Bộ đề kiểm tra học kì 1 Toán 6

doc 12 trang Người đăng nguyenlan45 Lượt xem 1231Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kì 1 Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề kiểm tra học kì 1 Toán 6
 BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TOÁN 6
ĐỀ 1
Bài 1 (1 điÓm):
a, Cho tập hợp A =. Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
b, Tìm BCNN(45;75)
Bài 2: (2 điểm)
Thực hiện phép tính 
a) 22 . 5 + (149 – 72) b) 24.67 + 24.33 c) 136. 8 - 36.23 d) 
Bài 3: (2điểm) Tìm x biết:
a) 5.(x + 35) = 515 	 b) chia hết cho c¶ 3 và 5	 
Bµi 4:( 2 điÓm)
 Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 200 đến 500. 
Bµi 5:(2,5 ®iÓm)
Vẽ đoạn thẳng MN dài 8cm. Gọi R là trung điểm của MN.
Tính MR, RN
Lấy hai điểm P và Q trên đoạn thẳng MN sao cho MP = NQ = 3cm. Tính PR, QR
Điểm R có là trung điểm của đoạn PQ không? Vì sao ?
Bµi 6: ( 0,5®iÓm)
	Cho dãy số tự nhiên: 5; 11; 17; 23; 29; ...
 Hỏi số 2010 có thuộc dãy số trên không? Vì sao? 
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
Bài 1 a)A = 
 b, BCNN(45;75) = 32.52 = 225
Bài 2: a)22 . 5 + (149 – 72) = 4.5 + (149 – 49)= 20 + 100 = 120
 b) 24.67 +24.33 = 24.(67+33) =24.100 = 2400
 c) 136. 8 - 36.23 = 136.8 – 36.8 = 8.(136 – 36) = 8.100 = 800
 d) = 2010 + 5= 2015
Bài3 a)5.(x + 35) = 515 à x + 35 = 103 ==> x = 103 – 35 = 68
 b) chia hết cho 3 và 5 5 x = 0; 5
 Vậy x = 5
Bµi 4Gọi số sách là a thì a c.h 12, a c.h 15, a c.h 18 và 200 ≤ a ≤ 500.
 Do đó a Î BC(12, 15, 18) và 200≤a ≤ 500. BCNN(12, 15, 18)
 12 = 22. 3 ; 15 = 3. 5 ; 18 = 2. 32
 Þ BCNN(12, 15, 18) = 22. 32. 5 = 180 
 BC(12, 15, 18) = {0; 180; 360; 540;}
 Mà 200 ≤ a ≤ 500 nên a = 360 Vậy có 360 quyển sách.
Bµi 5N
M
Q
P
R
a, Lập luận và tính được: MR = RN = 4cm
b, Lập luận và tính được: PR = QR = 2cm
c, Lập luận và kết luận được: R có là trung điểm của PQ
Bµi 6: Ta có: 11 chia cho 6 có sốdư là 5
 17 chia cho 6 có số dư là 5
 23 chia cho 6 có số dư là 5
 29 chia cho 6 có số dư là 5
Vì: 2010 c/hết cho 6 ==> 2010 không thuộc dãy số trên
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ 2
Bài 1 (1 điÓm):
a, Ghi tập hợp sau bằng cách liệt kê c¸c phÇn tö : B = { x N/ 10≤x ≤15}
b, Tìm ¦CLN(45,75)
Bài 2: (2 điểm)Thực hiện phép tính 
a) 22 . 5 + (136 – 62) b)14 .23 +14 .77 c) 136. 23 - 36. 8 d) 
Bài 3: (2điểm) Tìm x biết:
a) 10 + 2x = 45 : 43
b) chia hết cho c¶ 2 và 5	 
Bµi 4:( 2 điÓm)
Nhân ngày sinh nhật của con, mẹ có 40 cái kẹo và 32 cái bánh dự định sẽ chia đều và các đĩa, mỗi đĩa gồm có cả bánh và kẹo. Có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu đĩa? Khi đó mỗi đĩa có bao nhiêu cái bánh, bao nhiêu cái kẹo?
