Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Năm học 2014-2015

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 14/07/2022 Lượt xem 753Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Năm học 2014-2015
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: VẬT LÝ 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Hệ vật được xem là hệ cô lập nếu
	A. các vật trong hệ có sự tương tác lẫn nhau. 
	B. tổng nội lực tác dụng lên hệ bằng không. 
	C. tổng nội lực tác dụng lên hệ lớn hơn rất nhiều so với tổng ngoại lực tác dụng lên vật. 
	D. Tất cả các câu trên đều đúng. 
Khối lượng súng là 4 kg và của đạn là 50 g. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có tốc độ 800 m/s.Tốc độ giật lùi của súng là
	A. 6 m/s.	B. 7 m/s. 	C. 10 m/s. 	D. 12 m/s.
Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:
	A. p = 360 kgm/s.	B. p = 360 N.s.	 C. p = 100 kg.m/s 	D. p = 100 kg.km/h.
Phát biểu nào sau đây sai:
	A. Động lượng là một đại lượng vectơ. 	
	B. Xung của lực là một đại lượng vectơ.
	C. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi.
	D. Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật. 
Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu ? Cho g = 10 m/s2.
	A. 10 kg.m/s. 	B. 5,0 kg.m/s. 	C. 4,9 kg.m/s. 	D. 0,5 kg.m/s.
Công cơ học là đại lượng 
	A. không âm.	B. vô hướng.	C. luôn dương.	D. véc tơ.
Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 15 kg từ giếng sâu 8 m lên trong 20 s. Công và công suất của người ấy là giá trị nào sau đây. Lấy g = 10 m/s2.
	A. A = 800 J, P = 400 W. 	B. A = 1600 J, P = 800 W. 	
	C. A = 1200 J, P = 60 W. 	D. A = 1000 J, P = 600 W.
Một vật chuyển động với vận tốc dưới tác dụng của lực không đổi. Công suất của lực là:
	A. P = Fvt.	B. P = Fv.	C. P = Ft.	D. P = Fv2.
Công thức tính công của một lực là:
	A. A = F.s.cosa.	B. A = mgh.	C. A = ½.mv2.	D. A = F.s.
Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một góc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 150 N. Công của lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi được 
10 mét là:
	A. A = 1275 J.	 B. A = 750 J.	C. A = 1500 J.	D. A = 6000 J.
Nếu khối lượng của vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần, thì động năng của vật sẽ
	A. tăng 2 lần. 	B. không đổi. 	C. giảm 2 lần. 	D. giảm 4 lần.
Một vận động viên có khối lượng 70 kg chạy đều hết quãng đường 180 m trong thời gian 45 giây. Động năng của vận động viên đó là
	A. 875 J.	B. 560 J.	C. 315 J.	D. 140 J.
Trong các câu sau đây câu nào là sai? Động năng của vật không đổi khi vật
	A. chuyển động cong đều.	B. chuyển động tròn đều.
	C. chuyển động thẳng đều.	D. chuyển động với gia tốc không đổi.
Một vật có khối lượng 1 kg có thế năng 1 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó vật có đô cao là bao nhiêu ?
	A. 32 m.	B. 1 m.	C. 9,8 m.	D. 0,102 m.
Thế năng của một vật được tính bằng công thức:
	A. Wt= .	B. Wt = .	C. Wt = mgh.	D. Wt = .
Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì
	A. thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương.
	B. thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.
	C. thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương.
	D. thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.
Cơ năng là một đại lượng:
	A. luôn luôn dương hoặc bằng không. 	B. luôn luôn dương. 
	C. luôn luôn khác không. 	D. có thể dương, âm hoặc bằng không.
Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Cho g = 10 m/s2. Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất một khoảng bằng:
	A. 15 m. 	B. 5 m. 	C. 20 m. 	D. 10 m. 
Trong quá trình rơi tự do của một vật thì:
	A. động năng tăng, thế năng tăng.	B. động năng tăng, thế năng giảm.
	C. động năng giảm, thế năng giảm.	D. động năng giảm, thế năng tăng.
Từ mặt đất,một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10 m/s.Bỏ qua sức cản không khí.cho g = 10 m/s2. Ở độ cao nào thế năng bằng 4 lần động năng: 
	A. 4 m.	B. 2 m.	C. 4 cm.	D. 2 cm.
Khi nung nóng đẳng tích một lượng khí lí tưởng làm nhiệt độ tăng thêm 100C thì áp suất tăng thêm 1/60 lần áp suất ban đầu.Nhiệt độ ban đầu của lượng khí đó là:
	A. 600 K.	B. 6000C.	C. 400 K.	D. 400 C.
Tính chất nào sau đây không phải là chuyển động của phân tử vật chất ở thể khí?
	A. Chuyển động hỗn loạn.	B. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
	C. Chuyển động không ngừng. 	D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
Nhận xét nào sau đây không phù hợp với khí lí tưởng?
	A. Thể tích các phân tử có thể bỏ qua.	
	B. Các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
	C. Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.	
