PHỊNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO PHAN THIẾT TRƯỜNG TIỂU HỌC TUYÊN QUANG Họ và tên học sinh ... Lớp: 5. Năm học : 2015– 2016 Kiểm tra : Định kì lần I Ngày : Mơn : Tốn Thời gian : 40 phút GV COI THI 1. 2. GV CHẤM THI 1. 2. ĐIỂM LỜI PHÊ: Bài 1: Hãy khoanh trịn vào chữ đặt trước các câu trả lời đúng sau : (3đ) a/ Kết quả của phép tính 147,15 : 32,7 là: A. 45 B. 4,5 C. 0,45 D. 0,045 b/ Chữ số 2 trong số 4,052 thuộc : A. Hàng phần mười. B. Hàng phần trăm. C. Hàng phần nghìn. D. Hàng nghìn. c/ Số lớn nhất trong các số 7,082; 7,280; 7,028; 7,802 là : 7,082 B. 7,280 C. 7,028 D. 7,802 d/ Phân số 45 viết dưới dạng số thập phân là: 4,5 B. 0,8 C. 0, 08 D. 0,008 e/ Một lớp học cĩ 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ? A. 150 % B. 66 % C. 40 % D. 60 % g/Số dư của phép chia 3390,7 8,35 05070 4,06 060 A. 6 B. 60 C. 0,06 D. 0,006 Bài 2 : Đặt tính rồi tính: :(2,5đ) a/ 74,5 + 19,6 b. 29,5 : 3,64 .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. d/ ( 65,7 – 39,8) : 5 × 2,6 = ........................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 9 dm2 56 cm2 = ................. dm2 c. 0,48 km = ...............m d. 8kg = .........tạ Bài 4: Mảnh vải thứ nhất dài hơn mảnh vải thứ hai 3,6m. Tỉ số độ dài hai mảnh vải là 40%. Tính độ dài mỗi mảnh vải. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài 5: Tìm hai số cĩ tổng bằng 4 và nếu lấy số lớn chia cho số bé thì thương tìm được cũng bằng 4. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... PHỊNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO PHAN THIẾT TRƯỜNG TIỂU HỌC TUYÊN QUANG Họ và tên học sinh ... Lớp: 5. Năm học : 2015– 2016 Kiểm tra : Định kì lần I Ngày : Mơn : Tốn Thời gian : 40 phút GV COI THI 1. 2. GV CHẤM THI 1. 2. ĐIỂM LỜI PHÊ: Bài 1: Hãy khoanh trịn vào chữ đặt trước các câu trả lời đúng sau : (3đ) a/ 20% của 1000kg là : A. 100kg B. 220kg C. 20kg D. 200kg b/ Gía trị của chữ số 3 trong số 23,865 là : A. 3 B. 0,3 C. 0,03 D. 0,003 c/ Kết quả phép chia 29,4: 0,01 là: A. 2940 B. 294 C. 2,94 D. 0,294 d/ Số 0,76 đọc là : A. Khơng phẩy bảy mươi sáu . B. Khơng bảy mươi sáu. C. Khơng phẩy bảy trăm linh sáu . D. Khơng phẩy sáu mươi bảy. e/Tỉ số phần trăm của 48 và 75 là : A. 0,64% B. 6,4% C. 64% D. 640% Bài 3 : Đặt tính rồi tính: :(2đ) a) 64,73 - 5,215 b) 45 5 : 7,28 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ c) 12,4 × 72,53 + 27,47 × 12,4 ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 tạ 40 yến = ......... tạ 670m = ...........km 21,4ha = ...........km2 Bài 4: Một hình tam giác cĩ chiều cao 8,4m và bằng 70% độ dài đáy. Tính diện tích hình tam giác đĩ. . Bài 5 : Hai số cĩ hiệu bằng 19,8. Biết 50% của số thứ nhất bằng 40% của số thứ hai. Tìm số thứ hai. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 4. Chữ số 4 trong số 30,405 thuộc hàng nào? A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn 5dm3 24cm3 = .. cm3 A. 5,024cm3 B. 524cm3 C. 5240cm3 D. 5024cm3 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1 Câu 2. Phân số viết dưới dạng số thập phân là A. 2,5 B. 4 C. 0,4 Câu 3. Tìm tỉ số phần trãm của: 18 và 30 A. 60% B. 6,0% C. 16,6% Câu 4. 10% của 15 là: A. 15 B. 0,66 C. 1,5 Câu 5 . Diện tích hình vuơng cĩ cạnh 5,5cm là: A. 3,025 cm2 B. 30,25cm2 C. 3025cm2 II .TỰ LUẬN Câu 1: (1điểm) Chuyển hỗn số thành phân số: Câu 2: (1điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất. a, 2,5 x 5 x 0,2 x 4 b, 7,3 x 7,9 + 7,9 x 2,7 Câu 3: (2điểm) Người ta làm một cái hộp khơng cĩ nắp bằng bìa cứng dạng hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 20cm, chiều rộng 14cm và chiều cao là 10cm. Tính diện tích bìa dùng để làm hộp ? (Khơng tính các mép dán) Câu 4: (1điểm) Một người bán hàng bị lỗ 50 000 đồng