Bộ đề kiểm tra học kì I môn Toán, Tiếng việt lớp 1

doc 37 trang Người đăng dothuong Lượt xem 438Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kì I môn Toán, Tiếng việt lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề kiểm tra học kì I môn Toán, Tiếng việt lớp 1
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1
MÔN THI: TOÁN 1 
Thời gian làm bài 60 phút
Bài 1: Tính:
 + + + + + 	+ 
Bài 2: Tính:
 1 + 2 + 1= 3 + 1 + 1 2 + 0 + 1 =
Bài 3:
>
<
=
 	2 + 3 .5 2 + 2.1 + 2 1 + 4 .4 + 1
 ? 2 + 2..5 2 + 1.1 + 2 5 + 0..2 + 3
Sè
 Bài 4: ?
 	1 + . = 1 1 + . = 2
 	+ 3 = 3 2 + . = 2
 Bài 5: Viết phép tính thích hợp
a.	 b.
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2
MÔN THI: TOÁN 1 
Thời gian làm bài 60 phút
 Bài 1: (1 điểm )Viết số thích hợp vào chỗ trống :
 a/ 0 ; 1; 2; .; .; ; 6 ; .; 8; .; 10.
 b/ 10; 9 ;.; ..; 6 ; ..; 4; . ; 2 ; ..; 0.
 Bài 2: (2,5 điểm) Tính:
 a/ 4 + 5 = .. 4 + 3+ 2 =..
 10 – 3 =	 8 – 6 – 0 = . 
 b/
7
10
8
6
+
-
+
-
1
 5
2
4
.
.
.
.
 Bài 3: Số (1 điểm)
 3 + = 8 ; 9 - = 6 ; + 4 = 8 ; 7 - = 5
 Bài 4: (1 điểm) Đọc, viết số ? 
 năm hai ba ..  
   . 7 6 
Bài 5: Điền dấu > < = : (1,5 điểm)
 a/ 5 + 4  9 6  5 b/ 8 - 3  3 +5 7 – 2  3 + 3
Bài 6: (1 điểm)
 Hình vẽ bên có:
 - Cóhình tam giác
 - Cóhình vuông 
Bài 7: (2 điểm) Viết phép tính thích hợp :
a. Có : 9 quả bóng.
 Cho : 3 quả bóng. 
 Còn lại : quả bóng ?
b. Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng :
=
9
=
6
=
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 3
MÔN THI: TOÁN 1 
Thời gian làm bài 60 phút
1/Tính: 
 6 5 7 9
 + - + -
 3 1 2 6
 (1đ)
2/ Tính: 6 + 2 = 9 - 5 = 4 + 3 - 6 =
 7 - 3 = 10 + 0 = 3 - 2 + 8 = (1,5đ)
3/ Số ? 
a/ + 2	-5 8
b/ - 4 + 7 (1đ)
6
4/Điền dấu đúng: > < = ?
 9 	6 + 2 7 8 - 2 5 + 3 3 + 5
 (3đ)	
 4 8 - 5 6 7 + 1 9 - 2 8 + 1
5/ Điền số và phép tính thích hợp vào ô trống:
 Có: 10 cây bút
 Cho: 3 cây bút
 Còn: ........cây bút 
6/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
 (1đ)
 Có : ..........................hình tam giác
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 4
MÔN THI: TOÁN 1 
Thời gian làm bài 60 phút
Bài 1: (1 điểm)
a) Viết các số từ 0 đến 10: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
b) Viết các số từ 10 đến 0: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Bài 2: (3 điểm) Tính:
5
3
. . . . . 
+
6
4
. . . . . 
+
10
 3
. . . . . 
–
 7
 7
. . . . . 
–
a)
b)	6 + 2 = . . . . . . . .	 6 + 2 + 2 = . . . . . . . .
	 	 10 + 0 = . . . . . . . .	 10 – 5 – 3 = . . . . . . . .