	D. Khối lượng các phân tử có thể bỏ qua. 
Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 270C và áp suất 105 Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 1770C thì áp suất trong bình sẽ là: 
	A. 1,5.105 Pa.	B. 2. 105 Pa.	C. 2,5.105 Pa.	 	D. 3.105 Pa.
Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình
	A. đẳng nhiệt. 	B. đẳng tích.	C. đẳng áp.	 	D. đoạn nhiệt.
Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ-Mariốt?
	A. .	 B. hằng số.	C. hằng số.	D. hằng số.
Một xilanh chứa 100 cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa. Pit tông nén đẳng nhiệt khí trong xilanh xuống còn 50 cm3. Áp suất của khí trong xilanh lúc này là:
	A. 2. 105 Pa.	 B. 3.105 Pa.	C. 4. 105 Pa.	 	D. 5.105 Pa.
Quá trình nào sau đây có liên quan tới định luật Saclơ.
	A. Qủa bóng bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ. 
	B. Thổi không khí vào một quả bóng bay.
	C. Đun nóng khí trong một xilanh hở. 
 	D. Đun nóng khí trong một xilanh kín.
Một cái bơm chứa 100 cm3 không khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 105 Pa. Khi không khí bị nén xuống còn 20 cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 3270 C thì áp suất của không khí trong bơm là
	A. .	 B. .	C. .	 	D. 
Trong một động cơ điezen, khối khí có nhiệt độ ban đầu là 320C được nén để thể tích giảm bằng 1/16 thể tích ban đầu và áp suất tăng bằng 48,5 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ khối khí sau khi nén sẽ bằng:
	A. 6520C 	 B. 970C 	C. 15520C 	D. 1320C
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: VẬT LÝ 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Một chất khí biến đổi đẳng tích từ trạng thái ban đầu p1=3atm, T1=600K. Trong các thông số trạng thái sau, thông số nào thuộc về chất khí nói trên?
	A. p2=2atm, t2=400oC	B. p2=2atm, t2=527oC
	C. p2=1atm, t2=327oC	D. p2=3,2atm, t2=367oC
Cho căn phòng có thể tích 60m3, người ta tăng nhiệt độ phòng từ T1=280K đến T2=300K ở cùng áp suất 1atm. Cho biết khối lượng mol của khí là 28,73g/mol. Tính khối lượng khí thoát ra khỏi căn phòng?
	A. 4kg	B. 5kg	C. 3kg	D. 8kg
Định luật Bôilơ- Mariốt miêu tả quá trình nào sau đây?
	A. Đẳng áp	B. Quá trình biến đổi trạng thái bất kì
	C. Đẳng tích	D. Đẳng nhiệt
Cho bình 3l đựng khí ở nhiệt độ 27oC, áp suất 4atm. Số phân tử khí có trong bình là:
	A. 4,8.1022	B. 6,2.1023	C. 2,94.1023	D. 5,88.1023
Số Avôgađrô có ý nghĩa nào sau đây
	A. Số nguyên tử, phân tử có trong 1 mol chất	B. Số phân tử, nguyên tử có trong 2 mol chất
	C. Số nguyên tử có trong 18g C	D. Số phân tử, nguyên tử có trong 3 mol chất
Một lượng không khí được giảm trong quả cầu đàn hồi ở trạng thái V=2,5l, t=20oC, p=99,75kPa. Nhúng quả cầu vào nước nhiệt độ 5oC, áp suất 2.105Pa. Thể tích của quả cầu là bao nhiêu?
	A. 1,32l	B. 2,18l	C. 1,18l	D. 1,38l
Cho một chất khí biến đổi đẳng nhiệt, biết ban đầu chất khí ở trạng thái p1=2atm, V1=4l. Hỏi trong các trạng thái sau trạng thái nào là của chất khí nói trên?
	A. p2=4atm, V2=4l	B. p2=8atm, V2=2l	C. p2=6atm, V2=3l	D. p2=6atm, V2=l
Cho 1 khối khí lí tưởng trạng thái ban đầu là po=1 atm, Vo=8l, To=273K. Biến đổi đẳng nhiệt tới trạng thái có áp suất p1=2atm, rồi đẳng tích tới trạng thái có nhiệt độ T2=819K. Hỏi áp suất cuối cùng của chất khí đó là bao nhiêu?
	A. 6atm.	B. 7atm.	C. 5atm.	D. 4atm
Nung nóng một lượng không khí trong điều kiện đẳng áp, người ta thấy nhiệt độ nó tăng thêm 6K, còn thể tích tăng thêm 2% thể tích ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của lượng không khí đó là bao nhiêu?
	A. 300K	B. 600K	C. 273K	D. 450K
Cho một lượng không khí đựng trong bình. Hỏi áp suất của khí sẽ biến đổi thế nào nếu thể tích bình tăng 3 lần, nhiệt độ giảm đi một nửa?
