Bộ đề kiểm tra Lịch sử 7 + 9 cả năm

doc 23 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1539Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra Lịch sử 7 + 9 cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề kiểm tra Lịch sử 7 + 9 cả năm
 ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2014- 2015
Môn: Lịch Sử , Lớp 7.
 Thời gian : 45 phút
I.Chuẩn đánh giá:
- Kiến thức: 
+ Giúp HS biết được nguyên nhân dẫn đến các cuộc phát kiến và nêu được các cuộc phát kiến lớn.
+ Trình bày được công lao của Ngô Quyền và Đinh Bộ Lĩnh trong buổi đầu độc lập.
+ Hiểu được những biện pháp của nhà Lý trong việc phát triển nền kinh tế.
+ Rút ra được nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt.
- Tư tưởng:
Giáo dục HS tinh thần yêu nước và biết ơn những người có công đặc biệt là các anh hùng dân tộc.
- Kỹ năng:
Rèn kỹ năng phân tích, so sánh và rút ra được cách đánh giặc của ông cha ta.
II. Hình thức kiểm tra: Tự luận 100%
III. Bảng ma trận:
	Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vân dụng
Cộng
Bài 2: Sự suy vong của chế độ PK và sự hình thành CNTB ở Châu Âu.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Biết được nguyên nhân đẫn đến các cuộc phát kiến và kể tên một số cuộc phát kiến lớn
..
1
3
30 %
.
..
1
3
30 %
Chương1: Buổi đầu độc lập thời Ngô- Đinh- Tiền Lê (TK X) 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Trình bày được công lao của Ngô Quyền và Đinh Bộ Lĩnh
1
2
20 %
.
.
1
2
20 %
Nước Đại Việt thời Lý thế kỉ XI - XII
.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Hiểu được những biện pháp của nhà Lý trong phát triển kinh tế
1
3
30 %
Rút ra được nét độc đáo trong cách đánh giặc của LTK
..
1
2
20 %
.
2
5
50 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tông tỉ lệ %
1+1
5
50%
1
3
30%
1
2
20%
4
10
100%
IV. Đề kiểm tra:
Câu 1: (3đ) Nêu nguyên nhân dẫn đến các cuộc phát kiến địa lý? Kể tên một số cuộc phát kiến địa lý lớn?
Câu 2: (2đ) Em hãy nêu công lao của Ngô Quyền và Đinh Bộ Lĩnh trong buổi đầu độc lập?
Câu 3: (3đ) Để phát triển nền kinh tế nông nghiệp nhà Lý đã thi hành những chính sách và biện pháp gì?
Caau4: (2đ) Nét độc đáo trong cách dánh giặc của Lý Thường Kiệt được thể hiện như thế nào?
V. Đáp án, biểu điểm:
Câu
Nội dung
Điểm
1
(3đ)
- Nguyên nhân dẫn đến các cuộc phát kiến.
+ Do nền sản xuất phát triển, các thương nhân cần vàng bạc, nguyên liệu, thị trường
+ Kỹ thuật hàng hải phát triển
- Một số cuộc phát kiến lớn.
+ Cô lôm bô tìm ra châu Mĩ
+ Ma gie lan đi vòng quanh trái đất
+ Va xcô đơ Ga ma đến cực nam Ấn Độ
1đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
2
(2đ)
- Công lao.
+ Công của Ngô Quyền là đánh bại giặc ngoại xâm xây dựng nền độc lập tự chủ đầu tiên.
+ Công lao của Đinh Bộ Lĩnh là dẹp loạn 12 sứ quân thống nhất được đất nước
1đ
1đ
3
(3đ)
- Biện pháp, chính sách:
+ Nhà nước đề ra nhiều biện pháp khuyến khích nông nghiệp phát triển như: Chia RĐ cho nông dân, tổ chức lễ cày tịch điền, cho nhân dân khai khẩn đất hoang mở rộng diện tích.
+ Quan tâm đến thủy lợi: tiến hành đắp đê, nạo vét kênh mương...