Bµi 5:(2,5 ®iÓm)
Cho hai tia đối nhau Ox, Ox’. Lấy A Ox; B Ox’ sao cho OA = 3 cm ; OB = 3cm.
a/ Tính AB 
b/ Chứng tỏ điểm O là trung điểm AB
c/ Gọi C là trung điểm OB. Tính OC.
Bµi 6: ( 0,5®iÓm)
	Cho dãy số tự nhiên: 5; 11; 17; 23; 29; ...
 Hỏi số 2010 có thuộc dãy số trên không? Vì sao? 
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
Bài 1a, B = 
b, ¦CLN(45;75) = 3.5 = 15
Bài 2: a) 22 . 5 + (136 – 62) = 4.5 + (136 – 36) = 20 + 100 = 120
b) 14 . 23 + 14 . 77 = 14.(23 + 77) = 14.100 = 1400
c) 136. 23 - 36. 8 = 136.8 – 36.8 = 8.(136 – 36) = 8.100 = 800
d) = 2015 – 5 = 2010
Bài 3: a) 10 + 2x = 45 : 43
 10 + 2x = 16 2x = 6 x = 3
 b) chia hết cho 2 và 5
 2x = 0; 2; 4; 6; 8
 5 x = 0; 5 VËy x = 0
Bài 4Gọi số đĩa là a thì 40a, 32a, a18 và a lớn nhất. Do đó a là ƯCLN(40;32) 
Tính được: a = 8 Vậy chia được nhiều nhất thành 8 đĩa
Mỗi đĩa có: 5 cái kẹo, 4 cái bánh
Bài 5C
x’
x
A
B
0
a, Lập luận và tính được: AB = 6cm
b, Lập luận và tính được: OA = OB = 3cm
c, Lập luận và kết luận được: OC = 1,5cm
Bài 6Ta có: 11 chia cho 6 có sốdư là 5
 17 chia cho 6 có số dư là 5
 23 chia cho 6 có số dư là 5
 29 chia cho 6 có số dư là 5
Vì: 2010 6 2010 không thuộc dãy số trên
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ 3:
I-PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(3 §iÓm)
 Câu 1: Câu nào sau đây đúng?
A. Nếu (a + b)m thì am và bm 
B. Nếu một số chia hết cho 3 thì số đó cũng chia hết cho 9
C. Nếu a là phần tử của tập hợp A thì ta viết aA
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 2: Lựa chọn cách viết đúng cho tập hợp M gồm các số tự nhiên không lớn hơn 4:
A. M = {1;2;3}	B. M = {1;2;3;4}
C. M = {0;1;2;3;4}	D. M = {0;1;2;3}
Câu 3: Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5?
A. 280 B. 285 C. 290 D. 297
Câu 4: BCNN(10;14;16) là:
	A. 24	B. 5.7	
C. 2.5.7	D. 24.5.7
Câu 5: Với a = – 2; b = – 1 thì tích a2.b3 bằng:
A. – 4 	B. 4 	C. – 8 	D. 8
Câu 6: Số đối của là:
A. 5	B. – 5 	
C. Cả A, B đều đúng	D. Cả A, B đều sai
Câu 7: Tập hợp nào chỉ toàn là các số nguyên tố:
A. {1 ; 2 ; 5 ; 7}	 B. {3 ; 7 ; 10 ; 13}
C. {3 ; 5 ; 7 ; 11} D. {13 ; 15 ; 17 ; 19}
Câu 8: Tập hợp A = {40 ; 42 ; 44 ;  ; 98 ; 100} có số phần tử là:
A. 61	B. 60	C. 31	 D. 30
Câu 9: Tổng các số nguyên x biết là:
A. 0	B. – 6 	C. –5	 D. –1
Câu 10: Cho hai điểm A, B phân biệt cùng thuộc đường thẳng xy, khi đó:
A. Hai tia Ax và By đối nhau	
B. Hai tia Ax và Ay đối nhau
C. Hai tia Ay và Bx đối nhau	
D. Hai tia Ax và By trùng nhau
Câu 11: Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng:
A. Không có điểm chung nào	B. Có 1 điểm chung
	C. Có 2 điểm chung	
D. Có vô số điểm chung
Câu 12: Cho đoạn thẳng AB = 2cm. Lấy điểm C sao cho A là trung điểm đoạn BC; lấy điểm D sao cho B là trung điểm đoạn AD. Độ dài đoạn thẳng CD là:
A. 3cm	B. 4cm	C. 5cm D. 6cm
II. TỰ LUẬN: (7§iÓm)
Bài 1: (1,75đ) Thực hiện các phép tính sau:
	a) 
	b) 
Bài 2: (1,5đ) Tìm x biết:	a) 	b) 
Bài 3: (1,25đ) Một đoàn học sinh có 80 người trong đó có 32 nữ, cần phân chia thành các tổ có số người bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chia thành các tổ có không quá 10 người với số nam và số nữ đều nhau giữa các tổ.