	8 – 3 = . . . . . . . .	 4 + 3 – 2 = . . . . . . . .
5 – 2 = . . . . . . . .	 9 – 4 + 5 = . . . . . . . .
Bài 3: (2 điểm) 
Số?
	 4 + . . . = 10	 9 = 5 + . . . 
	. . . + 3 = 5	 8 = . . . + 6
	 7 – . . . = 3	10 = 10 + . . .
	. . . – 5 = 0	10 = . . . + 7
Bài 4: (1 điểm) 
<
>
=
?
	7 + 2 	 2 + 7	9 – 3	 	 6 + 2
	3 + 4 	 10 – 5	4 + 4 	 4 – 4
Bài 5: (1 điểm) 
a) Khoanh tròn vào số lớn nhất:	5; 2; 8; 4; 7
b) Khoanh tròn vào số bé nhất:	8; 6; 9; 1; 3
Bài 6: (1 điểm) 
Bài 7:(1 điểm) 
Hình bên có:
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hình tam giác.
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hình vuông
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 5
MÔN THI: TOÁN 1 
Thời gian làm bài 60 phút
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống. (1điểm)
0
1
3
5
6
9
 Bài 2: Điền số theo mẫu: (1 điểm)
0 0 0 
0 0 
0 0 0 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0
0
 4 . ..   .
Bài 3: Viết các số : 5 , 9 , 2 , 7 (1điểm)
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:..
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:..
Bài 4: Tính ( 1 điểm )
a. 	 2 + 5 - 0 = 2 + 3 + 4 =
b. 
Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống: (2 điểm)
	10 - = 6 + 7 = 9
 + 8 = 10 8 - = 4
<
>
=
Bài 6: ( 1 điểm)
 
	 5..... 8	 7 .. 7
 9  6	8  10

Bài 7: Đúng ghi Đ, Sai ghi S: (0,5 điểm)
	2 + 6 = 8	9 – 5 = 3
 Hình tròn
Bài 8: Nối ( theo mẫu ):( 0,5 điểm ) 
 
 Hình tam giác giác
 Hình vuông
Bài 9: ( 1 điểm) a. Viết phép tính thích hợpvào ô trống: 
 b. Viết phép tính thích hợp vào ô trống 
Có : 8 quả cam 
Cho : 2 quả cam 
Còn :.quả cam?
Bài 10: Hình bên có: ( 1 điểm )
Có .. hình vuông 
Có .. hình tam giác
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 6
MÔN THI: TOÁN 1 
Thời gian làm bài 60 phút
Câu 1: Tính: (1 đ)
1 + 1 =	2 + 3 =	5 + 4 =	7 + 2=
Câu 2: Số : (2 đ)
3 +..= 7	8 -..= 5
4 +..= 9	6 -..= 2
2 +..= 5	..- 4 =6
Câu 3: Điền dấu thích hợp vào ô vuông: ( , =) (2 đ)
4+1 * 5	 2+2 * 3
 5 * 1+2	3-1 * 1
Câu 4: Trong các số : 6, 2, 4, 5, 8, 7 (1 đ)
Số nào bé nhất : .
Số nào lớn nhất : 
Câu 5: Hình bên có mấy hình vuông? 1 đ
5 	B. 4 	C. 3
Câu 6: Thực hiện các phép tính : 4 + 2 - 3= ? (1 đ)
2
3
5
Câu 7 : Thực hiện phép tính thích hợp (2 đ)
Có : 4 con bướm
Thêm : 3 con bướm
Có tất cả :  con bướm
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 7
MÔN THI: TOÁN 1 
Thời gian làm bài 60 phút
Bài 1. (1điểm) 
Điền số vào ô trống :
 1 ; 2 ; .. ; .. ; .. ; 6 ; .. ; 8 ; 9 ; 10
 b) Điền số vào chỗ chấm (.) theo mẫu:
 ..6..  . . 