+ Ban hành luật cấm giết trâu bò để bảo vệ sức kéo cho nông nghiệ
-> Vì thế nông nghiệp phát triển, mùa màng bội thu, đời sống nhân dân no đủ. 
1.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
4
(2đ)
- Nét độc đáo trong cách đánh giặc.
+ Tiến công trước để tự vệ
+ Chọn phòng tuyến như nguyệt làm phòng tuyến chặn đánh địch.
+ Ngâm bài thơ trong ngôi đền giữa đêm khuya
+ Giảng hòa trên thế thắng 
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2014- 2015
Môn: Lịch Sử , Lớp 7.
 Thời gian : 45 phút
I.Chuẩn đánh giá:
- Kiến thức: 
+ Nắm được những thành tựu Văn Hóa của xã hội Trung Quốc.
+ Nắm được dưới thời Lý đất nước độc lập lâu dài nền kinh tế nông nghiệp có sự chuyển biến và đạt nhiều thành tựu.
+ Hiểu được nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân Mông Nguyên.
+ So sánh được cách đánh giặc của nhà Trần trong ba lần kháng chiến có gì giống và khác nhau.
- Tư tưởng: 
+ Nhận thức được TQ là một quốc gia rộng lớn ở phương đông và có ảnh hưởng tới quá trình phát triển của Việt Nam.
+ Nâng cao lòng căm thù giặc, lòng yêu nước và tự hào đân tộc
- Kỹ năng:
+ Phân tích, tổng hợp, so sánh, khái quát vấn đề.
II. Hình thức kiểm tra. Tự luận 100%
III. Bảng ma trận:
	Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vân dụng
Cộng
Xã hội phong kiến Phương đông
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Biết được những thành tựu VH của người TQ thời PK
..
1
2
20 %
.
..
1
2
20 %
Nước Đại Việt thời Lý thế kỉ XI- XIII
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Hiểu được nguyên nhân dẫn đến nền kinh tế nông nghiệp thời Lý phát triển
.
1
3
30 %
.
1
3
30 %
Nước Đại Việt thời Trần thế kỉ XIII - XIV
.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Trình bày được nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân Mông – Nguyên.
1
3
30 %
So sánh được cách đánh giặc của nhà Trần trong lần 3 với lần 2, lần 1giống và khác như thế nào
..
1
2
20 %
.
2
5
50 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tông tỉ lệ %
1+1
5
50%
1
3
30%
1
2
20%
4
10
100%
IV. Đề kiểm tra.
Câu1: (2đ) Trình bày những thành tựu đạt được về văn hóa của Trung quốc thời PK?
Câu 2: (3đ) Vì sao nền nông nghiệp thời Lý phát triển?
Câu 3: (2đ) So sánh cách đánh giặc của nhà Trần trong cuộc kháng chiến lần thứ 3 chống quân xâm lược Mông – Nguyên có gì giống và khác với lần 1, lần 2?
Câu 4: (3đ) Trình bày nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân Mông – Nguyên?
V. Đáp án và biểu điểm.
Câu
Nội dung
Điểm
1
(2đ)
* Những thành tựu của Trung Quốc.
- Tư tưởng. Nho giáo đã trở thành hệ tư tưởng và đạo đức của giai cấp Phong kiến.
- Vă học. Xuất hiện nhiều nhà thơ, văn với các tác phẩm nổi tiếng.
- Sử học. Có các bộ sử nổi tiếng như Sử kí Của Tư Mã Thiên...
- Nghệ thuật. Đạt trình độ cao phong cách độc đáo thể hiện trong hội họa, điêu khắc.
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
2
(3đ)
- Nền nông nghiệp thời Lý phát triển
+ Nhà nước đề ra nhiều biện pháp khuyến khích nông nghiệp phát triển như: Chia RĐ cho nông dân, tổ chức lễ cày tịch điền, cho nhân dân khai khẩn đất hoang mở rộng diện tích.