Bài 4: (2đ) Trên tia Ax lấy hai điểm B , C sao cho AB = 3cm, AC = 7cm.
	a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
	b) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
	c) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính độ dài đoạn thẳng MC.
Bài 5: (0,5đ) Cho P = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27. Chứng minh P chia hết cho 3.
Đáp án đề 3
Trắc nghiệm: (3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng: 0,25đ. 
	Trả lời: 	1D , 2C , 3B , 4D , 5A , 6B , 7C , 8C , 9A , 10B , 11A , 12D
Mọi cách giải đúng khác đều cho điểm tối đa. Điểm làm tròn đến 0,5đ (Ví dụ: 7,25đ = 7,5đ; 7,5đ = 7,5đ; 7,75đ = 8đ)
	II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (1,75đ)
	a) 	= 27 (77 + 24 – 1) 	
	= 27 . 100	
	= 	2700	 
	b) 	= 	
	= 	
	= 	= 3	
Bài 2: (1,5đ)
a) 	
b) 	
 Suy ra:	 Þ 	
 	 Þ 	
Bài 3: (1,25đ)
	Số học sinh nam trong đoàn là: 80 – 32 = 48 (học sinh)	
Giả sử đoàn được chia thành n tổ với số nam và số nữ đều nhau giữa các tổ thì:
	 và 	
	Hay ƯC(48 ; 32) = {1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16}	
	Vậy có 2 cách chia tổ mà mỗi tổ có không quá 10 người với số nam và số nữ đều nhau giữa các tổ là: 8 tổ (6 nam và 4 nữ) 	
	 16 tổ (3 nam và 2 nữ)	
Bài 4: (2đ)
M
C
A
B
x
	Vẽ hình đúng	: 0,25đ	
a) 	Vì AB < AC (3cm < 7cm) nên B nằm giữa A và C	: 0,5đ
b) 	Vì B nằm giữa A và C	 nên:	AB + BC = AC	: 0,25đ	Tính được: BC = 4 (cm)	: 0,25đ
c)	M là trung điểm của BC nên: 	: 0,5đ
	MC = 2 (cm)	: 0,25đ
Bài 5: (0,5đ)	: 0,25đ
	: 0,25đ
------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ 4
Baøi 1 : (2ñ) a) Soá nguyeân toá laø gì ? Hôïp soá laø gì ?
 b) Vieát boán soá nguyeân toá nhoû hôn 20.
Baøi 2: (2ñ) Thöïc hieän pheùp tính ( baèng caùch hôïp lí neáu coù theå ) :
a) 62 : 4 + 2 . 52 
 b) - 
c) 15 . 141 - 41 . 15 
d) -7624 - ( 1543 - 7624 ) 
Baøi 3: (1ñ) Phaân tích ra thöøa soá nguyeân toá: 168 ; 180 roài tìm ÖCLN (168,180 ) vaø BCNN (168,180 ). 
Baøi 4: (2ñ) Tìm soá töï nhieân x, bieát:
 a) 3x – 18 = 12 b) ( 2x – 8 ) . 2 = 24 .
Baøi 5: (2ñ) Cho ñoaïn thaúng AB, M laø moät ñieåm thuoäc ñoaïn thaúng AB. Bieát AM = 2cm, AB = 7cm.
a) Tính ñoä daøi ñoaïn thaúng MB.
b) Goïi I laø trung ñieåm cuûa ñoaïn thaúng MB. Tính IB.