Bài 2. (1điểm) 
>
<
=
 3 + 5 9 2 + 6 7 
 7 +2 5 + 4 9 - 3 4 + 3 
Bài 3. (3điểm) Tính :
-
-
+
+
+
a) 6 5 8 8 9
 3 2 0 7 5 
 ..... ..... ..... ..... .....
b) 3 + 4 - 5 = .......... c) 8 - 3 + 4 = ..........
Bài 4. (1điểm) Viết các số 2 ; 5 ; 9 ; 8 :
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : 
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : .
Số
Bài 5. (1điểm) ?
	4 + = 6 - 2 = 8
	 + 5 = 8 7 - = 1
Bài 6. (1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Có........ hình tròn.
b) Có ....... hình tam giác. 
c) Có .. hình vuông. 
Bài 7.(2điểm) Viết phép tính thích hợp :
Có : 7 quả
 Thêm : 2 quả
 Có tất cả : . quả
=
6
8
=
Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 8
MÔN THI: TOÁN 1 
Thời gian làm bài 60 phút
Câu 1 / Viết ( 3 đ )
	a/ Viết các số từ 5 đến 10 : 	
	b/ Viết số vào chỗ chấm : 
½½
½½
bb
bb
b
ää
ää
ää
vvvvvv
vv
	. . . .	. . . .	 . . . .	. . . .
	c/ Đọc các số : 
8 : . . . . . . . . 	10 : . . . . . . . . 	9 : . . . . . .. . . . 	1 : . . . . . . . . .
Câu 2 / Tính : ( 2 đ )
_
_
+
+
a/ 	8	0	10	6
	2	9	 6	3
b/ 	8 - 5 = . . . .	7+3 = . . . .	
	1 + 4 + 5 = . . . .	2 - 1 + 9 = . . . .
Câu 3 / Viết các số 9 , 6 , 3 , 1 ,8 : ( 1 đ )
	a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn : . . . , . . . , . . . , . . . , . . . . .
	b/ Theo thứ tự từ lớn đếnbé : . . . . , . . . , . . . , . . . ., . . . . .
Câu 4 / Điền số thích hợp vào chỗ chấm : ( 1 đ )
	. . . + 1 = 6 	5 + . . . = 9 	. . . – 5 = 5	10 – . . . = 10 
Câu 5 / Điền dấu > < = vào ô trống : ( 1 đ )
	4 + 3 8 	9 – 2 10 – 7
 	10 – 1 8 +0 	 5	10 – 5 
Câu 6 / ( 1 đ )
Viết phép tính thích hợp : 
!!!!!!!
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 9
MÔN THI: TOÁN 1 
Thời gian làm bài 60 phút
Tính: (2 điểm)
a/
+
4
-
9
+
5
+
2
-
10
+
1
+
10
6
3
3
7
 8
8
 0
b/
10 – 4 + 3 = 
10 – 5 + 2 = 
10 + 0 – 4 = 
6 + 2 – 3 = ..
7 – 4 + 6 = ..
8 – 3 + 3 = ..
Số? (2 điểm):
9 = .. + 4
3 +  > 9 – 1
3 + 6 < 7 + 
10 = 7 + 
10 – 4 < 7 - 
.. – 5 > 3 + 1
9 = 10 - .
 - 8 = 9 - 1
10 -  = 8 - 2
Viết các số: 8; 1; 5; 4; 7; 2. (2 điểm)
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn:
..
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé:
..
Viết phép tính thích hợp (2 điểm)
? lá cờ
Lan có: 6 lá cờ
Có: 9 quả cam
Hồng có: 4 lá cờ
Cho: 4 quả cam
Còn: ? quả cam
Trong hình dưới đây (2 điểm)
a/ 
b/ 
Có  hình tam giác
Có  hình vuông
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 10
MÔN THI: TOÁN 1 
Thời gian làm bài 60 phút
Bài 1 : Điền số.
5 + ......... = 9
......... – 6 = 3
5 + ......... = 8
......... + 2 = 7
6 + 3 = .........