	A. Áp suất giảm 6 lần	B. Áp suất tăng gấp bốn
	C. Áp suất không đổi	D. Áp suất tăng gấp đôi
Cho 22,4m3 khí O2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Số mol và số phân tử có trong lượng khí đó là:
	A. 10mol; 6,02.1024	B. 1mol; 6,02.1023	C. 5mol; 3,01.1024	D. 1000mol; 6,02.1026
Số phân tử có trong 1l khí O2 ở điều kiện 105Pa, 273K là:
	A. 2,65.1022	B. 6,65.1022	C. 6,65.1024	D. 2,65.1020
Các tính chất sau đây, tính chất nào không phải của khí lý tưởng
	A. Có khối lượng riêng nhỏ
	B. Giữa các phân tử có tương tác đẩy và tương tác hút
	C. Dễ nén
	D. Bành trướng
Cho một khí biến đổi đẳng áp từ trạng thái có V1=8l; T1=273K đến trạng thái có nhiệt độ 546o	C. Thể tích V2 của chất khí đó là:
	A. 16l	B. 12l	C. 32l	D. 24l
Cho 1 khí lí tưởng có trạng thái ban đầu p1=1atm, V1=8l, T1=546K biến đổi đẳng áp tới V2=4l rồi biến đổi đẳng tích tới T3=819K. Tìm áp suất cuối cùng của khí đó?
	A. 2atm	B. 3atm	C. 5atm	D. 4atm
Khi áp dụng phương trình trạng thái của khí lí tưởng cho khí thực ta cần lưu ý điều gì sau đây?
	A. Kết quả thu được chỉ là gần đúng
	B. Thường thu được kết quả nhỏ hơn về thể tích
	C. Thường thu được kết quả lớn hơn về áp suất
	D. Các phân tử khí thực có tương tác
Cho bốn bình có dung tích như nhau, ở cùng nhiệt độ, đựng 4 khí khác nhau. Khí ở bình nào gây áp suất lớn nhất?
	A. Bình 4, đựng 4 gam khí O2	B. Bình 1, đựng 4 gam khí H2
	C. Bình 3, đựng 7 gam khí N2	D. Bình 2, đựng 22 gam khí CO2
Ở kì nén của một động cơ 4 kì, hỗn hợp khí trong xi lanh biến đổi trạng thái từ nhiệt độ T1=47oC thành T2=367oC, thể tích V1=1,8l thành V2=0,3l vậy áp suất sẽ biến đổi thành bao nhiêu Pa biết ban đầu p1=100kPa?
	A. 2400kPa	B. 1200kPa	C. 7200kPa	D. 120kPa
Cho một khối khí có trạng thái ban đầu p1=1atm, V1=4l, T1=273K biến đổi trạng thái: Đẳng tích tới áp suất p2=2atm; sau đó đẳng nhiệt tới áp suất p3=4atm. Hỏi thể tích và nhiệt độ cuối cùng của chất khí đó?
	A. 3l; 546K	B. 5l; 546K	C. 2l; 546K	D. 4l; 546K
Cho một khối khí được chứa trong một bình có thể tích không đổi V từ trạng thái 1 có áp suất p1, nhiệt độ t1oC biến đổi tới trạng thái 2 có nhiệt độ t2o	C. Áp suất cùa khí đó ở trạng thái số 2 là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Cho một chất khí biến đổi đẳng áp như sau: Đẳng tích từ trạng thái 1 đến trạng thái 2; đẳng nhiệt từ trạng thái 2 đến trạng thái 3; đẳng áp từ trạng thái 3 đến trạng thái 1. Hình nào dưới đây mô tả đúng quá trình trên?
	A. O
V
p
1
3
2
	B.O
V
p
1
2
3
	C.O
T
p
1
2
3
	D. O
T
V
1
3
2
Nội dung thuyết động học phân tử chất khí nói về những tính chất nào sau đây của chất khí?
	A. Phân tử của chất khí, chuyển động nhiệt của phân tử chất khí, áp suất chuất khí
	B. Thành phần cấu tạo phân tử, chuyển động nhiệt, năng lượng liên kết
	C. Năng lượng phân tử, chuyển động nhiệt của phân tử, áp suất của chất khí
	D. Nội năng phân tử, năng lượng liên kết, va chạm của các phân tử với nhau và với thành bình
Ở độ cao 10km cách mặt đất áp suất không khí chỉ còn khoảng 30,6kPa, còn nhiệt độ là 230K. Biết khối lượng mol của không khí là 28,8g/mol. Tính khối lượng riêng của không khí ở độ cao đó?
	A. 0,46 kg/m3	B. 0,32kg/m3	C. 0,23kg/m3	D. 0,64kg/m3
Chọn câu trả lời đầy đủ
Áp suất của chất khí tác dụng lên thành bình phụ thuộc vào:
A. Thể tích bình, loại chất khí và nhiệt độ	B. Thể tích bình, số mol khí và nhiệt độ
C. Thể tích bình, khối lượng khí và nhiệt độ	D. Loại chất khí, khối lượng khí và nhiệt độ
Cho 22,4l khí ở điều kiện 2atm và 546K biến đổi tới trạng thái có nhiệt độ T=300K và áp suất p=4atm. Số mol và thể tích của khối khí ở điều kiện đó là:
	A. 2mol và 3,23l	B. 2mol và 8,23l	C. 1mol và 6,15l	D. 1mol và 4,16l

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_10_nam_hoc_2014_2015.doc