Baøi 6: (1ñ) a) Chöùng toû raèng soá laø boäi cuûa 7, 11 vaø 13.
 b) So saùnh a vaø b maø khoâng tính cuï theå giaù trò cuûa chuùng:
 a = 2008 . 2008 ; b = 2006 . 2010
ÑAÙP AÙN ĐỀ 4
Baøi 1 : ( 2ñ ) a) Soá nguyeân toá laø soá töï nhieân lôùn hôn 1, chæ coù hai öôùc 1 vaø chính noù.
 Hôïp soá laø soá töï nhieân lôùn hôn 1, coù nhieàu hôn hai öôùc.
 ( HS phaùt bieåu ñuùng yù soá nguyeân toá ( 0,5ñ ) , ñuùng yù hôïp soá ( 0,25ñ ) )
 b) HS vieát ñuùng boán soá nguyeân toá nhoû hôn 20 : 1ñ ( ñuùng moãi soá 0,25ñ)
Baøi 2: (2ñ) Thöïc hieän pheùp tính ( baèng caùch hôïp lí neáu coù theå ) :
 a) 62 : 4 + 2 . 52 = 36 : 4 + 2 . 25 ( 0,25ñ ) = 9 + 50 = 59 ( 0,25ñ ) 
 b) - = 8 – ( 0,25ñ ) = 8 – 11 = -3 ( 0,25ñ ) 
 c) 15 . 141 - 41 . 15 = 15 . ( 141 – 41 ) ( 0,25ñ ) = 15 . 100 = 15 000 ( 0,25ñ ) 
 d) -7624 - ( 1543 - 7624 ) = -7624 – 1543 + 7624 ( 0,25ñ ) = - 1543 ( 0,25ñ ) 
Baøi 3: (1ñ) 168 = 23 . 3 . 7 ( 0,25ñ ) 
= 22 . 32 . 5 ( 0,25ñ )
 ÖCLN ( 168, 180 ) = 22 . 3 = 12 ( 0,25ñ )
 BCNN ( 168 , 180 ) = 23 . 32 . 5 . 7 = 2 520 ( 0,25ñ )
Baøi 4: (2ñ) a) 3x – 18 = 12
 3x = 12 + 18 = 30 ( 0,5ñ )
 x = 30 : 3 = 10 ( 0,5ñ )
 b) ( 2x – 8 ) . 2 = 24 .
 2x – 8 = 24 : 2 = 8 ( 0,5ñ )
 2x = 8 + 8 = 16 ( 0,25ñ )
 x =16 : 2 = 8 ( 0,25ñ )
Baøi 5: (2ñ) Hình veõ ñuùng ( 0,5ñ )
 a) Vì M naèm giöõa A vaø B, ta coù : ( 0,25ñ )
 AM + MB = AB ( 0,25ñ )
 2 + MB = 7 ( 0,25ñ )
 MB = 7 – 2 = 5 (cm) ( 0,25ñ ) 
 b) Vì I laø trung ñieåm cuûa ñoaïn thaúng MB , neân : ( 0,25ñ )
 IB = = 2,5 (cm) ( 0,25ñ )
Baøi 6: (1ñ) 
a) = . 1000 + = ( 1000 + 1) = . 1001 = . 7 . 11 . 13 ( 0,5ñ )
b) a = 2008 . 2008 = 2008 . ( 2006 + 2) = 2008. 2006 + 4016 
 b = 2006 . 2010 = 2006 . ( 2008 + 2) = 2006 . 2008 + 4012
 Vaäy a > b ( 0,5ñ )
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Đề 5
Bài 1: ( 1,0 đ) Thực hiện các phép tính sau ( một cách hợp lí nhất).
	a/	25 + (-8) +(-25) + (-2)
	b/	20 + 12 + (- 15) + (-5) + 2000
Bài 2: (1,0 đ) Dựa vào nhận xét cộng một số nguyên với một số nguyên dương, nguyên âm. Hãy so sánh các số sau: ( dùng dấu > hoặc < để kí hiệu) 
	a/	2011 + (-1) và 2011
	b/	(- 105) + 5 và (-105)
	c/	( - 2) + (- 10) và (- 10)
	d/	 2012 + 1 và 2012
 Bài 3: (2,0 đ) Lớp 61 có 32 học sinh, lớp 62 có 34 học sinh và lớp 63 có 36 học sinh. Trong ngày lễ khai giảng, ba lớp cùng xếp thành một số hàng dọc như nhau để dự lễ mà không có lớp nào có người bị lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được.