......... + 7 = 8
9 - ......... = 5
......... + 5 = 7
1 + ......... = 6
9 – 5 = .........
Bài 2 : Tính.
9 – 1 = .........
7 + 2 = .........
9 – 4 =.........
9 – 7= .........
9 – 5 =.........
8 – 7 = .........
6 + 2 = .........
9 – 0 = .........
8 – 3 = .........
8 – 6 = .........
7 – 3 = .........
9 – 8 = .........
7 + 1 = .........
0 + 9 = .........
2 + 3 = .........
5 – 3 = .........
6 – 2 = .........
6 – 5 = .........
Bài 3 : Viết các số 6, 5, 0, 2, 10, 7, 4, 3 theo thứ tự từ bé lớn.
Bài 4 : Đúng ghi “đ”, sai ghi “s” vào ô trống.
6 > 0
2 < 3 < 4 
2 + 3 > 5 
7 = 7 
3 < 9 
4 > 7 > 8
5 + 0 = 5 
3 < 1
Bài 5 : Viết phép tính thích hợp.
ó
ó
ó
ó
ó
ö
ö
ö
ö
ö
ó
ó
óó
ö
ö
ö
ö
Bài 6 : Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: 
Hình bên có số hình tam giác là: 
A. 4
B. 5 
C. 6
Bài 7 : Đặt phép tính thích hợp: “ +” hoặc “ – ”
1..... 2= 3
2..... 1 = 3
1..... 1 = 2
1..... 4 = 5
.3.... 1 = 2
3..... 2 = 1
2..... 1 = 1
2..... 2 = 4
4..... 2 = 2
4..... 3 = 1
3..... 3 = 0
3..... 2 = 5
9..... 5 = 4
8..... 6 = 2
6..... 3 = 9
7..... 3 = 10
3..... 6 = 9
2..... 6 = 8
7..... 1 = 8
5..... 3 = 8
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 11
MÔN THI: TOÁN 1 
Thời gian làm bài 60 phút
1. Viết
a/ Các số từ 1 đến 10:..
b/Theo mẫu: 
——
—
————
—
————
———
—
————
—————
————
—————
—————
 3 ..... . .. 
 c/Đọc số: 7 :bảy 10 : 3 : 8 : 5 :.
2.Tính:
 a/ 5 8 9 10 
 + + - -
 4 2 3 6
 b/ 7 + 2 = 6 - 0 = 5 + 3 - 4 = 8 - 0 + 1 = 
3. Viết các số 3 ; 6 ; 9 ; 2:
 a/Theo thứ tự từ bé đến lớn
 b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé
4.Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 3 +  =7 .+ 6 = 8 
 8 -  =4 .- 5 =0
5. Điền dấu > < = vào chỗ chấm 
 4 + 3 .. 7 5 + 2 . 6 
 8 - 5 .. 4 7 - 0 ..4 + 2
SỐ
6.
 Có.hình tam giác
 Có.hình tròn
 Có.hình tam giác
7.Viết phép tính thích hợp:
 a/ Có : 6 viên kẹo
 Được cho thêm : 2 viên kẹo
 Có tất cả : ? viên kẹo
 b/Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
=
7
=
7
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 12
MÔN THI: TOÁN 1 
Thời gian làm bài 60 phút
Bài 1. (1,5 điểm) Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống
	8 + 0 = 8 	4 – 0 > 3
	7 + 1 > 9	10 – 0 = 10
	3 + 3 < 6	0 + 6 < 1 + 0 + 5
Bài 2. (1 điểm) 	Số?
6
	- 4	+ 3
 9
	+ 0	+ 1
Bài 3. (1 điểm)	Tính
 6
 - 
 0
 ..
 10
 - 
 8
 ..
 9
 + 
 1
 ..
 7
 + 
 2
 ..
Bài 4. (1 điểm)	Tính
	4 + 4 – 3 = .	9 – 5 + 2 = ..