+ Quan tâm đến thủy lợi: tiến hành đắp đê, nạo vét kênh mương...
+ Ban hành luật cấm giết trâu bò để bảo vệ sức kéo cho nông nghiệ
-> Vì thế nông nghiệp phát triển, mùa màng bội thu, đời sống nhân dân no đủ.
1.25đ
0.75đ
0.75đ
0.25đ
3
(2đ)
- Điểm giống nhau:
 Tránh thế giặc mạnh lúc đầu, chủ động rút lui chờ thời cơ phản công, thực hiện kế vườn không nhà trống.
- Điểm khác:
+ Trong lần ba tập trung tiêu diệt đoàn thuyền lương của địch để chúng không có lương thực nuôi quân, đẩy chúng vào thế bị động.
+ Chủ động bố trí trận địa cọc trên sông Bạch Đằng để tiêu diệt chiến thuyền của giặc.
1đ
0.5đ
0.5đ
4
(3đ)
- Nguyên nhân thắng lợi.
+ Đều có sự tham gia tích cực chủ động của các tầng lớp nhân dân các thành phần dân tộc.
+ Sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt.
+ Có nhiều tướng chỉ huy tài giỏi.
+ Tinh thần hi sinh quyết chiến, quyết thắng của toàn dân nhất là quân đội nhà Trần.
+ Nhà Trần đề ra đường lối chiến lược chiến thuật đúng đắn sáng tạo.
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.75đ
0.75đ
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2014- 2015
Môn: Lịch Sử , Lớp 7.
 Thời gian : 45 phút
I.Chuẩn đánh giá:
- Kiến thức. 
+ Những thành tựu tiêu biểu về văn học, khoa học, nghệ thuật thời Lê sơ
+ Các cuộc đấu tranh của nông dân chống lại chính quyền phong kiến.
+ Giúp học sinh nắm được nguyên nhân dẫn đến thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn.
- Tư tưởng. 
+ Giáo dục cho học sinh niềm tự hào dân tộc về thành tựu văn hóa, giáo dục của Đại Việt thời Lê sơ, ý thức giữ gìn và phát huy văn hóa truyền thống. 
+ Bồi dưỡng ý thức căm ghét sự áp bức, cầm quyền đồng cảm với nỗi khổ cực của nông dân .
+ Tự hào về truyền thống đấu tranh anh dũng của dân tộc.
- Kỹ năng. 
+ Rèn kĩ năng so sánh đối chiếu về các sự kiện lịch sử . Nhận xét những thành tựu tiêu biểu về văn hóa, giáo dục thời Lê sơ .
 + Rèn kĩ năng trình bày vấn đề, phân tích, hệ thống các vấn đề, nhận xét.
II. Hình thức kiểm tra. Tự luận 100%
III. Bảng ma trận.
	Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vân dụng
Cộng
Bài 20: Nước Đại Việt thời Lê Sơ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Biết được những thành tựu tiêu biểu thời Lê Sơ
..
1/2
3
30 %
.
Giải thích được vì sao quốc gia Đại Việt lại đạt được những thành tựu đó
1/2
1
10%
..
1
4
40 %
Bài 24: Khởi nghĩa nông dân đàng ngoài thế kỉ XVIII
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Biết được tên, mốc thời gian và kết quả của các cuộc khởi nghĩa
1/2
2
20%
.
Nhậ xét được quy mô và tính chất của phong trào.
1/2
1
10%
.
1
3
30 %
Bài 25: Phong trào Tây Sơn
.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Hiểu được nguyên nhân dẫn đến thắng lợi và ý nghĩa lịch sử
1
3
30%
..
.
1
3
30 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tông tỉ lệ %
1/2+1/2
5
50%
1
3
30%
1/2 +1/2
2
20%
3
10
100%
IV. Đề kiểm tra.
Câu 1: (4đ). Em hãy trình bày những thành tựu chủ yếu về Văn học, khoa học, nghệ thuật của Đại Việt thời Lê Sơ? Vì sao quố gia Đại Việt lại đạt được những thành tựu đó?