Bài 4: (3,5 đ) Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Gọi O là một điểm nằm giữa A và B sao cho OA = 6cm, M và N lần lượt là trung điểm của OA và OB. Tính:
	a/	Tính độ dài đoạn OB.
	b/	Tính độ dài các đoạn OM và ON.
	c/	Khi O là trung điểm đoạn AB và M, N lần lượt là trung điểm của OA và OB. Chứng tỏ M và N cách đều O.	(hình vẽ 0,5 đ)
Đáp án đề 5
Bài 1: ( 1 đ) 
	a/ sắp lại phép tính: 25 + (-25) + (-8) +(-2) = - 10	
Nếu học sinh thực hiện phép tính liên tục từ trái sang phải ( không sử dụng tính giao hoán) ra được kết quả đúng chỉ được	
	b/ Sắp lại phép tính: 20 + (-15) + (-5) + 12 + 2000 = 2012	
Bài 2: ( 1,0 đ) 
 	a/	 2011 + (-1) < 2011	
	b/	 (- 105) + 5 > (-105)	
	c/	 ( - 2) + (- 10) < (- 10)	
	d/	 2012 + 1 > 2012	
Bài 3: ( 2 đ) Gọi số hàng dọc là a. Ta phải có:
 và a là lớn nhất	
Do đó a là U7CLN (32, 34, 36)	Tìm ra a = 2 và kết luận	
Bài 4: (3,5 đ) 
	Hình vẽ 
	a/	- O nằm giữa A và B.	
	- AB = OA + OB.	
	- OB = AB – OA.	
	- OB = 2cm	
b/	- M là trung điểm OA nên OM = OA/2	
	- OM = 3cm	
	- N là trung điểm OB nên ON = OB/2	
	- ON = 1cm	
c/	- O là trung điểm AB nên OA = OB= AB/2= 4cm	
	- M là trung điểm OA nên OM = OA/2= 2cm	
	- N là trung điểm OB nên ON = OB/2= 2cm	
	- Vậy OM = ON = 2cm hay M và N cách đều O.	
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ 6
Bài 1 
a, Cho tập hợp A =. Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
b, Tìm BCNN(45;75)
Bài 2: )
Thực hiện phép tính 
a) 22 . 5 + (149 – 72) b) 24.67 + 24.33 c) 136. 8 - 36.23 d) 
Bài 3: Tìm x biết:
a) 5.(x + 35) = 515 	 b) chia hết cho c¶ 3 và 5	 
Bµi 4
 Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 200 đến 500. 
Bµi 5:(2,5 ®iÓm)
Vẽ đoạn thẳng MN dài 8cm. Gọi R là trung điểm của MN.
Tính MR, RN
Lấy hai điểm P và Q trên đoạn thẳng MN sao cho MP = NQ = 3cm. Tính PR, QR
Điểm R có là trung điểm của đoạn PQ không? Vì sao ?
ĐÁP ÁN ĐỀ 6
Bài 1a, A = 
b, BCNN(45;75) = 32.52 = 225
Bài 2: 22 . 5 + (149 – 72) = 4.5 + (149 – 49)= 20 + 100 = 120
b) 24.67 +24.33 = 24.(67+33) =24.100 = 2400
c) 136. 8 - 36.23 = 136.8 – 36.8 = 8.(136 – 36) = 8.100 = 800
d) = 2010 + 5= 2015
Bµi 4Gọi số sách là a thì a c.h 12, a c.h 15, a c.h 18 và 200 ≤ a ≤ 500.