Bài 5. (1 điểm)	Viết các số 4, 6, 8, 7, 3 theo thứ tự từ lớn đến bé
Bài 6. (1 điểm)	Viết phép tính thích hợp
	Có 9 quả bóng
	Bớt 3 quả bóng
	Còn..quả bóng
Bài 7. (1 điểm) Hính vẽ sau có mấy đoạn thẳng? Khoanh vào trước câu trả lời đúng.
	3 đoạn thẳng
	4 đoạn thẳng
	5 đoạn thẳng
Bài 8. (1 điểm) Mẹ chia kẹo cho hai anh em. Em được 2 cái kẹo, anh được ít hơn em. Hỏi anh được mấy cái kẹo?
	Trả lời: Anh được mẹ chia cho.cái kẹo.
Bài 9. (1,5 điểm) 	Ghi số thích hợp vào ô trống
 -
 +
 =
 0
 +
 -
 =
 9
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 
Thời gian làm bài 60 phút
I. KIỂM TRA ĐỌC
 1. Đọc thành tiếng các âm: d, s, m, qu, ngh, kh.
 2. Đọc thành tiếng các vần: ua, ôi, ia, ây, uôi, ươi.
 3. Đọc thành tiếng các từ ngữ: ngày hội, tuổi thơ, nghỉ ngơi, cua bể, nhà ngói, tươi cười.
 4. Đọc thành tiếng các c â u sau:
- Cây bưởi sai trĩu quả .
- Gió lùa qua khe cửa.
5. Nối ô chữ cho phù hợp (3 điểm)
 xe ô tô
 tha cá
 dì na
 bố lái
đố bé chữ
 cò
II. KIỂM TRA VIẾT: ( GV đọc và hướng dẫn HS viết từng chữ )
1. Âm: m : l, m, ch, tr, kh.
 2. Vần : ưi, ia, oi, ua, uôi.
3. Từ ngữ: nô đùa, xưa kia, thổi còi 
 4. Câu: bé chơi nhảy dây.
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 
Thời gian làm bài 60 phút
I/KIỂM TRA ĐỌC:
1. Đọc thành tiếng:
a. Đọc các vần: ong, ông, eng, iêng, uông, ương, ăm, âm, om, ôm, im, em.
b. Đọc các từ ngữ: Cái võng, măng tre, bông súng, quả chùng, làng xóm.
c. Đọc câu: Quê em có dòng sông và rừng tràm.
 Con suối sau nhà rì rầm chảy.
2. Đọc hiểu:
a. Nối ô chữ cho phù hợp: 
Sóng vỗ
Bay lượn
chuồn chuồn
Rì rào
b. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.
 ?
 eng hay iêng : Cái x ...........; bay l...............
 / .
 ong hay âng : Trái b...........; v..................lời?
II.KIỂM TRA VIẾT:
1. Viết vần: om, am, ăng, em, iêng, ong, uông.
2. Viết từ: nhà tầng, rừng hươu, củ riềng, cành chanh, nuôi tằm, con tôm.
3. Viết câu: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa.
 Đàn dê cắm cúi gặm cỏ trên đồng
Phần A. Kiểm tra đọc
 I. Đọc thành tiếng - 6 điểm
1. Đọc vần:
en
ương
ôm
ươu
iu
at
iêu
au
ưu
ưng
on
iêm
ân
âm
ôn
ơn
im
ên
yêm
ot
iên
ênh
ât
ươn
eng
ăt
ăng
et
yên
uôm
ăn
iêng
êt
om
ang
anh
inh
an
uông
am
yêu
ơt
uôn
ơm
ut
um
ưt
êu
ôt
un
2) Đọc từ:
câu cá
gió bão
líu lo
già yếu
trái lựu
con đò
khăn rằn
ôn bài
dế mèn
con lươn
hồ sen
xe tăng
rau ngót
lương khô
bánh mì
con kênh
cái cưa
rơm rạ
trẻ em
mũm mĩm
âu yếm
gõ kẻng
lá lốt
con vịt
3) Đọc câu: 
 Trong vòm lá mới chồi non
 Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
 Quả ngon dành tận cuối mùa
 Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào
II. Đọc hiểu - 4 điểm(10 phút):
Nối (1,5 điểm)
Bé luôn luôn
ngồi trong lòng mẹ.
