5 điểm
0,5 điểm
II. TỰ LUẬN
7
a) x x 4 = 28 b) x : 4 = 5
 x = 28 : 4 x = 5 x 4
 x = 7 x = 20 
Mỗi phép tính làm đúng được 0,5 điểm
8
40 : 8 x 9 = 5 x 9
 = 45
3 x 6 : 3 = 18 : 3
 = 6
Mỗi phép tính làm đúng được 0,25 điểm
9
Đồng hồ chỉ 5 giờ (17 giờ)
1 điểm
10
Bài giải
8 chục = 80
Bao to cân nặng số ki-lô-gam là:
80 + 211 = 291 (kg)
 Đáp số: 291 kg
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docĐề Toán lớp 2 kì 1, 2.doc