 Do đó a Î BC(12, 15, 18) và 200≤a ≤ 500. BCNN(12, 15, 18)
 12 = 22. 3 ; 15 = 3. 5 ; 18 = 2. 32
 Þ BCNN(12, 15, 18) = 22. 32. 5 = 180 => BC(12, 15, 18) = {0; 180; 360; 540;}
 Mà 200 ≤ a ≤ 500 nên a = 360 Vậy có 360 quyển sách.
Bµi 5N
M
Q
P
R
a, Lập luận và tính được: MR = RN = 4cm
b, Lập luận và tính được: PR = QR = 2cm
c, Lập luận và kết luận được: R có là trung điểm của PQ
Bµi 6: Ta có: 11 chia cho 6 có sốdư là 5
 17 chia cho 6 có số dư là 5
 23 chia cho 6 có số dư là 5
 29 chia cho 6 có số dư là 5
Vì: 2010 c/hết cho 6 ==> 2010 không thuộc dãy số trên
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ 7
Bài 1 (1 điÓm):
a, Ghi tập hợp sau bằng cách liệt kê c¸c phÇn tö : B = { x N/ 10≤x ≤15}
b, Tìm ¦CLN(45,75)
Bài 2: (2 điểm) Thực hiện phép tính 
a) 22 . 5 + (136 – 62) b) 14 .23 +14 .77 c) 136. 23 - 36. 8 d) 
Bài 3: (2điểm) Tìm x biết:
a) 10 + 2x = 45 : 43
b) chia hết cho c¶ 2 và 5	 
Bµi 4:( 2 điÓm)
Nhân ngày sinh nhật của con, mẹ có 40 cái kẹo và 32 cái bánh dự định sẽ chia đều và các đĩa, mỗi đĩa gồm có cả bánh và kẹo. Có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu đĩa? Khi đó mỗi đĩa có bao nhiêu cái bánh, bao nhiêu cái kẹo?
Bµi 5:(2,5 ®iÓm)
Cho hai tia đối nhau Ox, Ox’. Lấy A Ox; B Ox’ sao cho OA = 3 cm ; OB = 3cm.
a/ Tính AB 
b/ Chứng tỏ điểm O là trung điểm AB
c/ Gọi C là trung điểm OB. Tính OC.
Bµi 6: ( 0,5®iÓm)
	Cho dãy số tự nhiên: 5; 11; 17; 23; 29; ...
 Hỏi số 2010 có thuộc dãy số trên không? Vì sao? 
ĐÁP ÁN ĐỀ7
Bài 1a, B = 
b, ¦CLN(45;75) = 3.5 = 15
Bài 2: a) 22 . 5 + (136 – 62) = 4.5 + (136 – 36) = 20 + 100 = 120
b) 14 . 23 + 14 . 77 = 14.(23 + 77) = 14.100 = 1400
c) 136. 23 - 36. 8 = 136.8 – 36.8 = 8.(136 – 36) = 8.100 = 800
d) = 2015 – 5 = 2010
Bài 3: a) 10 + 2x = 45 : 43
 10 + 2x = 16 2x = 6 x = 3
 b) chia hết cho 2 và 5
 2x = 0; 2; 4; 6; 8
 5 x = 0; 5 VËy x = 0
Bài 4Gọi số đĩa là a thì 40a, 32a, a18 và a lớn nhất. Do đó a là ƯCLN(40;32) 
Tính được: a = 8 Vậy chia được nhiều nhất thành 8 đĩa
Mỗi đĩa có: 5 cái kẹo, 4 cái bánh
Bµi 5C
x’
x
A
B
0
a, Lập luận và tính được: AB = 6cm
b, Lập luận và tính được: OA = OB = 3cm
c, Lập luận và kết luận được: OC = 1,5cm
Bài 6Ta có: 11 chia cho 6 có sốdư là 5
 17 chia cho 6 có số dư là 5
 23 chia cho 6 có số dư là 5
 29 chia cho 6 có số dư là 5
Vì: 2010 6 2010 không thuộc dãy số trên
-------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ 8:
I-PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(3 §iÓm)
 Câu 1: Câu nào sau đây đúng?