Trong phố
nghe lời thầy cô.
Chú bé 
Có nhiều nhà cao tầng.
2. Điền vào chỗ chấm (2,5 điểm)
	a. Điền c hay k ?
.....ái .....éo
.....ua bể
	b. Điền anh hay inh ?
tinh nh .....
 k .............. sợ
Phần B. Kiểm tra viết -10 điểm(30 phút) (Học sinh viết vào giấy ô ly)
Giáo viên đọc cho học sinh viết: 
ôi, in, âm, iêng, êu, eo, anh, ong, ăt, iêt, uôm, yêu, ươn, êt, an, ơt, um, ươu, ơn, ung, yêm, at, âu, uông
	Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 3
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 
Thời gian làm bài 60 phút
I. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm )
1. Đọc thành tiếng: ( 7 điểm )
a. Đọc thành tiếng các vần sau:
ua , ôi , uôi , eo , yêu , ăn , ương , anh , om , ât
b. Đọc thành tiếng các từ sau:
khách sạn, cá mập, đại bàng, dưa chuột
c. Đọc thành tiếng các câu sau:
HOA MAI VÀNG
Nhà bác khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ,rải rác khắp cả khu đất. Các cánh hoa dài ngắn, đủ sắc xanh đỏ trắng vàng, đủ hình đủ dạng.
Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.
2. Đọc hiểu: ( 3 điểm )
a. Nối ô chữ cho phù hợp
Chị ngã
như ý
Vạn sự
em nâng
Mưa thuận
gió hoà
b.Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: ( 1điểm )
	Lưỡi c. Trời m. Con c.
II. Kiểm tra viết: Thời gian 40 phút (10điểm)
( Giáo viên đọc từng tiếng học sinh viết vào giấy ô ly)
Viết vần: 
ơi , ao , ươi , ây , iêm , ôn , uông , inh , um , ăt.
 2. Viết các từ sau:
cá thu, vầng trăng, bồ câu, gập ghềnh
3.Viết bài văn sau:
NHỚ BÀ
Bà vẫn ở quê. Bé rất nhớ bà.
Bà đã già,mắt đã loà, thế mà bà đan lát, cạp rổ, cạp rá bà tự làm cả. Bà vẫn rất ham làm.
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 4
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 
Thời gian làm bài 60 phút
A. PHẦN ĐỌC: 10 điểm
I. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm )
	( GV gọi từng em học sinh lên bảng cầm giấy đọc theo yêu cầu )
1. Đọc thành tiếng các vần:
	oi am iêng ut
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ:
	bố mẹ quê hương bà ngoại già yếu
3. Đọc thành tiếng các câu:
Đi học thật là vui. Cô giáo giảng bài. Nắng đỏ sân trường. Điểm mười thắm trang vở.
II. Đọc hiểu: (4 điểm)
1. Nối câu ( theo mẫu ): 3 điểm.
Đi học
Cô giáo
Nắng đỏ
giảng bài
sân trường
thắm trang vở
thật là vui
Điểm mười
2. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: ( 1điểm )
	Lưỡi c. con c.