Câu 2: (3đ). Em hãy kể tên, mốc thời gian và kết quả của các cuộc khởi nghĩa lớn trong phong trào nông dân Đàng Ngoài thế kỉ XVIII? Nhận xét tính chất, quy mô của phong trào?
Câu 3: (3đ). Vì sao phong trào Tây Sơn giành thắng lợi? Thắng lợi đó có ý nghĩa gì?
V. Đáp án và biểu điểm.
Câu
Nội dung
Điểm
1
(4đ)
* Những thành tựu.
- Văn học. 
+ Văn học chữ Hán được duy trì.
+ Văn học chữ nôm rất phát triển. 
- Khoa học.
+ Sử học: Đại việt sử kí .
+ Địa lý học:dư địa chí
+ Y học: Bản thảo thực vật toát yếu.
+ Toán học: Đại thành toán pháp, Lập thành toán pháp
- Nghệ thuật. 
 + Nghệ thuật sân khấu : ca, múa, nhạc được phục hồi. Phát triển nhất là chèo tuồng.
 + Nghệ thuật điêu khắc có phong cách đồ sộ kỹ thuật điêu luyện.
* Vì sao đạt được.
- Công lao đóng góp của nhân dân, triều đại phong kiến thịnh trị biết đề ra những đường lối đúng đắn, đất nước yên bình.
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.5đ
1đ
2
(3đ)
* Kể tên, thời gian, kết quả.
- KN Nguyễn Dương Hưng (1737)
- KN Lê Duy Mật (1738-1770)
- KN Nguyễn Danh Phương (1740-1751)
- KN Nguyễn Hữu Cầu (1741-1751)
- KN Hoàng Công Chất (1739-1769)
-> Kết quả đều thất bại.
* Nhận xét. 
- Quy mô diễn ra rộng lớn đồng bằng, miền núi.
- Tính chất quyết liệt liên tục.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
3
(3đ)
* Nguyên nhân thắng lợi.
- Được nhân dân ủng hộ. 
- Sự lãnh đạo tài tình sáng suốt của Quang Trung và bộ chỉ huy.
* Ý nghĩa lịch sử : 
- Lật đổ các tập đoàn PK Nguyễn - Trịnh, Lê. Thống nhất đất nước. 
- Đánh tan các cuộc xâm lược của quân Xiêm, Thanh, bảo vệ nền độc lập.
0.75đ
0.75đ
0.75đ
0.75đ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2014- 2015
Môn: Lịch Sử , Lớp 7.
 Thời gian : 45 phút
I.Chuẩn đánh giá:
- Kiến thức:
 + Giúp học sinh hiểu được nguyên nhân dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
 + Giúp HS biết được những biện pháp của vua Quang Trung về kinh tế, văn hóa dân tộc.
+ Giúp HS phân tích được công lao của người anh hùng Nguyễn Huệ đối với dân tộc.
+ Giúp HS biết được tên, thời gian và kết quả của các cuộc khởi nghĩa của nông dân nửa đầu thế kỷ 19.
- Thái độ: Giáo dục tinh thần yêu nước, lòng căm thù giặc, biết ơn các anh hùng đa hi sinh. 
- Kỷ năng: Rèn luyện cho HS kỹ năng phân tích, so sánh, đánh giá, hệ thống các sự kiện lịch sử.
II. Bảng ma trận:
	Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vân dụng
Cộng
Đại Việt thời Lê Sơ(Thế kỉ 15- Đầu thế kỉ 16)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
..
Hiểu được nguyên nhân dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
.
1
3
30 %
..
1
3
30 %
Nước Đại Việt ở thế kỷ 16->18
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Biết được những biện pháp của vua Quang Trung về kinh tế, văn hóa dân tộc
1/2
2
20 %
.
Phân tích được công lao của người anh hùng Nguyễn Huệ đối với dân tộc
1/2
2
20 %
.