A. Nếu (a + b)m thì am và bm 
B. Nếu một số chia hết cho 3 thì số đó cũng chia hết cho 9
C. Nếu a là phần tử của tập hợp A thì ta viết aA
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 2: Lựa chọn cách viết đúng cho tập hợp M gồm các số tự nhiên không lớn hơn 4:
A. M = {1;2;3}	B. M = {1;2;3;4}
C. M = {0;1;2;3;4}	D. M = {0;1;2;3}
Câu 3: Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5?
A. 280 B. 285 C. 290 D. 297
Câu 4: BCNN(10;14;16) là:
	A. 24	B. 5.7	
C. 2.5.7	D. 24.5.7
Câu 5: Với a = – 2; b = – 1 thì tích a2.b3 bằng:
A. – 4 	B. 4 	C. – 8 	D. 8
Câu 6: Số đối của là:
A. 5	B. – 5 	
C. Cả A, B đều đúng	D. Cả A, B đều sai
Câu 7: Tập hợp nào chỉ toàn là các số nguyên tố:
A. {1 ; 2 ; 5 ; 7}	 B. {3 ; 7 ; 10 ; 13}
C. {3 ; 5 ; 7 ; 11} D. {13 ; 15 ; 17 ; 19}
Câu 8: Tập hợp A = {40 ; 42 ; 44 ;  ; 98 ; 100} có số phần tử là:
A. 61	B. 60	C. 31	 D. 30
Câu 9: Tổng các số nguyên x biết là:
A. 0	B. – 6 	C. –5	 D. –1
Câu 10: Cho hai điểm A, B phân biệt cùng thuộc đường thẳng xy, khi đó:
A. Hai tia Ax và By đối nhau	
B. Hai tia Ax và Ay đối nhau
C. Hai tia Ay và Bx đối nhau	
D. Hai tia Ax và By trùng nhau
Câu 11: Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng:
A. Không có điểm chung nào	B. Có 1 điểm chung
	C. Có 2 điểm chung	
D. Có vô số điểm chung
Câu 12: Cho đoạn thẳng AB = 2cm. Lấy điểm C sao cho A là trung điểm đoạn BC; lấy điểm D sao cho B là trung điểm đoạn AD. Độ dài đoạn thẳng CD là:
A. 3cm	B. 4cm	C. 5cm D. 6cm
II. TỰ LUẬN: (7§iÓm)
Bài 1: (1,75đ) Thực hiện các phép tính sau:
	a) 
	b) 
Bài 2: (1,5đ) Tìm x biết:	a) 	b) 
Bài 3: (1,25đ) Một đoàn học sinh có 80 người trong đó có 32 nữ, cần phân chia thành các tổ có số người bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chia thành các tổ có không quá 10 người với số nam và số nữ đều nhau giữa các tổ.
Bài 4: (2đ) Trên tia Ax lấy hai điểm B , C sao cho AB = 3cm, AC = 7cm.
	a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
	b) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
	c) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính độ dài đoạn thẳng MC.
Bài 5: (0,5đ) Cho P = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27. Chứng minh P chia hết cho 3.
Đáp án đề 8
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (1,75đ)
	a) 	= 27 (77 + 24 – 1) 	: 0,25đ
	= 27 . 100	: 0,25đ
	= 	2700	: 0,25đ 
	b) 	= 	: 0,25đ
	= 	: 0,25đ
	= 	: 0,25đ
	= 3	: 0,25đ
Bài 2: (1,5đ)
a) 	
	: 0,25đ
	: 0,25đ
	: 0,25đ
b) 	
	: 0,25đ
	Suy ra:	 Þ 	: 0,25đ
 	 Þ 	: 0,25đ	
Bài 3: (1,25đ)
	Số học sinh nam trong đoàn là: 80 – 32 = 48 (học sinh)	: 0,25đ
Giả sử đoàn được chia thành n tổ với số nam và số nữ đều nhau giữa các tổ thì:
	 và 	: 0,25đ
	Hay ƯC(48 ; 32) = {1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16}	: 0,25đ
	Vậy có 2 cách chia tổ mà mỗi tổ có không quá 10 người với số nam và số nữ đều nhau giữa các tổ là:	8 tổ (6 nam và 4 nữ) 	: 0,25đ
	16 tổ (3 nam và 2 nữ)	: 0,25đ
Bài 4: (2đ)
M
C
A
B
x
	Vẽ hình đúng	: 0,25đ	
a) 	Vì AB < AC (3cm < 7cm) nên B nằm giữa A và C	: 0,5đ
b) 	Vì B nằm giữa A và C	 nên:	AB + BC = AC	: 0,25đ	Tính được: BC = 4 (cm)	: 0,25đ
c)	M là trung điểm của BC nên: 	: 0,5đ
	MC = 2 (cm)	: 0,25đ
Bài 5: (0,5đ)	: 0,25đ
	: 0,25đ
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ 9
Baøi 1 : (2ñ) a) Soá nguyeân toá laø gì ? Hôïp soá laø gì ?