B. PHẦN VIẾT: 10 ĐIỂM
Tập chép
( Giáo viên viết lên bảng bằng chữ viết thường mỗi phần viết một dòng
học sinh nhìn bảng và tập chép vào giấy ô ly )
1. Các vần: ( 3 điểm )
	ay 	eo 	uôm 	 iêng 	 ưt 	 êch
2. Các từ ngữ: ( 4 điểm )
	bàn ghế 	bút mực 	cô giáo 	học sinh
3. Câu: ( 3 điểm )
	Làng em vào hội cồng chiêng
1. KiÓm tra ®äc (10 ®iÓm)
a- §äc thµnh tiÕng c¸c vÇn sau :
an , eo , yªn , ­¬ng , ­¬t
b- §äc thµnh tiÕng c¸c tõ ng÷ :
rÆng dõa, ®Ønh nói, s­¬ng mï, c¸nh buåm, trang vë
c- §äc thµnh tiÕng c¸c c©u sau :
Chim Ðn tr¸nh rÐt bay vÒ ph­¬ng nam. C¶ ®µn ®· thÊm mÖt nh­ng vÉn cè bay theo hµng.
d- Chän vÇn thÝch hîp ®iÒn vµo chç trèng :
/
- ­¬n hay ­¬ng : con l.......... ; yªu.............. 
- ¨t hay ¨c : ch¸u ch .........; m............ ¸o.
2. kiÓm tra viÕt (10®iÓm)
ViÕt 5 vÇn : u«m, ªnh, ¨ng, ©n, ­¬u thµnh mét dßng.
ViÕt c¸c tõ sau thµnh mét dßng :
 ®u quay, thµnh phè, b«ng sóng, ®×nh lµng
c. ViÕt c¸c c©u sau :	bay cao cao vót
chim biÕn mÊt råi
chØ cßn tiÕng hãt
lµm xanh da trêi
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 5
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 
Thời gian làm bài 60 phút
1. Kiểm tra đọc (10 điểm)
a- Đọc thành tiếng các vần sau :
an , eo , yên , ương , ươt
b- Đọc thành tiếng các từ ngữ :
rặng dừa, đỉnh núi, sương mù, cánh buồm, trang vở
c- Đọc thành tiếng các câu sau :
Chim én tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
d- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống :
/
- ươn hay ương : con l.......... ; yêu.............. 
- ăt hay ăc : cháu ch .........; m............ áo.
2. kiểm tra viết (10điểm)
Viết 5 vần : uôm, ênh, ăng, ân, ươu thành một dòng.
Viết các từ sau thành một dòng :
 đu quay, thành phố, bông súng, đình làng
Viết các câu sau :
bay cao cao vút
chim biến mất rồi
chỉ còn tiếng hót
làm xanh da trời
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 6
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 
Thời gian làm bài 60 phút
Phần đọc thành tiếng 
Câu 1 / Đọc thành tiếng các vần sau : 2đ
on 	 	iêng	ươt	 im 	ay 
Câu 2 / Đọc thành tiếng các từ ngữ sau : 2đ
	cầu treo	 cá sấu 	dừa xiêm	 cưỡi ngựa	kì diệu 	
Câu 3	 / Đọc thành tiếng các câu sau : 2đ
	Những bơng cải nở rộ , nhuộm vàng cả cánh đồng . 
Trên trời bướm bay lượn từng đàn . 
Phần viết
Câu 1 / Đọc cho học sinh viết các vần (2đ)
	âm	ươm	ong	ơt 	ênh 	
Câu 2 / Đọc cho học sinh viết các từ ngữ (4 đ)
	rừng tràm 	hái nấm 	lưỡi xẻng 	chẻ lạt 	xin lỗi 
Câu 3 / Tập chép (4 đ)
 Ban ngày , sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà . Tối đến sẻ mới cĩ thời gian âu yếm đàn con . 
Phần viết
Câu 1 / Đọc cho học sinh viết các vần (2đ)
	âm	ươm	ong	ơt 	ênh 	
Câu 2 / Đọc cho học sinh viết các từ ngữ (4 đ)
	rừng tràm 	hái nấm 	 	lưỡi xẻng 	chẻ lạt 	
Câu 3 / Tập chép (4 đ)
 Ban ngày , sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà . Tối đến sẻ mới cĩ thời gian âu yếm đàn con . 