1
4
40 %
Việt Nam nửa đầu thế kỉ 19
.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Kể tên, mốc thời gian và kết quả của các cuộc khởi nghĩa nông dân nửa đầu thế kỉ 19
1
3
30 %
..
.
1
3
30 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tổng tỉ lệ %
1+1/2
5
50 %
1
3
30 %
1/2
2
20 %
3
10
100%
III. Đề kiểm tra:
Câu 1: (3đ) Trình bày nguyên nhân thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
Câu 2: (4đ) Để phục hồi nền kinh tế và xây dựng văn hóa dân tộc vua Quang Trung dã thực hiện những biện pháp gì? Phân tích công lao to lớn của người anh hùng Nguyễn Huệ đối với đất nước ta?
Câu 3: (3đ) Kể tên, mốc thời gian và kết quả các cuộc nổi dậy tiêu biểu của nhân dân nửa đầu thế kỉ 19?
IV. Đáp án, biểu điểm.
Câu
Nội dung
Điểm
1
(3đ)
* Nguyên nhân thắng lợi.
- Do nhân dân ta có lòng yêu nước nồng nàn, ý chí bất khuất quyết tâm giành lại độc lập tự do cho đất nước.
- Tất cả các tầng lớp nhân dân không phân biệt nam, nữ, già trẻ các thành phần dân tộc đều đoàn kết đánh giặc, hăng hái tham gia kháng chiến.
- Nhờ vào đường lối chiến lược, chiến thuật đúng đắn sáng tạo của bộ tham mưu đứng đầu là các anh hùng dân tộc như Lê Lợi, Nguyễn Trãi; họ đã biết dựa vào dân để dánh giặc.
1đ
0.75đ
1.25đ
2
(4đ)
* Những biện pháp của vua Quang Trung về kinh tế, văn hóa.
- Kinh tế: + Để khôi phục nền kinh tế và ổn định xã hội vua Quang Trung đã ban hành chiếu khuyến nông.
+ Bãi bỏ hoặc giảm nhẹ nhiều loại thuế
+ Yêu cầu nhà thanh mở cựa ải thông chợ búalàm lợi cho sự tiêu dùng của dân.
-> Kinh tế dần dần ổn định và phát triển
- Văn hóa, giáo dục:
+ Cho ban bố chiếu lập học, các huyện xã khuyến khích mở trường học.
+ Dùng chữ nôm là chữ viết chính của nhà nước
* Công lao của Nguyễn Huệ.
- Lật đổ được chính quyền phong kiến Trịnh, Lê, Nguyễn xóa bỏ ranh giới chia cắt đất nước, đặt nền móng cho thống nhất đất nước.
- Đánh tan quân xâm lược Xiêm- Thanh, giải phóng đất nước, giữ vững nền độc lập.
- Phục hồi kinh tế đất nước, ổn định trật tự xã hội, phát triển nền văn hóa dân tộc, tăng cường quốc phòng và ngoại giao.
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
0.5đ
0.75đ
0.75đ
3
(3đ)
* Tên và thời gian các cuộc khởi nghĩa.
- KN Phan Bá Vành ( 1821-1827)
- KN Nông văn Vân ( 1833- 1835)
- KN Lê Văn Khôi (1833- 1835)
- KN Cao Bá Quát ( 1854- 1856)
* Kết quả. Tất cả đều bị đàn áp và dập tắt
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
1đ
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2014- 2015
Môn: Lịch Sử , Lớp 9.
 Thời gian : 45 phút
I.Chuẩn đánh giá:
- Kiến thức:
+ Giúp HS tình bày được những thành tựu của LX trong công cuộc xây dựng CNXH từ năm 1950 đến đầu những năm 70 của thế kỉ 20.
+ Nêu được hoàn cảnh ra đời của tổ chức ASEAN.
+ Khái quát được những thành tựu của Trung Quốc trong công cuộc cải cách mở cửa 1978, và rút ra bài học cho Việt Nam từ tấm gương của TQ?