 b) Vieát boán soá nguyeân toá nhoû hôn 20.
Baøi 2: (2ñ) Thöïc hieän pheùp tính ( baèng caùch hôïp lí neáu coù theå ) :
a) 62 : 4 + 2 . 52 b) - c) 15 . 141 - 41 . 15 d) -7624 + ( 1543 - 7624 ) 
Baøi 3: (1ñ) Phaân tích ra thöøa soá nguyeân toá: 168 ; 180 roài tìm ÖCLN (168,180 ) vaø BCNN (168,180 ). 
Baøi 4: (2ñ) Tìm soá töï nhieân x, bieát:
 a) 3x – 18 = 12 b) ( 2x – 8 ) . 2 = 24 .
Baøi 5: (2ñ) Cho ñoaïn thaúng AB, M laø moät ñieåm thuoäc ñoaïn thaúng AB. Bieát AM = 2cm, AB = 7cm.
a) Tính ñoä daøi ñoaïn thaúng MB.
b) Goïi I laø trung ñieåm cuûa ñoaïn thaúng MB. Tính IB.
Baøi 6: (1ñ) a) Chöùng toû raèng soá laø boäi cuûa 7, 11 vaø 13.
 b) So saùnh a vaø b maø khoâng tính cuï theå giaù trò cuûa chuùng:
 a = 2008 . 2008 ; b = 2006 . 2010
ÑAÙP AÙN ĐỀ 9
Baøi 1 : ( 2ñ ) a) Soá nguyeân toá laø soá töï nhieân lôùn hôn 1, chæ coù hai öôùc 1 vaø chính noù.
 Hôïp soá laø soá töï nhieân lôùn hôn 1, coù nhieàu hôn hai öôùc.
 ( HS phaùt bieåu ñuùng yù soá nguyeân toá ( 0,5ñ ) , ñuùng yù hôïp soá ( 0,25ñ ) )
 b) HS vieát ñuùng boán soá nguyeân toá nhoû hôn 20 : 1ñ ( ñuùng moãi soá 0,25ñ)
Baøi 2: (2ñ) Thöïc hieän pheùp tính ( baèng caùch hôïp lí neáu coù theå ) :
a) 62 : 4 + 2 . 52 = 36 : 4 + 2 . 25 ( 0,25ñ ) = 9 + 50 = 59 ( 0,25ñ ) 
 b) - = 8 – ( 0,25ñ ) = 8 – 11 = -3 ( 0,25ñ ) 
c) 15 . 141 - 41 . 15 = 15 . ( 141 – 41 ) ( 0,25ñ ) = 15 . 100 = 15 000 ( 0,25ñ ) 
 d) -7624 - ( 1543 - 7624 ) = -7624 – 1543 + 7624 ( 0,25ñ ) = - 1543 ( 0,25ñ ) 
Baøi 3: (1ñ) 168 = 23 . 3 . 7 ( 0,25ñ ) 
= 22 . 32 . 5 ( 0,25ñ )
 ÖCLN ( 168, 180 ) = 22 . 3 = 12 ( 0,25ñ )
 BCN

Tài liệu đính kèm:

  • docCac_de_thi_ki_I_toan_6.doc