Phần Đọc hiểu 
Câu 1 / Nối ô chữ cho phù hợp : 2đ
Chị Na gánh 
đang ăn cỏ 
 chăm chỉ 
Con hươu 
lúa về nhà 
Cả nhà 
đi vắng 
Em làm bài 
Câu 2 / Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống : 2đ
 ù
´
	oi hay ơi : làn kh  	 cây c 
	ăm hay âm : ch  chỉ m  cơm 
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 7
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 
Thời gian làm bài 60 phút
 1/GV coi thi cho học sinh lên bảng đọc các vần sau: (3đ)
Ôm iên uông ung ăng anh
 2/Gv cho học sinh đọc các từ sau (3đ)
Chó đốm Rau muống Cành chanh 
Trung thu Phẳng lặng	Viên phấn
 3/GV cho học sinh đọc các câu sau (4đ)
Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 8
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 
Thời gian làm bài 60 phút
A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
ĐỌC THÀNH TIẾNG: (7 điểm)
Đọc các vần: 
Ua, ưu, ươu, ong, uông, anh, inh, uôm, ot, ôt.
Đọc các từ: 
Mũi tên, mưa phùn, viên phấn, cuộn dây, vườn nhãn, vòng tròn, vầng trăng, bay liệng, luống cày, đường hầm.
Đọc các câu:
+ Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng.
+ Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
ĐỌC HIỂU: (3 điểm)
* Đọc thầm và làm bài tập: Nối các từ ở cột A với các từ ở cột B để tạo thành cụm từ có nghĩa.
Vườn nhãn
A/
Đều cố gắng
B/
Từng đàn
Tung bờm
Ngựa phi
Bướm bay lượn
Bé và bạn
Sai trĩu quả
B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
Viết cá từ: ghế đệm, nhuộm vải, sáng sớm, đường hầm (7 điểm)
2. Làm các bài tập: (3 điểm)
Chọn vần, phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống: 
a. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ 
ong hay ông: 
con .
cây th...
b.Chọn phụ âm đầu x , s , ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm) 
Lá ...en
...e đạp.
.ĩ ngợi
ửi mùi.
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 9
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 
Thời gian làm bài 60 phút
Phần kiểm tra đọc ( 10 đ )
Đọc vần :( 2 đ )
âu , ôn , oi , ia , ua.
Ây , ươi . iu , âu
Eo , ay , êu , iên , ut
Ưu , iêu , ưng, inh , ênh
An , ăn , un , ươu, ưu
2.Đọc thành tiếng các từ ( 2 đ )
- rổ rá , nhổ cỏ , gồ ghề , giỏ cá mùi thơm, con vượn.
- mua mía , trỉa đỗ , mùa dưa , đôi đũa ,cối xay ,vây cá.
- cái kéo , chào cờ , trái đào , sáu sậu, vườn nhãn.
3. Đọc thành tiếng các câu ( 2 đ )
Sau cơn mưa. Gà mẹ dẫn đàn con đi kiếm ăn.
4. Nối ô chữ cho thích hợp ( 2 đ )
Siêng
làng
Trường
Năng
5. Điền vần thích hợp vào chỗ chấm ( 2 đ )
- om hay am số t.. ống nh..
- im hay um xâu k .. ch . Nhãn.
II. PHẦN KIỂM TRÁ VIẾT:
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 10
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 
Thời gian làm bài 60 phút
1. Kiểm tra đọc (10 điểm)
a/ Đọc thành tiếng các vần:
 âu , an , ung , om , ươm
b/ Đọc thành tiếng các từ ngữ:
 mái ngói, cây cau, khen thưởng ,bông súng, chuối chín
c/ Đọc thành tiếng các câu:
 Mùa hè vừa đến, phượng vĩ trổ bông tô đỏ sân trường.Các bạn bẻ xuống làm bướm bay trong vở.
d/Nối ô chữ cho phù hợp:
Gió thổi
gà con
ăn thóc
như mẹ hiền
rì rào
no gió
cô giáo
cánh 

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI_KIEM_TRA_CUOI_KI_1_LOP_1.doc