- Tư tưởng:
+ Giáo dục HS thấy được những thành tựu đạt được của LX trong công cuộc xây dựng CNXH, thấy được tính ưu việt của CNXH và vai trò lãnh đạo của Đảng.
+ Giáo dục tinh thần quốc tế vô sản và các nước trong khu vực xây dựng XH giàu đẹp.
- Kỹ năng:
Rèn kỹ năng tổng hợp, so sánh, phân tích, khái quát vấn đề và rút ra bài học
II. Hình thức kiểm tra: Tự luận 100%
III. Bảng ma trận:
	Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vân dụng
Cộng
Bài 1: Liên Xô và các nước Đông Âu từ 1945 đến giữa những năm 70 của thế kỉ XX
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Biết được những thành tựu của LX đạt được từ 1950 đến những năm 70
..
1
3
30 %
.
..
1
3
30 %
Bài 4: Các nước châu Á
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Khái quát được những thành tựu của Trung Quốc
.
1/2
3
30 %
Rút ra bài học cho VN từ tấm gương của TQ
1/2
2
20 %
.
1
5
20 %
Bài 5: Các nước Đông Nam Á
.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Trình bày được hoàn cảnh ra đời của tổ chức
ASEAN
1
2
20 %
..
.
1
2
20 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tông tỉ lệ %
1+1
5
50%
1/2
3
30%
1/2
2
20%
3
10
100%
IV. Đề kiểm tra.
Câu 1: (3đ) Nêu những thành tựu về KT, KH-KT của Liên Xô trong công cuộc xây dựng CNXH từ năm 1950 đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX?
Câu 2: (2đ) Trong hoàn cảnh nào tổ chức ASEAN ra đời?
Câu 3: (5đ) Khái quát những thành tựu của Trung Quốc trong thời kì mở cửa? Từ đó rút ra bài học cho đất nước Việt Nam từ tấm gương TQ?
V. Đáp án, biểu điểm:
Câu
Nội dung
Điểm
1
(3đ)
- Những thành tựu của Liên Xô.
+ Kinh tế. Trong khoảng hai thập niên 50- 60 nền kinh tế Liên Xô phát triển nhanh chóng SXCN tăng hàng năm 9,6% trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai TG.
+ KH- KT:
 -> 1957 Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
-> 1961 Phóng tàu Phương đông lần đầu tiên đưa con người bay vòng quanh trái đất.
1đ
1đ
1đ
2
(2đ)
- Hoàn cảnh ra đời tổ chức ASEAN.
+ Sa khi giành độc lập nhiều nước ĐNA có nhu cầu cần phải hợp tác và phát triển kinh tế xã hội.
+ Để hạn chế ảnh hưởng từ bên ngoài vào khu vực
-> 8/8/1967 tổ chức A SEAN ra đời
1đ
0.75
0.25đ
3
(5đ)
* Những thành tựu:
- Kinh tế . + Tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới.
+ Tổng sản phẩm trong nước GDP tăng trung bình hàng năm 9,6%
+ Tổng giá trị xuất nhập khẩu 1997 tăng 15 lần so với 1978
+ Đến năm 1997 có 145000 doanh nghiệp hoạt động ở trung quốc.
+ Đời sông nhân dân được nâng cao rõ rệt
- KH- KT: là nước thứ tư phóng thành công tàu vũ trụ lên nghiên cứu mặt trăng
- Đối ngoại:
+ Bình thường hóa quan hệ với các nước xung quanh
+ Mở rộng quan hệ hợp tác với các nước trong khu vực và thế giới.
*Bài học rút ra.
- Phải xây dựng CNXH phù hợp với đặc điểm, truyền thống của dt Việt Nam.
- Lấy phát triển kinh tế làm trọng điểm
- Thực hiện cải cách mở cửa, mở rộng quan hệ hợp tác, thu hút vốn đầu tư của nước ngoài.
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
0.5đ
1đ
0.5đ
0.5đ
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2014- 2015
Môn: Lịch Sử , Lớp 9.