và số tiền đĩ bằng 5% số tiền vốn bỏ ra. Tính số tiền vốn của người đĩ bỏ ra? Câu 5: (1điểm) Một mặt bàn hình trịn cĩ đường kính 120cm. Tính diện tích của mặt bàn đĩ ? I. Trắc nghiệm : Khoanh vào câu trả lời đúng: Câu 5. Câu 6. Một người đi bộ trung bình mỗi giờ đi được 5km. Hỏi người đĩ đi được quãng đường 1km trong thời gian bao lâu ? A. 15 phút B. 12 phút C. 10 phút D. 20 phút Câu 7. Khoảng thời gian từ 9 giờ kém 20 phút đến 9 giờ 30 phút là: A. 50 phút B. 40 phút C 35 phút D. 60 phút Câu 8. Một lớp học cĩ 35 học sinh, biết rằng cứ 3 học sinh nữ thì cĩ 2 học sinh nam. Hỏi lớp học đĩ cĩ bao nhiêu học sinh nữ ? A. 15 học sinh B. 18 học sinh C. 21 học sinh D. 24 học sinh II. Tự luận: Bài 1. Đặt tính rồi tính: Bài 2. Tính giá trị của biểu thức: a) 47,2 x 5 + 107,1 : 8,5 b) (48,7 + 25,8) x 0,1 – 0,9 Bài 4. Hai tỉnh A và B cách nhau 90km. Một ơ tơ khởi hành từ A lúc 6 giờ 45 phút và đến B lúc 9 giờ 10 phút. Dọc đường ơ tơ dừng lại nghỉ mất 25 phút. Tính vận tốc của ơ tơ. 1.Phần trắc nghiệm: 2. Phần tự luận Câu 1 : Đặt tính rồi tính : a)3256,34 + 428,57 b)576,40 – 59,28 c)625,04 x 6,5 d) 125,76 : 1,6 Câu 2 :Một ơ tơ đi từ A lúc 6 giờ và đến B lúc 11 giờ 30 phút. Ơ tơ đi với vận tốc 48 km /giờ. Tính độ dài quãng đường từ A đến B. Câu 3: Tính thể tích hình lập phương cĩ cạnh 9,5 cm Bài 1: Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a.Số mười phẩy năm nươi tư viết là: . b. Phân số được viết thành số thập phân là: c. 55% của 15 tấn là: .. tấn d. 102 m4dm = m Bài 2: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:(1đ) a/ Chữ số 8 trong số thập phân 95,842 có giá trị là: A. B. C. D. 8 b/3 viết dưới dạng số thập phân là: A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90 c/ Tỉ số phần trăm của 17 và 25 là : A. 6,8% B. 0,68% C. 68% D.680% d/ 8,7x8 < 8,718 Chữ số thay vào x là: A. 0 B. 1 C. 9 D.2 e/ Số thập phân 0,25 viết dưới dạng phân số thập phân : A. B. C. D. Bài 3 : Đặt tính rồi tính: :(2đ) a/286,34 + 521,85 b/ 516 – 350,28 . c/ 25,04 3,5 d/45,54 :18 . Bài 4: Một miếng bìa hình tam giác cĩ tổng độ dài đáy và chiều cao là 45,5dm. Chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích miếng bìa đĩ. Bài giải ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 5 : Hai số thập phân cĩ tổng 71,25 Nếu giảm số thứ hai đi 10 lần rồi cộng với số thứ nhất thì được 13,20. Tìm hai số đĩ .( 1đ) PHỊNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO PHAN THIẾT TRƯỜNG TIỂU HỌC TUYÊN QUANG Họ và tên học sinh ... Lớp: 5. Năm học : 2014– 2015 Kiểm tra : Định kì lần II Ngày : Mơn : Tốn Thời gian : 40 phút GV COI THI 1. 2. GV CHẤM THI 1. 2. ĐIỂM LỜI PHÊ: Đề: Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống: (2 điểm) a) 123,9 ha = ................. km2 b) Tỉ số phần trăm của 3,6 và 4,5 là.. c) Phân số viết dưới dạng số thập phân là . d) Biết 95% của một số là 475, vậy của số đĩ là. Bài 2: Hãy khoanh trịn vào chữ đặt trước các câu trả lời đúng sau : (2,5đ) a/ (0,5đ) Chữ số 7 trong số 169,57 chỉ: A . 7 đơn vị B . 7 phần mười C . 7 chục D . 7 phần trăm b/ (0,5đ) Hỗn số 4 viết dưới dạng số thập phân là: A . 4,35 B . 4,53 C . 4,6 D . 4,06 c/ (0,5đ) Số nào dưới đây cĩ cùng giá trị với 0,08? A . 0,800 B . 0,080 C . 0,80 D . 8,00 d/ (0,5đ) Tìm chữ số x, biết : 5,6x1 > 5,681 A . x = 9 B . x = 7 C . x = 1 D . x = 0 e/ (0,5đ) 80% của 62,5 là : A. 80 ; B. 62,5 ; C. 50 ; D. 12,8 Bài 2- Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 345,6 - 27,92 35,6 + 5,67 + 7,89 . 56,78 x 7,8 1411,12 : 56,9 . Bài 4 (2,5 điểm):Một hình tam giác cĩ chiều cao 8.4m và bằng 70% độ dài đáy. Tính diện tích hình tam giác đĩ . . Bài 5: Tổng hai số là 15. Nếu gấp số thứ nhất lên 3 lần, số thứ hai lên 2 lần thì được hai số mới cĩ tổng là 36,6.
Tài liệu đính kèm: