Bài tập về Đổi độ dài, khối lượng, diện tích Toán lớp 5 (Mức 2) - Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chiểu

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 493Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập về Đổi độ dài, khối lượng, diện tích Toán lớp 5 (Mức 2) - Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chiểu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập về Đổi độ dài, khối lượng, diện tích Toán lớp 5 (Mức 2) - Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chiểu
TRƯỜNG TH NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
II. Đại lượng độ dài, khối lượng, diện tích.
Nhận biết (Mức 2)
1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong bài : 2,3 kg= .g là:
 A. 23 B. 230 C.2300 D. 320
2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong bài : 542,9 kg= tạlà:
A. 5,429 B. 0,5429 C. 54,29 D. 5429
3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong bài : 5 tấn 7 kg=.tấn là:
 A. 5,007 B. 50,07 C. 500,7 D. 5007 
4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong bài : 5m234dm2 =m2 Là:
A. 5,34 B. 53,4 C. 534 D. 5,034
5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong bài : 35km23hm= km2 là:
A. 35,03 B. 3,503 C. 350,3 D. 3503
6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong bài : 231,5m=.dam là:
A. 23,15 B. 231,5 C.2,315 D. 2135
7. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong bài : 12m5cm=m là:
A. 12,05 B. 1,25 C. 125 D. 120,5
8. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong bài : 7,5km=.m là:
A. 7500 B. 750 C.0,75 D. 7005
9. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong bài : 5,9m=dam là:
A. 0,59 B. 0,059 C.590 D. 59
10. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong bài : 35m 6 mm=m là:
A. 35,06 B. 3,56 C. 365 D. 35,60
11. Điền hỗn số thích hợp vào chỗ chấm: 3 500dm3 = .......... m3 
A.3,5 B. 3,25 C. 3 D. 3 
12. 8,75 km = ..m số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A.8075 m B. 8705 m C. 8750 m D. 8570m 
13. 125dm = ..m số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A.1,25 m B. 12,5 m C. 1250 m D. 0,125m 
14. 8m 7dm = ..m số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A.8,07 m B. 80,7 m C. 8,7 m D. 0,87m 
 15 . 6 m 4 dm = ..m số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A.6,4m B. 6,04 m C. 60,4 m D. 0,64m 
16. 7m2 = ..dm2 số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A.70 dm2 B. 700dm2 C. 7000dm2 D. 0,07dm2 
17. 9dm2 = ..m2 số thích hợp điền vào chỗ chấm là
0,09 m2 B. 0, 9 m2 C.0,009 m2 D. 0,90m2 
18. 32 tấn 450 kg = .tấn số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A.3,245 tấn B. 324,5 tấn C.32,045 tấn D. 32,45 0tấn
19. 7kg 450 g = kg số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A.7,450 kg B. 74,5 kg C.7,045 kg D.0,745 kg
20. 5dm2 4cm2 = ..dm2 số thích hợp điền vào chỗ chấm là
5,04 dm2 B. 5,004dm2 C.54,0 dm2 D. 0,54dm2 

Tài liệu đính kèm:

  • docdo dai luong 2.doc