 Thời gian : 45 phút
I.Chuẩn đánh giá:
- Kiến thức: 
+ Nắm được những thành tựu to lớn của Liên Xô về kinh tế, khoa học- kỹ thuật trong công cuộc xây dựng CNXH.
+ Biết được nguyên nhân dẫn đến nền kinh tế Mĩ phát triển.
+ Biết được đặc điểm của quan hệ quốc tế sau chiến tranh thế giới thứ hai và phân tích được vì sao “ Hòa bình, ổn định, hợp tác phát triển KT” là thời cơ là thách thức.
+ Hiểu được mục đích TDP khai thác Việt Nam lần thứ hai.
- Thái độ: 
+ Giáo dục cho HS thấy được những thành tựu của LX đạt được đã tạo cho LX một thực lực để chống lại âm mưu phá hoại của CNĐQ, LX là thành trì của cách mạng TG.
+ HS thấy được nét khái quát toàn cảnh trong thế kỉ 20, và những diễn biến phức tạp đấu tranh gay gắt vì mục tiêu hòa bình, độc lập và phát triển KT.
+ HS nhận rõ mục đích khai thác thâm độc của TDP.
- Kỹ năng: 
+ Biết phân tích, đánh giá, khái quát các vấn đề và so sánh.
II. Hình thức kiểm tra: Tự luận 100%
III. Bảng ma trận: 
	Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vân dụng
Cộng
Bài 1: LX và các nước Đông Âu từ năm 1945 đến giữa những năm 70 của TK XX
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Biết được những thành tựu của LX trong công cuộc xây dựng CNXH
..
1
3
30 %
.
..
1
3
30 %
Bài 8: Nước Mĩ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Hiểu được nguyên nhân nào dẫn đến nền KT Mĩ phát triển
.
1
2
20 %
.
1
2
20 %
Bài 11: Trật tự thế giới mới sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Trình bày các xu thế phát triển của thế giới sau chiến tranh lạnh kết thúc
1/2
2
20 %
Phân tích được “ Hòa bình, ổn định, hợp tác phát triển KT” là thời cơ, thách thức.
..
1/2
2
20 %
.
1
4
40 %
Bài 14: Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất
.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
.
Hiểu được mục đích TDP tiến hành khai thác
.
1
1
10%
.
.
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tông tỉ lệ %
1+1/2
5
50%
1+1
3
30%
1/2
2
20%
4
10
100%
IV. Đề kiểm tra:
 Câu 1: (3đ) Trình bày những thành tựu đạt được của Liên Xô trong công cuộc xây dựng CNXH từ năm 1945- 1950 của Thế kỉ XX ?
Câu 2: (2đ) Vì sao nền kinh tế Mĩ phát triển?
Câu 3: (4đ) Nêu các xu thế phát triển của thế giới ngày nay? Tại sao nói “ Hòa bình, ổn định và hợp tác phát triển kinh tế” vừa là thời cơ, thách thứcđối với các dân tộc?
Câu 4: (1đ) Tại sao TDP tiến hành khai thác thuộc địa Việt Nam lần thứ hai?
V. Đáp án biểu điểm:
Câu
Nội dung
Điểm
1
(3đ)
* Những thành tựu của Liên Xô.
- Kinh tế. + Công nghiệp. -> Hoàn thành kế hoạch 5 năm trước thời hạn.
-> 1950 sản xuất công nghiệp tăng 73% hơn 6000 nhà máy, xí nghiệp được khôi phục xây dựng đưa vào sử dụng.
+ Nông nghiệp. Một số ngành vượt mức trước chiến tranh, đời sống nhân dân cải thiện.
- Khoa học- kỹ thuật: 1949 chế tao thành công bom nguyên tử.
0.5đ
0.75đ
0.75đ
1đ
2
(2đ)
- Nguyên nhân dẫn đến kinh tế Mĩ phát triển.
+ Thu l

Tài liệu đính kèm:

  • docLịch sử 7;9.doc